Giáo án Đại số 7 năm 2013 - Tiết 1, 2
A./ Mục tiêu :
1.) Kiến thức:
- NB : Học sinh nắm vững hai qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
- TH : Cách cộng , trừ số hữu tỉ
- VD : Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x
2.) Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc trên để tính toán.
3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận
B./ Chuẩn bị :
°Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu .
°Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập .
Phương pháp : Gợi mở
C./Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định
2. KTBC : - Thế nào là hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ số hữu tỉ dương ? số hữu tỉ âm ?
- Chữa bài tập 3a/sgk trang 8 + kiểm tra vở bài tập
NS : 23/8/2013 ND : 26/8/2013 Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tiết 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức: - NB : HS biết khái niệm số hữu tỉ, biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. - TH : Hiểu rõ số nguyên a cũng là số hữu tỉ - VD : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh hai số hữu tỉ 2.) Kỹ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ. 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận . B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu; máy tính bỏ túi °Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập . Phương pháp : Gợi mở C./ Tiến trình lên lớp 1. Ổn định 2. KTBC : - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Giới thiệu sơ lược môn đại số 7 - Giới thiệu sơ lược chương I - Yêu cầu bộ môn 3. Bài mới : Phương pháp Nội dung * Hoạt động 1 : Số hữu tỉ GV: cho học sinh viết các số 3; -0,5; 0; sang phân số. HS: viết GV: khẳng định đó là các số hữu tỉ, Vậy thế nào số hữu tỉ. HS: đọc khái niệm ở SGK GV: giới thiệu kí hiệu Q GV: cho học sinh làm ?1 và ?2 HS: làm ?1, GV: nhận xét HS: làm ?2, GV: nhận xét * Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: cho học sinh làm ?3 HS: làm ?3 GV : Tương tự như số nguyên , ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số GV: HD học sinh làm ví dụ 1 HS: quan sát HS: Biểu diễn trên trục số Lưu ý: GV: điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là gì ? HS: điểm x * Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ GV: cho học sinh làm ?4 HS: làm ?4, giáo viên nhận xét chữa sai cho học sinh. GV: Với hai số hữu tỉ x,y bất kỳ ta có: x>y; x = y; x<y. GV: nêu ví dụ1 ở SGK và hướng dẫn học sinh so sánh. Đổi rồi so sánh với HS: lên bảng giải, giáo viên nhận xét. GV: nêu ví dụ 2 và hướng dẫn đổi sang phân số rồi so sánh. HS: lên bảng giải, giáo viên nhận xét GV: Thế nào là số hữu tỉ dương; số hữu tỉ âm. HS: làm ?5 1./ Số hữu tỉ : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z , b 0. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: Q VD : ; 3; -0,5 ; l các số hữu tỉ 2.) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Ví dụ 1: Biểu diễn trên trục số. Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số Viết Trên trục số, điểm b/d số hữu tỉ x được gọi là điểm x 3/ So sánh hai số hữu tỉ : Ví dụ1: so sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và (sgk/6) Ví dụ 2: so sánh hai số hữu tỉ: và 0. (sgk/7) Nhận xét : - Nếu x< y thì trên trục số , điểm x ở bên trái điểm y - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm - Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . 4./ Củng cố : Bài tập : Bài 1 : Bài 3 : So sánh các số hữu tỉ x< y x > y x =y BT làm thêm (7H) : So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất a) và b) và 5./ HDVN - Bài vừa học : + Học thuộc bài : Thế nào l số hữu tỉ , Cho ví dụ ? + Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? + BTVN : Làm BT 2; 4;5 sgk/8 - Bài sắp học : Cộng , trừ số hữu tỉ D./ kiểm tra NS : 23/8/2013 Tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ ND : 28/8/2013 A./ Mục tiêu : 1.) Kiến thức: - NB : Học sinh nắm vững hai qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. - TH : Cách cộng , trừ số hữu tỉ - VD : Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x 2.) Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc trên để tính toán. 3.) Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, suy luận B./ Chuẩn bị : °Giáo viên: giáo án;SGK; phấn màu . °Học sinh: Bài soạn; các dụng cụ học tập . Phương pháp : Gợi mở C./Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định 2. KTBC : - Thế nào là hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ số hữu tỉ dương ? số hữu tỉ âm ? - Chữa bài tập 3a/sgk trang 8 + kiểm tra vở bài tập 3. Bài mới : Phương pháp Nội dung * Hoạt động 1 : Cộng , trừ hai số hữu tỉ GV: cộng hay trừ số hữu tỉ giống như cộng trừ phân số Phép cộng, trừ trong Q cũng có các t/c trong Z Nêu công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ GV: cho học sinh giải các ví dụ HS: làm ví dụ GV: nhận xét. HS: làm ?1 a) b) GV: nhận xét, chữa sai bài làm của học sinh. * Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế GV: cho học sinh nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Khẳng định trong Q qui tắc này cũng đúng HS: Nêu qui tắc GV: nêu ví dụ HS: làm ví dụ GV: nhận xét. HS: làm ?2 1/ Cộng , trừ hai số hữu tỉ : Với Ta có: Ví dụ: SGK 2/ Quy tắc chuyển vế : Qui tắc: SGK/9 Với mọi x,y,z Q :x + y = z suy ra: x = z – y Ví dụ: Tìm x biết: x = * Chú ý: SGK/9 4./ Củng cố : Bài tập : Bài 6sgk/10: a) b) Bài 8 sgk/10: d) = Bài 9: Tìm x biết : c) –x - x = Hay x = 5./ HDVN - Bài vừa học : + Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát + BTVN : Làm BT 6c,6d ; 8a,8b,8c ; 9a,9b HD : Tương tự các bài tập đã giải - Bài sắp học : Nhân, chia số hữu tỉ Xem lại công thức nhân , chia phân số D./ Kiểm tra
File đính kèm:
- Tiet 1;2.doc