Giáo án Đại số 7 năm 2010

Ôn tập về thống kê.

+Dấu hiệu là vấn đề mà người điều tra quan tâm.

-Có 2 cách lập bảng tần số: dạng ngang và dạng cột dọc.

-Trong biểu đồ đoạn thẳng:

+Trục tung là tần số (n).

+Trục hoành là các giá trị (x).

-Ta có thể dựa vào bảng tần số hoặc biểu đồ để đưa ra những nhận xét.

+Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số (M0).

 

doc154 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P kí hiệu P (1,5; 3)
 + 1,5 gọi là hoành độ.
 + 3 gọi là tung độ.
GV cho HS làm ?1 
GV hướng dẫn nếu HS không làm được.
Gọi HS trả lời ?2
 y
3.Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ.
 3
 1
 P
 1,5
 1
 x
 O
Một HS lên bảng thực hiện ?1
Trên mặt phẳng toạ độ:
Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0;; y0).
Mỗi cặp số (x0;; y0) xác định 1 điểm M.
Cặp số (x0;; y0) gọi là toạ độ điểm M
x0 là hoành độ, y0 gọi là tung độ của điểm M.
-Điểm M có toạ độ (x0;; y0) được kí hiệu là M(x0;; y0)
HS trả lời ?2
Toạ độ điểm gốc toạ độ O là O(0;0)
4.Củng cố.
Cho HS làm bài tập sau:
Vẽ hệ toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3;); B(0 ; 5); C(-4 ; 0).
Hướng dẫn HS cách xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng toạn độ.
Một HS lên bảng thực hiện, cả lớp vẽ vào vở.
 y
 B
 C 
 O A x
HS lớp nhận xét bài làm trên bảng.
5.Hướng dẫn.
-Học lí thuyết kĩ để áp dụng vào làm bài tập.
-Bài tập số 32, 33, 34, 35, 36 SGK.Tr.67, 68.
-Bài tập số 44, 45, 46 SBT.Tr.49.
 Ngày soạn : 23/11/2010.
 Ngày giảng: 7A: /11/2010.
 7B: /11/2010.
TIẾT 32. LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Củng cố kiến thức về mặt phẳng tọa độ.
+Kỹ năng: HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trong mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm toạ độ của một điểm cho trước.
+Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học Toán hơn.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ vẽ sẵn bài 35 trang 68 SGK, bài 37, 38 trang 68 SGK.
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .......................................................................................................................................
 7B: /38. Vắng: .......................................................................................................................................
2.Kiểm tra.
-Kết hợp trong giờ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.
Gọi 2 HS lên làm bài 35, 36
-Cách đọc toạ độ của một điểm?
(Tên điểm, hoành độ đọc trước, tung độ đọc sau).
-Biết toạ độ của 1 điểm. Biểu diễn điểm đó như thế nào?
-Tứ giác ABCD là hình gì?
Bài 35.Tr.68.SGK.
Tam giác PQR có: 
 P(-3;3); Q(-1;1); R(-3;1)
Hình chữ nhật ABCD có:
 A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0).
HS lớp nhận xét bài làm.
Bài 36.Tr.68.SGK.
HS trả lời …
Tứ giác ABCD là hình vuông.
Hoạt động 2. Luyện tập.
GV đưa đề bài lên bảng phụ:
Hàm số y được cho trong bảng sau:
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
a. Viết tất cả các cặp số tương ứng của (x;y).
b. Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a.
Gọi HS lên biểu diễn câu b.
-Hãy nối các điểm 0, A, B, C, D có nhận xét gì về 5 điểm này ?
GV treo bảng phụ bài 38.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
-Làm thế nào để biết được ai là người cao nhất? ít tuổi nhất? 
Bài 37.Tr.68.SGK.
a) HS đứng tại chỗ trả lời
 (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4; 8)
8
2
O
1
x
6
4
y
D
C
B
A
2
4
3
b) HS lên bảng biểu diễn
 5 điểm này thẳng hàng.
Bài 38.Tr.68.SGK.
a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm
b) Hồng là người ít tuổi nhất và Hồng 11 tuổi.
c) Hồng cao hơn Liên và Liên nhiều tuổi hơn Hồng. 
4.Củng cố
Bài 50.Tr.51.SBT.
Vẽ một hệ trục toạ độ và đường phân giác của góc phần tư thứ I, thứ III
GV hướng dẫn HS trên bảng.
Cả lớp cùng vẽ vào vở theo sự hướng dẫn của GV.
5.Hướng dẫn. 
-Xem lại các bài tập đã chữa. 
-Làm bài tập 47, 48, 49, 50 Tr.50, 51.SBT. 
-Đọc trước bài: Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
 Ngày soạn : 24/11/2010.
 Ngày giảng: 7A: /12/2010.
 7B: /12/2010.
TIẾT 33. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax (a ≠ 0)
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: HS biết được khái niệm đồ thị của hàm số, biết dạng đồ thị của hàm số y = ax (a0).
+Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.
+Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bài soạn, thước thẳng.
2.Học sinh.
-Thước thẳng, chuẩn bị bài về nhà
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .......................................................................................................................................
 7B: /38. Vắng: ....................................................................................................................................... 
2.Kiểm tra.
HS1.Vẽ hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm có toạ độ (-2,3), (-1;2); (0;-1); (0,5;1), (1,5;-2).
GV bố trí học sinh làm ở góc bảng thứ I để sử dụng cho bài mới.
HS1. Lên bảng thực hiện.
GV nhận xét, bỏ sung.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Đồ thị của hàm số là gì ?
GV chỉ vào phần bài vừa kiểm tra và giới thiệu: Tập hợp các điểm biểu diễn các cặp số như thế gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
-Vậy em hiểu đồ thị hàm số là gì? 
Vậy để vẽ đồ thị hàm số y=f(x) ta phải làm những bước nào?
1. Đồ thị của hàm số là gì ?
 y
-2 -1,5
 3
 2 
1,5
O
-2
 x
*Khái niệm: Đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x, y) trên mặt phẳng toạ độ.
+Cách vẽ:
 -Vẽ hệ trục toạ độ Oxy 
 -Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x; y) của hàm số.
Hoạt động 2. Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
Xét hàm số y = 2x có dạng y = ax với a = 2.
-Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x; y)?
Cho HS làm ?2 
-Các điểm còn lại có nằm trên đường thẳng đi qua 2 điểm (-2; -4) và (2; 4) không?
Đây là đồ thị hàm số dạng y=ax (a0), theo em đồ thị có dạng gì và đi qua điểm đặc biệt nào?
Vậy để vẽ được đồ thị của hàm số 
y = ax (a0) ta cần biết mấy điểm của đồ thị ? Trong đó có điểm nào ta luôn biết không?
Cho HS suy nghĩ làm ?4
Yêu cầu HS đọc phần nhận xét SGK.
-Hãy vẽ đồ thị của hàm số y = -1,5x và nêu cách vẽ?
2. Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
Cho hàm số y = 2x
HS đứng tại chỗ trả lời
Hàm số y = 2x (x là biến số)
Hàm số này có vô số cặp (x; y)
Các điểm còn lại nằm trên đường thẳng đi qua 2 điểm (-2; -4) và (2; 4)
Đồ thị của hàm số y = ax(a0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
Trả lời ?3
Ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ thị.
Cả lớp cùng làm.
Một HS lên bảng
a) Chọn x = 2 Þ y – 1 ÞA(2; 1)
*Nhận xét:
Ví dụ : Vẽ đồ thị của hàm số y =-1,5x
-Vẽ hệ trục tọa độ Oxy
-Xác định một điểm A(2; -3) thuộc đồ thị hàm số 
-Vẽ đường thẳng OA à đường thẳng này là đồ thị hàm số y= -1,5x
4.Củng cố.
-Đồ thị của hàm số là gì?
-Đồ thị của hàm số y = ax(a0) là đường như thế nào?
-Muốn vẽ đồ thị hàm số cần qua 
mấy bước?
Bài 39.Tr.71.SGK.
Vẽ đồ thị hàm số y = x và y =-x.
GV nhận xét …
HS trả lời …
Làm bài tập vào vở, một HS lên bảng vẽ.
5.Hướng dẫn.
-Học bài theo SGK.
-Làm bài tập 40, 41, 42.Tr.72.SGK.
-Giờ sau Luyện tập.
 Ngày soạn : 25/11/2010.
 Ngày giảng: 7A: /12/2010.
 7B: /12/2010.
TIẾT 34. LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a0)
+Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a0). 
-Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị. 
-Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số.
+Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Thước thẳng chia khoảng, phấn mầu bảng phụ.
2.Học sinh.
-Thước thẳng, giấy kẻ có ô vuông.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .......................................................................................................................................
 7B: /38. Vắng: ....................................................................................................................................... 
2.Kiểm tra.
HS1.Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì?
GV nhận xét …
HS1. Lên bảng thực hiện.
HS nhận xét, bỏ sung.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.
Cho HS làm bài tập 41
+Hướng dẫn: 
Điểm M (x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0)
Gọi một HS nhận xét
Vẽ đồ thị minh hoạ (cách 2).
Bài 41.Tr.72.SGK.
Một HS lên bảng thực hiện.
 Cho hàm số y =-3x
Xét điểm A(-; 1) ta thay x = vào y =-3x ta có:
Điểmthuộc đồ thị hàm số y =-3x
+Tương tự: B (-; -1) không thuộc đồ thị hàm số y =-3x.
 C(0; 0) thuộc đồ thị hàm số y =-3x
HS nhận xét bài làm
Hoạt động 2. Luyện tập.
Yêu cầu học sinh đọc đề bài 42 SGK
a) Để xác định hệ số a ta phải làm gì?
b) Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằngbằng cách nào?
c) Đánh dấu điểm trên đồ thị có tung độ bằng (-1) bằng cách nào?
Treo bảng phụ có đề bài. 
Cho học sinh làm bài theo nhóm. 
Quan sát các nhóm làm việc.
Muốn tính f(2) ta làm như thế nào?
(thay x=2 vào công thức của hàm số)
Cho HS trả lời miệng bài 43 Tr.73.
Bài 42.Tr.72.SGK.
a. A( 2; 1) Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = ax ta có 1 = a.2 Þ a =
b. Điểm B(;)
c. Điểm C(-2; -1)
Bài 43.Tr.72.SGK.
Các nhóm trao đổi chéo bài và nhận xét dựa trên đáp án của GV.
a) f(2) =-1; f(-2) = 1; f(4) =-2
 f(0) = 0
b) y = -1 Þ x = 2
 y = 0 Þ x = 0
 y =2,5 Þ x =-5
c) y dương Þ x âm
 y âm Þ x dương.
4.Củng cố.
-Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax.
-Cách xác định tung độ hoặc hoành độ của một điểm thuọc đồ thị.
-Cách xác định hàm số dựa vào đồ thị.
Cho HS làm bài 44.Tr.73.SGK.
HS trả lời các câu hỏi GV đưa ra.
Làm bài tập 44.SGK.Tr.73.
5.Hướng dẫn.
-Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
-Bài tập về nhà 45, 47, 48, 49, 50 Tr.73, 74, 76, 77.SGK.
-Đọc bài đọc thêm: Đồ thị hàm số 
-Chuẩn bị câu hỏi ôn tập 
 Ngày soạn : 26/11/2010.
 Ngày giảng: 7A: /12/2010.
 7B: /12/2010.
 TIẾT 35. ÔN TẬP CHƯƠNG II.
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng TLT, TLN.
+Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán về 2 đại lượng TLT, TLN
+Thái độ: Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học đối với đời sống.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng tổng hợp tính chất, định nghĩa. Thước thẳng, máy tính.
2.Học sinh.
-Làm các câu hỏi ôn tập chương.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .......................................................................................................................................
 7B: /38. Vắng: ....................................................................................................................................... 
2.Kiểm tra.
-Kết hợp trong giờ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Ôn tập về đại lượng TLT, TLN.
Cho HS ôn lại về ĐL TLT, ĐL TLN theo mẫu bảng tổng kết.
1.Ôn tập về đại lượng TLT, TLN.
HS hoàn thành bảng tổng kết bằng cách trả lời các câu hỏi của GV. 
Đại lượng TLT
Đại lượng TLN
Đ/n
-Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k
-Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a (a 0) ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a
Chú ý
y.x = a à x.y = a
Ví dụ
Chu vi y của đều tỷ lệ thuận với độ dài cạnh x của đều: 
y = 3x
Diện tích của hình chữ nhật là a 
Độ dài 2 cạnh là x, y của hình chữ nhật tỷ lệ nghịch với nhau: xy = a
T/c
a) 
b) 
a) 
b) 
Hoạt động 2. Giải bài toán.
Nêu bài toán 1.
Cho x, y là 2 đại lương tỉ lệ thuận, điền vào ô trống trong bảng:
x
-4
-1
0
2
5
y
2
GV cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào ô trống trong bảng: 
x
-5
-3
-2
y
-10
0
5
Chia số 156 thành 3 phần
a. Tỉ lệ thuận với 3 : 4 : 6
b. Tỉ lệ nghịch với 3: 4: 6
Gọi HS lên bảng thực hiện.
Nhận xét, chữa bài.
2.Giải bài toán
Bài toán 1.
Hệ số tỉ lệ 
Công thức y =-2.x
x
-4
-1
0
2
5
y
8
2
0
-4
-10
Bài toán 2
Hệ số tỉ lệ a = xy = (-3).(-10) = 30
x
-5
-3
-2
1
6
y
6
15
-10
0
5
Bài toán 3
a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c
Ta có: 
=> a = 3.12 = 36
 b = 4.12 = 48
 c = 6.12 = 72
Vậy ba số cần tìm là 36; 48; 72
b) HS lên bảng thực hiện.
Gọi 3 số lần lượt là x, y, z. Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3 : 4 : 6 nên ta có: 3x = 4y = 4z 
Vậy ba số cần tìm lần lượt là 69; 52 và 34.
HS lớp nhận xét, chữa bài vào vở.
4.Củng cố.
-Đại lượng TLT,TLN và cách vận dụng vào làm bài tập.
5.Hướng dẫn.
-Ôn tập theo bảng tổng kết, xem lại các dạng bài tập đã chữa.
-Bài tập về nhà 51, 52, 53, 54, 55 Tr. 77 SGK. Bài 63, 65 Tr.57.SBT.
 Ngày soạn : 27/11/2010.
 Ngày giảng: 7A: /12/2010.
 7B: /12/2010.
TIẾT 36. ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức
+Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức.
+Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng tổng kết các phép tính, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
2.Học sinh.
-Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .......................................................................................................................................
 7B: /38. Vắng: ....................................................................................................................................... 
2.Kiểm tra.
-Kết hợp trong giờ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số.
-Số hữu tỉ là gì?
-Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào?
-Số vô tỉ là gì?
-Tập số thực là gì?
-Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào?
-Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai.
GV treo bảng ôn tập các phép toán, yêu cầu học sinh nhắc lại.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức số.
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số.
-Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
-Quy tắc thực hiện các phép toán:
Hoạt động 2. Ôn tập về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau.
-Tỉ lệ thức là gì?
-Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
2.Ôn tập về tỉ lệ thức – dãy tỉ số bằng nhau.
-TLT là đẳng thức của 2 tỉ số 
-Tính chất: a.d = b.c
Hoạt động 3. Bài tập.
 Bài 1. Thực hiện các phép toán sau:
 a) –0,75.
 b) 
 c) 
 d) (-2)2 +
 e) 
GV yêu cầu học sinh tự làm trong vài phút sau đó nêu cách làm.
Bài 2. Tìm x và y biết 7x = 3y 
và x – y =16
-Để làm được bài toán này, ta cần sử dụng đến nội dung kiến thức nào?
Bài 3. So sánh các số a, b, c biết:
-Từ đẳng thức trên, em hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để so sánh? 
Bài 4. Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 
GV yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày.
GV khắc sâu hơn cho HS về các dạng cơ bản của bài tìm x.
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức:
a) A = -0,5 - 
b) B = 
c) C = 5(x - 2)2 + 1
GV hướng dẫn cho HS trong trường hợp nào thì BT có giá trị lớn nhất, trong trường hợp nào BT có giá trị nhỏ nhất.
-Biểu thức A có GTLN khi = 0 hãy tìm x? 
-Biểu thức B có GTNN khi = 0 từ đó hãy tìm x?
-Biểu thức C có GTNN khi 5(x-2)2 = 0 hãy tìm x?
3.Bài tập
Bài 1.
 a) –0,75.
 =
b) =
c) 
 =
d) (-2)2+= 4 + 6 – 3 + 5 =12
e)= 
Bài 2
Ta áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Từ 7x = 3y =
Bài 3
HS lên bảng thực hiện, các HS khác nhận xét.
Ta có 
Bài 4
a) 
b) 
c) (x + 5)3 =-64
 (x + 5)3 = (-4)3 
 x + 5 = -4 x =-9
Bài 5
Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức:
a) Amax = 0,5
b) Bmin = 
c) Cmin = 1 
Vì (x - 2)2 
dấu “ =” xảy ra khi 5.(x - 2)2 =0 hay x = 2
4.Củng cố.
 -GV củng cố lại cách làm các dạng bài trong tiết ôn tập.
5.Hướng dẫn.
-Xem lại các dạng bài đã chữa.
-Ôn lại về đại lượng TLT,TLN, hàm số và đồ thị.
-Bài tập về nhà 57 Tr.54. Bài 61 Tr.55. Bài 68, 70 Tr.58.SBT.
 Ngày soạn : 28/11/2010.
 Ngày giảng: 7A: /12/2010.
 7B: /12/2010.
TIẾT 37. ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Ôn tập về đại lượng TLT, TLN, đồ thị hàm số y = ax (a0)
+Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị, tìm điểm thuộc, hay không thuộc đồ thị
+Thái độ: Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi
2.Học sinh.
-Máy tính bỏ túi.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .......................................................................................................................................
 7B: /38. Vắng: ....................................................................................................................................... 
2.Kiểm tra.
-Kết hợp trong giờ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Ôn tập về đại lượng TLT, TLN.
Nêu hệ thống câu hỏi:
-Khi nào đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Lấy ví dụ.
-Khi nào 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Lấy ví dụ.
-Nêu tính chất khác nhau của 2 đại lượng này?
GV nêu đề bài, yêu cầu 2 HS lên bảng làm 2 ý:
1) Chia số 310 thành 3 phần:
a) Tỉ lệ thuận với 2 : 3 : 5
b)Tỉ lệ nghịch với 2 : 3 : 5
GV nhận xét cách làm của 2 HS và chốt lại cách làm cho dạng bài này.
1.Ôn tập về đại lượng TLT, TLN.
HS trả lời các câu hỏi của GV.
2.Bài tập.
Bài 1 
a) Gọi 3 số lần lượt là a, b và c.
Ta có và a + b + c = 310
Áp dụng TC dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 b = 3.31 = 93
 c = 5.31 = 155
Vậy 3 số cần tìm là 62, 93 và 155.
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y và z
 và x + y + z = 310
Ta có 
Áp dụng TC dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x =
 y = 
 z =
Vậy 3 số cần tìm là 150, 100 và 60.
Hoạt động 2. Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a0).
-Đồ thị của hàm số y= ax (a0) là gì?
2) Cho hàm số y =-2x
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y =-2x. Tính y0 
-Làm cách nào để tính được y0?
b) Điểm B(1,5;3) có thuộc đồ thị hàm số y =-2x hay không? Tại sao?
-Làm thế nào để biết một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số?
c) Vẽ đồ thị hàm số trên.
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) ta cần xác định thêm mấy điểm ngoài điểm O (0 ; 0)?
2.Ôn tập về hàm số và đồ thị hàm số 
y = ax (a0). 
-Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng luôn đi qua gốc toạ độ.
Bài 2. Cho hàm số y =-2x.
a) A(3;y0) thuộc đồ thị hàm số y =-2x nên y0 = (-2).3 =-6.
b) Điểm B(1,5;3) không thuộc đồ thị hàm số y =-2x vì (-2).1,5 =-3 (3)
c) Vẽ đồ thị hàm số y=-2x 
Chọn x =1 y =-2 
 y
 O 1 2 x 
 -1
 -2
 y=-2x
4.Củng cố.
-GV nhắc lại cách làm các dạng bài trong tiết ôn tập.
5.Hướng dẫn.
-Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
-Ôn lại các kiến thưc trong chương.
-Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kì I.
 Ngày soạn : 04/12/2010.
 Ngày giảng: 7A: /12/2010.
 7B: /12/2010.
TIẾT 38, 39. KIỂM TRA HỌC KỲ I.
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Vận dụng được những kiến thức cơ bản của phần Đại số và Hình học để làm bài kiểm tra.
+Kỹ năng: Vận dụng các kỹ năng cơ bản để giải các bài tập trong bài kiểm tra.
-Rèn kỹ năng tính toán, giải bài tập.
+Thái độ: Tích cực, chủ động trong việc làm bài.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Thước thẳng, đề kiểm tra.
2.Học sinh.
-Máy tính bỏ túi, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
 -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng: .......................................................................................................................................
 7B: /38. Vắng: ....................................................................................................................................... 
2.Kiểm tra.
-Kiểm tra học kì I.
3.Bài mới.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp Q các số hữu tỉ
1(3a)
 0.5
2(2a,b)
 1
1(3c)
 0.5
4
 2
Tỉ lệ thức
1(3b)
 0.5
1
 0.5
Tập hợp số thực R
1(2c)
 0.5
1
 0.5
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
1(4)
 1.5
1
 1.5
Khái niệm hàm số và đồ thị
1(1a)
 0.5
1(1b)
 1.5
2
 2
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
1(6)
 1
1
 1
Tam giác
2(1b,5a)
 1.5
1(5b)
 1
3
 2.5
Tổng
3
 1.5 
5
 3
5
 5.5
13
 10
ĐỀ BÀI
Bài 1 (1.5 điểm)
 a) Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào?
 b) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x.
Bài 2 (1.5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
 a) ;	b) . 35 – 30;	 c) (-2)2 +
Bài 3 (1.5 điểm) Tìm x, biết:
 a) ;	 b) ; 	c) 
Bài 4 (1.5 điểm)
Tổng

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7.doc