Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 6: Luyện tập
1/ Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x (2đ)
Tìm x : (3đ)
a) |x|= 3,1
b) |x|= và x < 0
c) |x|= -2 (1/3)
2/ Tính bằng cách hợp lí
(5đ)
a) (-2,7 ) +[(-4,9 + 2,7)]
b) (-7,6) + 6,5 + 7,6 + (-1,5)
Tuần: 3 - Tiết: 6 Ngày soạn: 18/08/14 LUYỆN TẬP §4. I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố khái niệm GTTĐ của số hữu tỉ; qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 2/ Kĩ năng: Làm thành thạo các phép tính cộng trừ nhân chia số thập phân; so sánh các số hữu tỉ, tìm x (đẳng thức có chưá dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi 3/ Thái độ: Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm, tính nhanh II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng máy tính bỏ túi - HS: Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x (2đ) Tìm x : (3đ) a) = 3,1 b) = và x < 0 c) = 2/ Tính bằng cách hợp lí (5đ) a) (-2,7 ) +[(-4,9 + 2,7)] b) (-7,6) + 6,5 + 7,6 + (-1,5) - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV nhận xét cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài HS1 : Vơí x Q x nếu x 0 = - x nếu x < 0 a) x = 3,1 b) x = c) Không có giá trị nào của x HS2 : a) (-2,7 ) + [(-4,9 + 2,7)] = [(-2,7 ) + 2,7] + (-4,9) = 0 + (-4,9) = -4,9 b) (-7,6) + 6,5 + 7,6 + (-1,5) = [(-7,6) + 7,6] + [6,5 + (-1,5)] = 0 + 5 = 5 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2: Luyện tập (34’) Bài 21 trang 15 Sgk a) Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ : ; ; ; ; b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ - Cho HS đọc đề bài - Muốn biết phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ ta làm sao ? - Gọi HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS đọc đề bài - Ta viết chúng dưới dạng phân số có mẫu dương sau đó rút gọn - HS lên bảng làm bài a) = ; = ; = ; = ; = Vậy : = = ;= = b) = = = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 22 trang 15 Sgk Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần 0,3 ;; ; ; 0; 0,875 ! Hướng dẫn - Hãy so sánh các số với 0 - So sánh số âm với số âm, số dương với số dương - Cho HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS suy nghĩ cá nhân sau đó hoạt động nhóm 5 phút - Đại diện nhóm trình bày = 0,3 = = = = Kết quả: ; ; 0 ; 0,3 ; ; 0,875 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 24 trang 15 Sgk Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 . (-8)] b) [(-20,83). 0,2 + (-9,17. 0,2)] : [2,45.0,5 – (-3,53).0,5] - Cho HS đọc đề bài - Gợi ý “sử dụng quy tắc dấu ngoặc” và thứ tự thực hiện các phép tính. - Lưu ý HS: những số nhân lại với nhau có thể tròn chục hoặc tròn đơn vị - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS đọc đề bài - HS liên hệ kiến thức cũ vận dụng vào bài tập. - Hai HS lên bảng làm. a) [(-2,5.0,4).0,38] – [(-8).0,125].3,15 = -0,38 + 3,15 = 2,77 b) [(-20,83)+(-9,17)].0,2 : [2,45–(-3,53)] . 0,5= [(-30). 0,2] : (6. 0,5) = (-6) : 3 = -2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 25 trang 15 Sgk Tìm x biết: a) b) ! Hướng dẫn chia thành hai trường hợp số âm và số dương - Hướng dẫn HS yếu - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS làm theo hướng dẫn a) Ta có : x –1,7 = 2,3 x = 2,3 + 1,7 = 4 x – 1,7 = -2,3 x = -2,3 + 1,7 = -0,6 b) Ta có : - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 26 trang 15 Sgk - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi - HS chú ý nghe và làm theo hướng dẫn Hoạt động 3: Dặn dò (1’) - Xem lại các bài tập đã làm - Ôn tập định nghĩa lũy thừa bậc n của a . Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nghe, ghi vào tập * Điều chỉnh – Bổ sung: ...
File đính kèm:
- T6.DS 7.doc