Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 39: Ôn tập học kì I
Câu 9: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Câu 11: Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Câu 12: Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Tuần 18 - Tiết 39 Ngày soạn: 24.11.14 ÔN TẬP HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Vận dụng được kiến thức về các phép toán trong Q, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch. 2/ Kĩ năng: Thực hiện được việc giải toán về dạng tính các phép toán trong Q, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch 3/ Thái độ: Hợp tác tốt đối với giáo viên II/ CHUẨN BỊ : - GV: Giáo án – Đề cương ôn tập - HS: Kiến thức trong đề cương ôn tập III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Lý thuyết (10’) Câu 9: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Câu 11: Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận Câu 12: Nêu định nghĩa và các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Cho HS trả lời 5 câu hỏi trong đề cương - Cho HS khác nhận xét - HS trả lời theo đáp án đã chuẩn bị Câu 9: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số - Nếu thì a.d = b.c - Nếu a.d = b.c và a, b, c, d khác 0 thì: ; ; ; - Với a, b, c, d, e, f Z và b, d, f 0 Tính chất 1: Tính chất 2: Câu 11: Công thức đại lượng tỉ lệ thuận: y = k . x => k = Tính chất đại lượng tỉ lệ thuận: ; Câu 12: Công thức đại lượng tỉ lệ nghịch : y = hay a = y . x Tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch : x1 . y 1 = x2 . y 2== a; - HS khác nhận xét Hoạt động 2: Bài tập (34’) 1) Cho tỉ lệ thức tìm x biết y = -14 Giải Ta có: và y = -14 2) Cho tỉ lệ thức tìm x và y, biết x + y = 24 Giải Ta có: = * x = 2.5 = 10 * y = 2.7 = 14 3) Cho tỉ lệ thức tìm x và y, biết x + y = 30 Giải Ta có : = * x = 3.4 = 12 * y = 3.6 = 18 4) Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau, biết x = 15; y = 30 a) Tìm hệ số k ? b) Hãy biểu diễn y theo x c) Nếu x = 2 hãy tìm y ? Giải a) a) Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau Nên: k = b) y = 2x c) x = 2 => y = 2.2 = 4 5) Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau và x = 4 thì y = 6 a) Tìm hệ số tỉ lệ a b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị y khi x = 3 Giải a) Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Nên: a = x.y = 4.6 = 24 b) y = c) x = 3 => y = 6) Cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 3 tấn thóc thì cho bao nhiêu kg gạo? Giải Gọi khối lượng gạo của 3000kg thóc là: x(kg) Vì khối lượng thóc và gạo tỉ lệ thuận. Nên: => Vậy: khối lượng gạo của 3000 kg thóc là 180 kg 7) Cho biết 4 người làm cỏ xong cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 8 người làm cỏ xong cánh đồng hết mấy giờ? Giải Gọi thời gian 8 người làm cỏ là x(h) Vì năng suất như nhau nên số người và thời gian tỉ lệ nghịch Nên: => Vậy: 8 người làm cỏ hết 3(h) - Gọi HS lên bảng làm bài 1) Thay giá trị của y vào rồi tính. 2) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 3) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau 4) Áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ thuận 5) Áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ nghịch 6) Cho HS tóm tắt đề - Khối lượng thóc và gạo là hai đại lượng gì? - Áp dụng tính chất đại lượng tỉ lệ thuận 7) Cho HS tóm tắt đề - Số người và thời gian là hai đại lượng gì ? - Áp dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch - HS lên bảng làm bài 1) Ta có: và y = -14 2) Ta có: = * x = 2.5 = 10 * y = 2.7 = 14 3) Ta có : = * x = 3.4 = 12 * y = 3.6 = 18 4) a) Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau Nên: k = b) y = 2x c) x = 2 => y = 2.2 = 4 5) a) Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau Nên: a = x.y = 4.6 = 24 b) y = c) x = 3 => y = 6) 100kg thóc cho 60kg gạo 3000kg thóc cho x(kg) gạo Gọi khối lượng gạo của 3000kg thóc là: x(kg) Vì khối lượng thóc và gạo tỉ lệ thuận Nên: => Vậy: khối lượng gạo của 3000kg thóc là 180 kg 7) 4 người làm cỏ hết 6h 8 người làm cỏ hết x(h) Gọi thời gian 8 người làm cỏ là x(h) Vì năng suất như nhau nên số người và thời gian tỉ lệ nghịch Nên: => Vậy: 8 người làm cỏ hết 3(h) Hoạt động 3: Dặn dò (1’) - Xem lại các kiến thức đã ôn . - Giải bài tập trong đề cương dạng hàm số, đồ thị hàm số. - Tiết sau ôn thi tiếp
File đính kèm:
- tiet 39 moi.doc