Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 35: Ôn tập chương II

- Treo bảng phụ ghi đề BT

Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng

x -5 -3 -2

y -10 30 5

- Để điền vào các số vào ô trống ta làm gì?

Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ a = ?

Từ đó suy ra x = ?, y = ?

- Treo bảng phụ đề BT

Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C tỉ lệ vơí 3,4,5. Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC

- Gọi HS phân tích đề

- Gọi số đo các góc của tam giác là gì ?

 

doc2 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 35: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tuần 17 - Tiết 35
Ngày soạn: 24.11.14
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: Nêu được kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch 
2/ Kĩ năng: Thực hiện được giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch , tỉ lệ thuận, chia một số thành các phần tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch vơí các số đã cho
3/Thái độ : Hợp tác tốt đối với giáo viên 
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch 
- HS: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức (14’)
Định nghĩa
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa 
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay x.y = a ( a hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a 
Chú ý 
Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( k 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 
- Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
Ví dụ 
Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ thuận vơí độ dài cạnh x của tam giác đều y = 3x
- Diện tích của hình chữ nhật là a . Độ dài của 2 cạnh x và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch x.y = a
Tính chất 
x
x1
x2
x3
.....
y
y1
y2
y3
....
a) 
b) 
x
x1
x2
x3
.....
y
y1
y2
y3
....
a) yx1 = y2x2 = y3 x3 = .....= a
b) 
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Bài 1: 
x
-4
-1
0
2
5
y
8
2
0
-4
-10
Bài 2: 
x
-5
-3
-2
1
6
y
-6
-10
-15
30
5
Bài 3: 
Gọi số đo các góc của tam giác ABC lần lượt là x,y,z (độ)
Ta có 
và x +y +z = 1800 
Áp dụng tính chất DTS bằng nhau:
= 
* 
* 
* 
Vậy: ABC có 
 = 450, B = 600, C = 750
Bài 4: 
Giải
Gọi thời gian 8 người làm xong cánh đồng là x (h) 
=> x = (h)
Vậy: thời gian 8 người làm xong cánh đồng là 7,5 (h)
- Treo bảng phụ ghi đề BT
- Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận 
Điền vào ô trống trong bảng sau
x
-4
-1
0
2
5
y
2
- Để điền các số vào ô trống ta làm gì ? 
Vì x, y tỉ lệ thuận nên k = ?
- Treo bảng phụ ghi đề BT
Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng 
x
-5
-3
-2
y
-10
30
5
- Để điền vào các số vào ô trống ta làm gì?
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ a = ?
Từ đó suy ra x = ?, y = ?
- Treo bảng phụ đề BT
Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C tỉ lệ vơí 3,4,5. Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC
- Gọi HS phân tích đề 
- Gọi số đo các góc của tam giác là gì ?
- Số đo các góc của tam giác như thế nào với 2,3,4 
- Tổng ba góc của tam giác bằng bao nhiêu độ ?
- Cho HS làm BT
- Gọi 1 HS lên bảng 
- Treo bảng phụ đề BT
Cho biết 5 người làm cỏ xong cánh đồng hết 12 giờ. Hỏi 8 người làm cỏ xong cánh đồng hết mấy giờ?
- Gọi HS phân tích đề 
- Tìm thời gian 8 người làm xong cánh đồng ta làm thế nào ?
- HS đọc đề BT
- Phải tìm hệ số tỉ lệ k sau đó tìm x, y theo công thức: 
k = ; x = ; y = k.x
- 1 HS lên bảng
- HS đọc để BT
- Tính hệ số tỉ lệ 
a = x.y
- HS đọc đề
- HS phân tích đề toán 
- Số đo góc của tam giác là x, y, z 
- Số đo các góc của tam giác tỉ lễ vơí 3;4;5
- Tổng ba góc của tam giác bằng 1800
- HS làm BT
- HS lên bảng sưả BT
- HS đọc đề
- HS phân tích đề
5 người 12 giờ
8 người ? giờ
=> x = (h)
Hoạt động 3: Dặn dò (1’)
- Làm các BT 51,52,54/77
- Ôn tập tiếp: hàm số , đồ thị hàm số y = f(x); đồ thị hàm số y = ax
- Tiết sau " Ôn tập tiếp theo "
*Điều chỉnh – Bổ sung:
..

File đính kèm:

  • doctiet 35.doc
Giáo án liên quan