Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 30: Luyện tập
Bài 29 trang 63 Sgk
Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2. Tính f(2), f(1), f(0), f(-1), f(-2)
Giải
y = f(x) = x2 – 2
f(2) = 22 – 2 = 2
f(1) = 12 – 2 = -1
f(0) = 02 – 2 = -2
f(-1) = (-1)2 – 2 = -1
f(-2) =(-2)2 – 2 = 2
LUYỆN TẬP §5. Tuần: 15 - Tiết: 30 Ngày soạn: 10.11.14 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Vận dụng được khái niệm hàm số 2/ Kĩ năng: Biết cách nhận biết đại lượng này có phải là hàm số đại lượng kia hay không (theo bảng, công thức). Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại 3/ Thái độ: Hợp tác tốt đối với giáo viên II/ CHUẨN BỊ: - GV: Thước, bảng phụ - HS: Thước, xem bài ở nhà III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (15’) 1/ Nêu khái niệm hàm số? (2đ) 2/ Sưả BT 27/64 SGK (8đ) - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) Đại lượng y là hàm số đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị tương ứng của y b) y là một hàm hằng vì khi x thay đổi y luôn nhận một giá trị - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2: Luyện tập (29’) Bài 29 trang 63 Sgk Cho hàm số y = f(x) = x2 – 2. Tính f(2), f(1), f(0), f(-1), f(-2) Giải y = f(x) = x2 – 2 f(2) = 22 – 2 = 2 f(1) = 12 – 2 = -1 f(0) = 02 – 2 = -2 f(-1) = (-1)2 – 2 = -1 f(-2) =(-2)2 – 2 = 2 - Cho HS đọc đề bài - Đề bài cho điều gì ? yêu cầu làm gì ? - Cho HS làm BT ít phút sau đó gọi 1 HS lên bảng - Cho HS khác nhận xét - Sửa sai (nếu có) HS cả lớp đọc đề BT cho y = f(x) = x2 – 2 Tính f(2), f(1), f(0), f(-1), f(-2) - HS làm BT vào vở . 1 HS lên bảng y = f(x) = x2 – 2 f(2) = 22 – 2 = 2 f(1) = 12 – 2 = -1 f(0) = 02 – 2 = -2 f(-1) = (-1)2 – 2 = -1 f(-2) =(-2)2 – 2 = 2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 30 trang 63 Sgk Cho y = f(x) =1 – 8x . Khẳng định nào sau đây là đúng ? a) f(-1) = 9 b) f() = -3 c) f(3) = 25 Giải y = f(x) = 1 – 8x f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9 a đúng f(= 1 – 8. ( = -3 b đúng f(3) = 1 – 8 .3 = -23 c sai - Cho HS đọc đề BT - Để biết khẳng định nào đúng sai ta phải làm gì ? - Cho HS khác nhận xét - Sửa sai (nếu có) - HS đọc đề BT - Tính f(-1) ; f(, f(3) rồi đối chiếu với các giá trị cho ở đề bài y = f(x) = 1 – 8x f(-1) = 1 – 8.(-1) = 9 a đúng f(= 1 – 8. ( = -3 b đúng f(3) = 1 – 8 .3 = -23 c sai - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 31 trang 63 Sgk Cho y = f(x) =. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -0,5 4,5 9 y -2 0 Giải x -0,5 -3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 - Cho HS đọc đề bài - Biết x tìm y ta làm thế nào ? - Có y tính x theo công thức ? - Gọi 1 HS lên bảng điền - Cho HS khác nhận xét - Sửa sai (nếu có) - HS đọc đề bài - Thay giá trị của x vào y = Từ y = - 1 HS lên bảng làm BT x -0,5 -3 0 4,5 9 y -1/3 -2 0 3 6 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3: Dặn dò (1’) - Xem lại các BT đã giải - Xem trước bài: "Mặt phẳng toạ độ" - Ôn lại cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số *Điều chỉnh – Bổ sung:. .. .. .. ..
File đính kèm:
- tiet 30.doc