Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 21: Ôn tập chương I (tt)

4/ Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực:

Sgk p. 46

 8/ Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ

9/ Thế nào là số thực ? Trục số thực ?

10/ Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ? - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn

- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực

- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 2285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 21: Ôn tập chương I (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
Tuần: 11 - Tiết: 21
Ngày soạn: 13.10.2014
s	
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: Trình bày được các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai
2/ Kĩ năng: Thực hiện được các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau vào việc giải toán.
3/ Thái độ: Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên 
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy số bằng nhau, BT
- HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến 10) , máy tính bỏ túi, bảng nhóm 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
1/ Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của 1 tích, 1 thương(4đ) 
2/ Tính giá trị của biểu thức (6đ)
Q= 
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- Nhận xét cho điểm
- Đọc đề bài 
- HS: Lên bảng viết công thức viết cả điều kiện kèm theo 
2/ Q= 
= (
= = 
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (6’)
3/ Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
Sgk p. 46 
6/ Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ 
7/ Tỉ lệ thức là gì ? 
- Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức 
- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b0) là thương của phép chia a cho b 
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức 
Hoạt động 3: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (6’)
4/ Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực: 
Sgk p. 46 
8/ Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ 
9/ Thế nào là số thực ? Trục số thực ? 
10/ Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực 
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
Hoạt động 4: Luyện tập (25’)
Bài 101 trang 50 Sgk
Tìm x, biết:
a) = 2,5 
b) = -1,2 
c) + 0,573 = 2
d) - 4 = -1
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm 
! Áp dụng công thức tính giá trị tuyệt đối 
! Áp dụng qui tắc chuyển vế rồi mới tính giá trị tuyệt đối 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV chính xác hóa
- Đọc đề 
- Lên bảng làm bài
a) = 2,5 x = 2,5 và x = -2,5 
b) = -1,2 Không tìm được x 
c) + 0,573 = 2 => = 2 – 0,573
 = 1,427 => x = 1,427 và x = - 1,427
d) - 4 = -1 => = 3
 * x + = 3 => x = 3 – = 2
* x + = -3 => x = -3 – = -3
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Bài 103 trang 50 Sgk
Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3 : 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12800000 đồng 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS chia nhóm hoạt động 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhómn hoạt động 
Gọi số tiền lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y đồng 
Ta có : và x + y = 12800000đ
Suy ra : 
* 
* 
Vậy số tiền lãi hai tổ được chia lần lượt là 4800000đ và 8000000đ 
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập 
Bài 105 trang 50 Sgk
Một cửa hàng có ba tấm 
vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán ½ tấm thứ nhất, 2/3 tấm thứ hai và ¾ tấm thứ ba thì số mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS chia nhóm hoạt 
động 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề bài 
- Suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm 
hoạt động 
Gọi chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu lần lượt là x , y , z (m) 
Chiều dài tấm thứ nhất, thứ hai, thứ ba sau khi bán lần lượt là: ½ x ; y ; ¼ z
Ta có : và x + y + z = 108
Suy ra : 
* 
* 
* 
Vậy chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu lần lượt là 24 m; 36 m; 48 m
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập 
Bài 105 trang 50 Sgk
Tính giá trị của các biểu thức sau: 
a) 
b) 0,5.
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Cho HS lên bảng làm 
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm cho HS
- Đọc đề 
- HS lên bảng làm bài
a) = 0,1 – 0,5 = -0,4
b) 0,5.= 0,5 .10 – 
= 5 – 0,5 = 4,5
- HS khác nhận xét
- Sửa bài vào tập
Hoạt động 5: Dặn dò (1’)
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 
- Chú ý nghe và ghi chú vào tập
*Điều chỉnh – Bổ sung:.
..
..
..
..

File đính kèm:

  • doctiet 21.doc
Giáo án liên quan