Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 12: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Các em hãy tự đọc SGK, sau đó một em lên trình bày
- Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. Hãy nêu hướng chứng minh.
- Đưa bài chứng minh đối với tính chất dãy tỉ số bằng nhau (treo bảng phụ)
Tuần: 6 - Tiết: 12 Ngày soạn: 03/09/14 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2/ Kĩ năng: Vận dụng tính chất này để giải các bài toán dạng: tìm 2 số khi biết tổng (hoặc hiệu) 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS II/ CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, bảng phụ (mở rộng 3 tỉ số) và các bài tập - HS: Xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ a) Viết tính chất cơ bản của tỉ lệ thức b) Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức: 7.(-28) = 4. (-49) 2/ Cho tỉ lệ thức = . Hãy so sánh các tỉ số và với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho. - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Yêu cầu cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét cho điểm - Theo dõi HS1: Viết 2 tính chất cơ bản cuả tỉ lệ thức ; HS2: nêu đnghiã và cho VD tỉ lệ thức = = ; = = => = - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (18’) 1/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (b và Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra = Ví dụ: Từ dãy tỉ số . Áp dụng tính chất của dãy số tỉ số bằng nhau ta có: = - Từ kiểm tra bài cũ (câu 2) , cho HS dự đoán trường hợp tổng quát đối với tỉ lệ thức ? - Các em hãy tự đọc SGK, sau đó một em lên trình bày - Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. Hãy nêu hướng chứng minh. - Đưa bài chứng minh đối với tính chất dãy tỉ số bằng nhau (treo bảng phụ) - Từ có thể suy ra không ? Bài 54 trang 30 Sgk Tìm hai số x và y, biết và x + y = 16 - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Tự đọc SGK p. 28,29. Một HS lên bảng trình bài lại và dẫn tới kết luận - Theo dõi và ghi lại vào vở - Ta có thể suy ra - Cả lớp làm BT, một HS lên bảng làm Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : Vậy : x = 6 ; y = 10 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 3: Chú ý (6’) 2/ Chú ý: Khi có dãy tỉ số Ta nói các số a; b ; c tỉ lệ vơí các số 2 ; 3; 5 - Giới thiệu ý nghĩa các cách viết dãy tỉ số - Cho HS làm ?2 - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Chú ý nghe - HS làm ?2 - Gọi số HS cuả các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a; b; c. - Vì số HS 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 8, 9, 10 Nên ta có : - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 4: Củng cố (10’) Bài 55 trang 30 Sgk Tìm hai số x và y biết: x : 2 = y : (-5) và x – y = -7 - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS phân tích đề - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - HS đọc đề bài - Ta vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x : 2 = y : (-5) => Vậy: x = -2 ; y = 5 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 57 trang 30 Sgk Số viên bi của ba bạn Minh, Hùn , Dũng tỉ lệ với các số 2, 4, 5. Tính số viên bi của mỗi bạn - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS phân tích đề - Lời giải đầu tiên ! Số viên bi của ba bạn Minh , Hùng , Dũng tỉ lệ với các số 2, 4, 5. cho ta biết điều gì ? - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề bài - Đề cho số viên bi của ba bạn tỉ lệ với 2, 4, 5. Hỏi số viên bi mỗi bạn - Gọi số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: a, b, c Vì số viên bi của Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với 2, 4, 5 nên ta có: Vậy: Số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là : 8, 16, 20 - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 5: Dặn dò (1’) Bài 56,58 trang 30 Sgk ! Tương tự bài 57 - Ôn tập tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - HS chú ý nghe và ghi chú vào tập * Điều chỉnh – Bổ sung: ...
File đính kèm:
- tiet 12.doc