Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 10: Tỉ lệ thức
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ số, tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2/ Kĩ năng: Vận dụng các tính chất cuả tỉ lệ thức để tìm số hạng trong tỉ lệ thức
3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập và kết luận
- HS : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y . Định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
Tuần: 5 - Tiết: 10 Ngày soạn: 01/9/2014 §7. TỈ LỆ THỨC I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS hiểu thế nào là tỉ số, tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. 2/ Kĩ năng: Vận dụng các tính chất cuả tỉ lệ thức để tìm số hạng trong tỉ lệ thức 3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS II/ CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ ghi các bài tập và kết luận - HS : Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y . Định nghĩa 2 phân số bằng nhau. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) 1/ Tỉ số của hai số a và b (b là gì? Kí hiệu 2/ So sánh hai tỉ số: và - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi HS lên bảng làm bài - Yêu cầu cả lớp cùng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét cho điểm - Giới thiệu bài mới - Lên bảng làm bài Tỉ số của hai số a và b (b là thương của phép chia a cho b. Kí hiệu hoặc a : b 2/ => = - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 2: Định nghiã (14’) 1/ Định nghiã: Tỉ lệ thức là một đẳng thức cuả hai tỉ số (b,d Hoặc a : b = c : d Trong đó: a, d là ngoại tỉ b, c là trung tỉ - Trong phần kiểm tra, ta có hai tỉ số bằng nhau = . Ta nói đẳng thức = là một tỉ lệ thức . Vậy tỉ lệ thức là gì? - Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, ngoại tỉ, trung tỉ Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? a) và b) -3 và -2 - Cho tỉ số 2,3 : 6,9. Hãy viết 1 tỉ số để 2 tỉ số này lập thành 1 tỉ lệ thức - Cho ví dụ về tỉ lệ thức - Chú ý nghe - HS: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số (điều kiện b ; d - HS chú ý nghe - HS làm ?1 a) = = Vậy: đẳng thức=là tỉ lệ thức b) -3 = -2= => -3. -2 Vậy: không lập thành một tỉ lệ thức - Tự lấy ví dụ về tỉ lệ thức Hoạt động 3: Tính chất (14’) 2/ Tính chất: a) Tính chất 1: Nếu thì b) Tính chất 2: Nếu ad = bc (a, b,c ,d ) ta có các tỉ lệ thức - Xét tỉ lệ thức . Hãy xem SGK để hiểu cách chứng minh khác cuả đẳng thức tích 18.36 = 24.27 - Cho HS làm ?2 Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức - Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 Hãy xem cách làm của SGK - Nếu có ad = bc ta có thể suy ra được tỉ lệ thức hay không ? . - Các trường hợp còn lại ta làm tương tự - Nêu tính chất 2 - Đọc SGK trang 25 - Thực hiện - Xem Sgk ad = bc (Chia cả 2 vế cho tích bd) ad = bc - Về nhà tự làm - Chú ý nghe Hoạt động 4: Củng cố (8’) Bài 44 trang 26 Sgk Thay tỉ số của các số hữu tỉ bằng tỉ số của các số nguyên: a) 1,2 : 3,24 b) c) - Treo bảng phụ ghi đề - Yêu cầu HS nêu cách làm - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề bài - Đổi ra phân số rồi thực hiện thương a) 1,2 : 3,24 = b) c) - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 46a trang 26 Sgk Tìm x trong các tỉ lệ thức sau a) - Treo bảng phụ ghi đề - Dưạ trên cơ sở nào, tìm x như trên - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề bài - Dựa trên tính chất cơ bản của tỉ lệ thức a) => x .3,6 = 27 (-2) x = - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Bài 47a trang 26 Sgk Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau : a) 6.63 = 9.42 - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - Hoàn chỉnh bài làm cho HS - Đọc đề bài HS lập 6.63 = 9.42 ; - HS khác nhận xét - Sửa bài vào tập Hoạt động 5: Dặn dò (2’) Bài 45 trang 26 Sgk Bài 46b,c trang 26 Sgk Bài 47b trang 26 Sgk Bài 48 trang 26 Sgk ! Làm tương tự bài 44 ! Làm tương tự 46a ! Làm tương tự 47a ! Làm tương tự 47a - Nắm vững định nghiã và các tính chất cuả tỉ lệ thức. Tìm số hạng trong tỉ lệ thức - HS chú ý nghe và ghi chú vào tập * Điều chỉnh – Bổ sung: ...
File đính kèm:
- tiet 10.doc