Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Chương trình đại số lớp 7 gồm 4 chương:

(SGV và PPCT)

Chương I: Số hưũ tỉ - Số thực. (SGV) - Giới thiệu chương trình đại số lớp 7 ( 4 chương )

- Yêu cầu HS về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học môn toán

- Giới thiệu sơ lược về chương I: số hữu tỉ - số thực

 

doc3 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1494 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Học kì I - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 - Tiết: 1
Ngày soạn: 04/08/14
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
2/ Kĩ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ 
3/ Thái độ : Rèn tính cẩn thận và chính xác cho HS
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV : Thước thẳng; bảng phụ
- HS : Thước. Ôn tập kiến thức: qui đồng phân số, bdiễn số nguyên trên trục số 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương (5’)
Chương trình đại số lớp 7 gồm 4 chương:
(SGV và PPCT)
Chương I: Số hưũ tỉ - Số thực. (SGV)
- Giới thiệu chương trình đại số lớp 7 ( 4 chương )
- Yêu cầu HS về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học môn toán 
- Giới thiệu sơ lược về chương I: số hữu tỉ - số thực
- Nghe GV hướng dẫn 
- Ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện 
- Mở mục lục theo dõi
Hoạt động 2: Số hữu tỉ (8’)
1/ Số hữu tỉ : 
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng với a, b Z, b0
Tập hợp các số hưũ tỉ . Kí hiệu : Q
Ví dụ: 0,6 = ; -1,25 =
=> 0,6; ; 1,25 là các số hữu tỉ
- Một số nguyên a cũng là số hữu tỉ vì a = 
- Yêu cầu HS quan sát SGK
- Giới thiệu các cách viết khác nhau của một phân số => số hữu tỉ 
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Giới thiệu kí hiệu: Q
- Yêu cầu HS làm?1
- Yêu cầu HS làm ?2
- Các em có nhận xét gì về quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
- Giới thiệu sơ đồ ven 
- Quan sát SGK
- Nêu khái niệm SGK 
- Làm ?1
 0,6 = ; -1,25 =
=> 0,6; ; 1,25 là các số hữu tỉ
- làm ?2
Với a Z thì a = 
 N Z Z Q
- Quan sát sơ đồ 
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (13’)
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
	 0 M
 -1 	 1 
1/ Ví dụ 1 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
2/ Ví dụ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
Ta có : = 
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
- Yêu cầu HS làm ?3
 -1 0	 1	 2
- Tương tự ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số 
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Yêu cầu HS đọc VD SGK . Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo
Lưu ý HS: chia đoạn đơn vị theo mẫu số. Xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số 
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
- Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương 
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
- Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào ?
- Gọi 1 HS lên bảng 
- Giới thiệu điểm x trên trục số
- Làm ?3 1 HS lên bảng
- Đọc SGK cách biểu diễn số trên trục số 
 = 
- Chia đọan thẳng thành 3 phần bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn thẳng bằng 2 đơn vị mơí 
- HS lên bảng làm bài 
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (10’)
3/ So sánh 2 số hữu tỉ :
Ví dụ : So sánh 2 số hữu tỉ và 
Vì => 
Chú ý : 
- Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương 
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm 
- Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm 
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm ?4
- Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hữu tỉ 
- Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
- Yêu cầu HS làm ?5
- Cho HS cả lớp cùng làm
- Theo dõi giúp HS yếu kém
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm
- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số
- Làm ?4
 Vì => 
- Viết chúng dưới dạng 2 PS rồi so sánh 2 PS đó 
- Theo dõi chú ý nghe 
- Làm ?5
 ° Số hữu tỉ dương là : 
 ° Số hữu tỉ âm là 
 ° Số hữu tỉ không dương cũng không âm là:
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5: Củng cố (8’)
Bài 1 trang 7 Sgk :
Điền kí hiệu (,,) thích hợp vào ô vuông : 
-3 N -3Z -3Q 
 Z Q NZQ
- Cho HS lên bảng làm bài
Chú ý kí hiệu cho tập hợp con
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm
- Lên bảng làm bài
-3 N -3Z -3Q 
 Z Q NZQ
- HS khác nhận xét 
- Sửa bài vào tập
Bài 3 trang 8 Sgk: 
So sánh các số hữu tỉ : 
a) x = và y = 
b) x = và y = 
c) x = - 0.75 và y = 
- Cho HS lên bảng làm bài
Hướng dẫn: Qui đồng phân số sau đó so sánh tử số nào lớn thì phân số đó lớn
- Cho HS khác nhận xét 
- Hoàn chỉnh bài làm
- HS lên bảng làm bài
a) x = = < y = =
b) x= -0.71>y = =-0.72
c) x = - 0.75 và y = = -0.75
=> x = y 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6: Dặn dò (1’)
- Làm bài tập 2, 4 SGK trang 8 
- Học bài: Tập hợp Q, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ 
- Xem lại qui tắc: cộng, trừ phân số; qui tắc “dấu ngoặc”; “chuyển vế”
Tập hợp Q Tập hợp R
Cộng, trừ số hữu tỉ
Nhân, chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Lũy thừa một số hữu tỉ
Tỉ lệ thức
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Làm tròn số
Số vô tỉ, căn bậc hai

File đính kèm:

  • doctiet 1.doc