Giáo án Đại số 7 - Chương I - Tiết 22: Kiểm tra chương I
- Kiến thức : Hệ thống lại kiến thức về các phép tính số hữu tỉ, tỉ lệ thức,, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số TPHH, số TPVHTH, làm tròn số, số vô tỉ, số thực.
- Kĩ năng : Giúp học sinh có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, biết cách làm tròn số, tìm các căn bậc hai, biết cách so sánh hai số thực.
- Tư duy : Rèn cho Hs cách tính toán cẩn thận, chính xác và cách làm một bài kiểm tra.
KIỂM TRA CHƯƠNG I NS: 22 - 10-2009 TUẦN : 11 ND: 29 - 10-2009 TIẾT : 22 MỤC TIÊU: Kiến thức : Hệ thống lại kiến thức về các phép tính số hữu tỉ, tỉ lệ thức,, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, số TPHH, số TPVHTH, làm tròn số, số vô tỉ, số thực. Kĩ năng : Giúp học sinh có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, biết cách làm tròn số, tìm các căn bậc hai, biết cách so sánh hai số thực. Tư duy : Rèn cho Hs cách tính toán cẩn thận, chính xác và cách làm một bài kiểm tra. MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 1 2 1 2 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 0,5 1 0,5 Lũy thừa của một số hữu tỉ 2 1 2 1 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 0,5 1 3 2 3,5 Số TPHH. Số TPVHTH 1 0,5 1 0,5 Làm tròn số 1 0,5 1 0,5 Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực 2 1 1 1 3 2 Tổng 4 2 4 2 2 3 1 3 11 10 Trường THCS Thường Phước 1 Họ tên:_________________________ Lớp : _________________________ Thứ____ ngày ____ tháng ____ năm 2009 Kiểm tra: 45 phút Môn : Đại số, lớp 7 Thời gian : 45 phút (Không kể phát đề) GV ra đề : Phan Kim Ngân ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ: TRẮC NGHIỆM:( 4 điểm ) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? Câu 1 : x = thì bằng a. b. c. 1 d. 7 Câu 2 : Kết quả của phép tính 108. 28 a. 2016 b. 208 c. 20 d. 2064 Câu 3 : Số 79,1364 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là: a. 79,1 b. 79,13 c. 79,14 d. 79,146 Câu 4 : Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: a. b. c. d. Câu 5 : Căn bậc hai của 16 là a. -4 và 4 b. 4 c. -4 d. 16 Câu 6 : Kết quả của 52. 54 là : a. 56 b. 58 c. 256 d. 258 Câu 7 : Từ đẳng thức 12. 5 = 3. 20 ta suy ra được : a. b. c. d. Câu 8 : Điền dấu , = vào ô trống : a. -7,508…… º -7,513…… b. -1,90765……º -1,892……… II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) a/ Tìm x, biết: b/ Thực hiện phép tính: (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) Bài 2: (1 điểm) Tính : Bài 3: (3 điểm) Tìm a, b, c biết và a + b + c = 44 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1. a 2. b 3. c 4.d 5. a 6. a 7. b 8.a. > b. < TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) a/ x = x = (1 điểm) b/ (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)] (0,5 điểm) = 0 (0,5 điểm) Bài 3: (1 điểm) + = 5 + 4 (0.5 điểm) = 9 (0,5 điểm) Bài 3: (3 điểm) Ta có: = = = = = 4 (1,5 điểm) Suy ra = 4 a = 8 (0.5 điểm) = 4 b = 16 (0.5 điểm) = 4 c = 20 (0,5 điểm)
File đính kèm:
- TIET 22 KT CH I.doc