Giáo án Đại số 11 - Tuần 2 - Tiết 6 đến tiết 8
- Giải được các phương trình lượng giác cơ bản .
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của các phương trình lượng giác cơ bản .
3.Tư duy : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức tính nghiệm .
4. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
Ngày soạn Tuần 2 Ngày dạy: PPCT: Tiết 6 Dạy lớp Tiết 6: LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC( tiếp) I. MỤC TIÊU: Về kiến thức: Giúp HS củng cố về khái niệm hàm số lượng giác. Về kĩ năng: Rèn luyện được các kỹ năng Xác định được: Tập xác định; tập giá trị;tính chất chẵn lẻ; tính tuần hoàn;chu kì; khoảng đồng biến nghịch biến của các hàm số lượng giác. Vẽ được đồ thị của các hàm số lượng giác. Về tư duy: Rèn luyện tư duy linh hoạt sáng tạo, biết qui lạ về quen. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhóm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và có thể sáng tạo được một số bài toán, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn, compa HS: SGK, làm bài tập về nhà III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở +vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1 phút) Kiểm tra bài cũ ( 7 phút) Câu 1: Định nghĩa hàm số y=sin? tính tuần hoàn?chu kì?tính chẵn lẻ? tính đồng biến nghịch biến? Tập giá trị của hàm số? Câu 2: Định nghĩa hàm số y=cosx? tính tuần hoàn?chu kì?tính chẵn lẻ? tính đồng biến nghịch biến? Tập giá trị của hàm số? Quá trình luyện tập Hoạt động 1: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số lượng giác( 17 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Tập giá trị của hàm số sin và hàm số cosin? Bài tập 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau: c. y=f(x)=2+3Cosx. d.y=f(x)=3-4Sin2x.Cos2x. e.y=f(x)=2.Sin2x-2Cos2x Tập gtrị của hsố y = sinx và y = cos x đều là [-1; 1] ó Và Chú ý : 0 sin2 x 1 ; A2 + B B - Vận dụng kiến thức làm bài tập. Bài tập 1: Ta có: Giá trị nhỏ nhất của y là -3 Giá trị lớn nhất của y là 1 b) Ta có : Giá trị nhỏ nhất của y là -3 Giá trị lớn nhất của y là . c. . . Suy ra . + . Suy ra . b. y=f(x)=3-Sin22x. . + . Suy ra + . Suy ra . c. y=f(x)=1-3Cos2x . + . Suy ra + . Suy ra . Hoạt động 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số( 10 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Ghi bảng Nêu mối quan hệ về các giá trị lượng giác của hai góc đối nhau? Phương pháp xác định tính chẵn lẻ của hàm số? Bài 2 Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau 1) y = -2cosx 2) y = sinx + x 3) y = sin2x + 2 4) y = tan2x 5) y = sin + x2 6) y = cos Bài tập 2: . Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số: a, y = xsin2x b, y = x3 – cosx c, y = cosx + sin2x d, y = sinx + cosx e, y = sinx.cos3x Chú ý : cos(-x) = cosx sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x Phương pháp: Bước 1 : Tìm TXĐ ; Kiểm tra Bước 2 : Tính f(-x) ; so sánh với f(x) . Có 3 khả năng ( f chẵn) ( f lẻ) ( f không chẵn cũng không lẻ) - Nhớ lại kiến thức và trả lời - Vận dụng kiến thức làm bài tập. Bài tập 3: a) Hàm số có tập xác định D = R Với x Î D thì –x Î D và f(-x)= -xsin(-2x)= xsin2x=f(x) Vậy y = xsin2x là hàm số chẵn b) Hàm số có tập xác định D=R Với x Î D thì –x Î D và f(-x)= (-x)3 – cos(-x) = - x3 – cosx ≠ f(x) Vậy hàm số không chẵn, không lẻ. c) hàm số chẵn d) hàm số không chẵn, không lẻ e) hàm số lẻ. Hoạt động 3: Vẽ đồ thị hàm số( 10 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Ghi bảng Bài tập 3: Vẽ đồ thị hàm số y = ½sinx½ - Nêu các bước vẽ đồ thị? B1: vẽ đồ thị hs y=cosx O y = 1 + cosx y x -p p y = cosx 2 1 d –1 B2:vì Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành, đồng thời bỏ phần đồ thị phía dưới Ox B3 :Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị đã bỏ ở trên.hợp 2 phần đồ thị ở B2+B3 ta được đồ thị hs y=½sinx½ Bài tập 3/17 Củng cố(3 phút) - Tập giá trị;tính chất chẵn lẻ của các hàm số lượng giác - Sự biến thiên, tính tuần hoàn và các tính chất của 2 hàm số y = tanx, y = cotx Dặn dò( 1 phút) Xem lại các bài tập đã giải. Bài tập về nhà: Đọc trước bài: “ Phương trình lượng giác cơ bản” V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng Ngày soạn Tuần 2 Ngày dạy: PPCT: Tiết 7 Dạy lớp § 2. Phương trình lượng giác cơ bản I. Mục tiêu Kiến thức : Biết phương trình lượng giác cơ bản : và công thức tính nghiệm . Kỹ năng : Giải được các phương trình lượng giác cơ bản . Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của các phương trình lượng giác cơ bản . Tư duy : Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm . Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. Tích cực chủ động trong trả lời câu hỏi II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: SGK, hệ thống các câu hỏi, phiếu học tập. - Học sinh: Đọc trước bài. III. Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV. Tiến trình bài học và các hoạt động : Ổn định tổ chức ( 1 phút) Kiểm tra bài cũ ( 7 phút) -Tìm giá trị của x để ? -Cách biểu diễn cung AM trên đường tròn lượng giác ? Bài mới Đặt vấn đề (1 phút): Trong thực tế ta gặp những bài toán dẫn đến việc tìm tất cả các giá trị của x nghiệm đúng những phương trình nào đó như 3sin2x + 2 = 0 mà ta gọi là các phương trình lượng giác. Việc giải các phương trình lượng giác thường đưa về việc giải các phương trình sau đây mà chúng ta nghiên cứu gọi là các phương trình lượng giác cơ bản. Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải phương trình sinx=a (17 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Ghi bảng Thực hiện hđtp1 Nêu tập giá trị của hàm số y=sinx? Có giá trị nào của x mà sinx=2 hoặc sinx= -3 hay không? Nêu nhận xét? - Biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác thỏa mãn phương trình sinx = a ? - Gọi a là một số do bằng radian của cung lượng giác hãy viết công thức biểu diễn tất cả các giá trị của x ? .Giáo viên nêu các chú ý trong SGK - Thuyết trình về công thức thu gọn nghiệm của các phương trình: sinx = - 1 ; sinx = 0 ; sinx = 1 - Viết các công thức theo đơn vị bằng độ ? Thuyết trình về kí hiệu arsin: Nếu a thỏa mãn các điều kiện : thì arcsina = a Yêu cầu học sinh làm ví dụ Hàm số y=sinx nhận giá trị trong Không có giá trị nào của x để sinx=2 ; sinx=-3 Nhận xét: Khi giá trị tuyệt đối của vế phải lớn hơn 1 thì không tìm được giá trị của x - Trên đường tròn lượng giác lấy một điểm K sao cho và vẽ từ K đường vuông góc với trục sin cắt đường tròn tại M và M’ - Viết được: x = a + k2p x = p - a + k2p với k Î Z Nếu số thực thoả điều kiện Khi đó các nghiệm của phương trình sinx = a được viết là: sinx = - 1 Û x = - sinx = 1 Û x = sinx = 0 Û x = Trả lời được: sinx = -sinx =sin(-) x = - + k2p hoặc x = + k2p hoặc * sinx = sinx = sina x = a + k2p hoặc x = p-a+k2p với kÎZ Trả lời được:a = sinx = x = + k2p hoặc x = + k2p với kÎZ - Nghiệm của pt sinx = là giao điểm của hai đồ thị y = sinx và y = - Các nghiệm theo yêu cầu bài toán: , , + 2p , + 2p, + 4p , +4p, sin (2x - ) = sin ( + x) + k2p hoặc x = + k, kÎZ + sin2x = sinx x = k2p hoặc x = + k, kÎZ * Phương trình lượng giác cơ bản: sinx = a, cosx = a, tgx = a, cotgx = a 1 . Phương trình sinx = a: Xét phương trình sinx = a - TXĐ: R - Nếu | a | > 1 thì phưong trình vô nghiệm. - Nếu | a | £ 1 thì phương trình sinx = a x = a + k2p hoặc x = p - a + k2p với k Î Z * Chú ý: a) sinx = - 1 Û x = - sinx = 1 Û x = sinx = 0 Û x = - b) Nếu | a | £ 1 thì phương trình sinx = a x = arcsina + k2p hoặc x = p - arcsina + k2p c) Nếu R thì * Ví dụ 1: Giải các phương trình sau: a) sinx = - ; b) sinx = H2:Giải pt: sinx = * Ví dụ 2: Tìm số x thoả mãn phương trình: sin (2x - ) = sin ( + x) - Giải phương trình: sin2x = sinx? Hoạt động 2: Phương trình cosx=a (17phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐTP1: Hình thành điều kiện của phương trình cosx=a Tập giá trị của hàm số côsin là gì? Bây giờ ta xét phương trình: cosx = a (2) Để giải phương trình này ta phải làm gì? Vì sao? Vậy dựa vào điều kiện: để giải phương trình (2) ta xét hai trường hợp sau (GV nêu hai trường hợp như SGK và vẽ hình hướng dẫn rút ra công thức nghiệm) Þ không thỏa mãn điều kiện (hay) Þphương trình (2) vô nghiệm. Þcông thức nghiệm. GV nêu chú ý như trong SGK cả hai trườnghợp a) và b). Đặc biệt là phải nêu các trường khi a = 1, a = -1, a = 0. (GV phân tích và nêu công thức nghiệm) HĐTP2 : Ví dụ áp dụng để giải phương trình cosx = a GV nêu đề ví dụ 1 và gợi ý trình bày lời giải. HĐTP3: HĐ củng cố kiến thức GV yêu cầu HS xem nội dung HĐ 4 trong SGK và thảo luận tìm lời giải. GV gọi 3 HS đại diện hai nhóm trình bày lời giải. Nghiên cứu SGK và suy nghĩ trả lời Vì với mọi x, nên tập giá trị của hàm số côsin là đoạn HS do điều kiện nên ta xét 2 trường hợp: HS chú ý theo dõi trên bảng HS chú ý theo dõi các lời giải HS xem nội dung HĐ 4 và thảo luận, trình bày lời giải HS trao đổi và rút ra kết quả: a)x = x=-, b) c) 1. Phương trình cosx = a: : phương trình (2) vô nghiệm. : phương trình (2) có nghiệm: Nếu thỏa mãn điều kiện thì ta viết =arccosa (đọc là ac-côsin-a) Các nghiệm của phương trình cosx = a được viết là: Chú ý: (SGK) Ví dụ: Giải các phương trình sau: a)cosx = ; b)cosx = HĐ 3: Giải các phương trình sau: a)cosx = b)cosx = ; c)cos(x +300)=. Củng cố ( 3 phút) Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình sinx=a; cosx=a Hướng dẫn về nhà(1 phút) Học thuộc công thức nghiệm Làm bài tập 1,3/28 SGK Đọc trước “ Phương trình tanx=a;cotx=a” V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng Ngày soạn Tuần 2 Ngày dạy: PPCT: Tiết 8 Dạy lớp § 2. Phương trình lượng giác cơ bản (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Biết phương trình lượng giác cơ bản : và công thức tính nghiệm . 2.Kỹ năng : Giải được các phương trình lượng giác cơ bản . Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của các phương trình lượng giác cơ bản . 3.Tư duy : - Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm . 4. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: SGK, hệ thống các câu hỏi, phiếu học tập. - Học sinh: Đọc trước bài. III. Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV. Tiến trình bài học và các hoạt động : Ổn định tổ chức (1 phút) Kiểm tra bài cũ (8 phút) Giải phương trình: HS 1: sin2x = HS 2: Bài mới Hoạt động 1: Phương trình tanx=a( 15 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Tập giá trị của hàm số là gì? + Vậy có nhận xét gì về nghiệm của phương trình ? + Hướng dẫn HS cách tìm nghiệm của phương trình + T M M tan sin cos B' B A' A O + Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực m, gọi α là góc mà . Khi đó phương trình có họ nghiệm là: - Có số a mà tana = 5 không? - Viết điều kiện của phương trình tanx = a, a Î R ? - ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của phương trình tgx = a ? - Đọc sách giáo khoa phần phương trình tanx = a - Hàm y = tanx tuần hoàn có chu kì là bao nhiêu ? - Đặt a = tana, tìm các giá trị của x thoả mãn tanx = a - Giải thích kí hiệu arctana - Viết công thức nghiệm của phương trình trong trường hợp x cho bằng độ + Tập giá trị của hàm số là + Vậy khi cho m bất kì giá trị nào thì phương trình luôn có nghiệm. Do tanx = a Û = a nên điều kiện của phương trình là cosx ¹ 0 Û x ¹ với k Î Z - Đọc sách giáo khoa phần phương trình tanx = a - Trả lời các câu hỏi của giáo viên biểu đạt sự hiểu của mình về các vấn đề đã đọc - Viết và hiểu được các công thức x = a + kp hoặc x = arctana + kp x = a0 + k1800 với k Î Z 3- Phương trình tanx = a Phương trình tanx = a (1) - Điều kiện: x ¹ với k Î Z - Nếu a là một nghiệm của phương trình tanx = a ( tức là tana = a) thì tanx = a Û x = a + kp * Chú ý: - Kí hiệu nghiệm của pt (1) là arctana thì tanx = a Û x = arctana+kp - Nếu R mà tan và tan xác định thì tan = tan =+kp, với k Î Z * Ví dụ: Giải các phương trình sau: a) tanx = -1 b) tan = 3 H7: Giải phương trình sau: tan2x = tanx? Hoạt động 2: Củng cố cách giải phương trình tanx=a (17 phút). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt ghi bảng Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm giải hai câu - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Theo dõi và giúp đỡ khi cần thiết - Yêu cầu đại diện một nhóm trình bày - Yêu cầu đại diện nhóm khác nhận xét - Đưa ra lời giải ngắn gọn và chính xác nhất cho cả lớp. - Nhận nhiệm vụ - Làm việc theo nhóm, thông báo kết quả khi hoàn thành nhiệm vụ - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét - Chỉnh sửa cho khớp với đáp số của GV. Giải các phương trình sau : a) tanx = tan ; b) tanx = 1 ; c) tanx = 0; d) tanx = -1 ; e) tanx = ; f) tan() = . Củng cố ( 3 phút) Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình tanx=a Hướng dẫn về nhà(1 phút) Học thuộc công thức nghiệm Đọc trước “ Phương trình cotx=a” V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng Ngày soạn Tuần 2 Ngày dạy: PPCT: Tiết 8B Dạy lớp Tiết 8B:§ 2. Phương trình lượng giác cơ bản (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức : Biết phương trình lượng giác cơ bản : và công thức tính nghiệm 2. Kỹ năng : Giải được các phương trình lượng giác cơ bản . Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của các phương trình lượng giác cơ bản . 3. Tư duy : Xây dựng tư duy lôgic, sáng tạo . Hiểu được công thức tính nghiệm . 4. Thái độ : Tích cực chủ động trong chiếm lĩnh kiến thức trả lời câu hỏi Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên: SGK, hệ thống các câu hỏi, phiếu học tập. Học sinh: Đọc trước bài. III. Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV. Tiến trình bài học và các hoạt động : Ổn định tổ chức (1 phút) Kiểm tra bài cũ ( 10 phút) a. Nêu công thức nghiệm của phương trình tanx=m? b. Giải phương trình: Đáp án: +Điều kiện : +Nếu a là giá trị của góc đặc biệt thì Đặt a= khi đó ta có: tanx= Chú ý : +Nếu a không là giá trị của góc đặc biệt thì Bài mới Hoạt động 1: Phương trình cotx = a ( 18 phút) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung - Viết điều kiện của phương trình cotx = a, a Î R ? - Có số a mà cota = -5? - ĐVĐ: Viết công thức nghiệm của phương trình cotx = a ? - Đọc sách giáo khoa phần phương trình cotx = a - Hàm y = cotx tuần hoàn có chu kì là bao nhiêu ? - Đặt a = cota, tìm các giá trị của x thoả mãn cotx = a? - Giải thích kí hiệu arccota? - Viết công thức nghiệm của phương trình trong trường hợp x cho bằng độ? - Yêu cầu HS tìm một nghiệm thoả mãn pt từ đó giải pt? - Thực hiện H8: - Tìm điều kiện xác định của pt? - Giải pt: cot() = tan - Viết các công thức nghiệm của các phương trình: a) cotgx = 1 b)cotgx = 0 c) cotgx = - 1 - Phát vấn: Chỉ rõ ( có giải thích ) sự tương đương của các phương trình: cotx = 1, cotx = 0, cotx = - 1 với các phương trình sinx - cosx = 0 cosx = 0, sinx + cosx = 0 - Đơn vị trong VD là gì? - Hướng dẫn học sinh viết các công thức nghiệm - Hãy thực hiện H9 (SGK – T28) Do cotgx = a Û = a nên điều kiện của phương trình là sinx ¹ 0 Û x ¹ - Đọc sách giáo khoa phần phương trình cotgx = a - Trả lời các câu hỏi của GV biểu đạt sự hiểu của mình về các vấn đề đã đọc - Viết và hiểu được các công thức x = a + kp hoặc x = arccota + kp x = a0 + k1800, k Î Z - Tìm được nghiệm: a) x = a + kp với cota = - b) x = , k Î Z - Trả lời được: ĐK: x + k3 x = ,k Î Z a) cotgx = 1 Û x = b)cotgx = 0 Û x = kp c) tgx = - 1 Û x = - Viết được nghiệm: x = 400 + k3600 hoặc x = 1000 + k3600, k Î Z +) cos(3x – 150) = - Û x = 500 + k1200 hoặc x = -400 + k1200, k Î Z +) tan5x = tan250 x = 50 + k360 4. Phương trình cotx = a (4) ĐK : . cotx = a *Chú ý : . +TQ : cotx = a Û x = a + kp * Ví dụ: Giải các pt sau: a) cotx = - b) cot3x = 1 Giải pt: cot() = tan 5. Một số điều cần lưu ý: 1) Khi cho số m thì tính được arcsina, arccosa ( với 1 ), arctana (Sử dụng MTBT) 2) arcsina, arccosa ( với 1 ), arctana và arccota có giá trị là các số thực. Do đó viết arctan1 = mà không viết arctan1 = 450 3) Viết nghiệm chẳng hạn: x = 300 + k3600 mà không viết x = 300 + k2p * Ví dụ: Giải phương trình: sin( x + 200) = H9: Giải phương trình: a) cos(3x – 150) = - b) tan5x = tan250 Hoạt động 2: Giải phương trình lượng giác ( 12 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Hướng dẫn học sinh viết các công thức nghiệm - Uốn nắn cách biểu đạt, trình bày bài giải của học sinh a) cot4x = cot Û 4x = + kp Û x = + k k Î Z b) cot3x = - 2 Û 3x = arccot(- 2 ) + kp Û x = arccot(- 2 ) + k c) cot( 2x - 100) = Û 2x - 100 = 600 + k1800 Û x = 350 + k900 k Î Z Viết các công thức nghiệm của các phương trình sau: a) cot4x = cot b) cot3x = - 2 c) cot( 2x - 100) = 4. Củng cố ( 3 phút) Nhắc lại phương pháp giải phương trình cotx=a 5. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) Học công thức nghiệm của phương trình cotx=a Làm bài tập 5/29 V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng
File đính kèm:
- dai Tuan 2 lop 11.doc