Giáo án Đại số 11 tiết12: Kiểm tra 45’

BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP

Câu 1: ( 2.5 điểm)

 Lập phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến

Câu 2: (6.5 điểm)

a) Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm M qua phép quay.

b) Lập phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn tâm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay trên và phép vị tự

Câu 3: (1 điểm)Chứng minh hai hình bằng nhau dùng phép dời hình.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 tiết12: Kiểm tra 45’, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 12:	Ngày soạn: 25/ 10/ 2013
	Ngày dạy: .....................
TIẾT 12: KIỂM TRA 45’
Mục tiêu bài học:
Kiến thức: 
Kiểm tra kiến thức về lập phương trình ảnh của 1 điểm, đường thẳng, đường tròn qua các phép dời hình và đồng dạng. CM hai hình bằng nhau.
Kỹ năng:
Kiểm tra kỹ năng lập phương trình ảnh của 1 điểm, đường thẳng, đường tròn qua
 các phép dời hình và đồng dạng bằng hình học hay tọa độ. CM hai hình bằng nhau.
Thái độ:
Nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Hệ thống các KT chương I và phương pháp giải các dạng BT cơ bản.
Phương pháp: đề thi tự luận
Tiến trình kiểm tra:
Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:
.................................................................................................................................
Phát đề.
Thu bài.
MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề- Mạch kiến thức kỹ năng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Thang điểm
Phép tịnh tiến
25
2
50
2.5
Phép quay
30
3
90
3.5
Phép vị tự – Phép đồng dạng
25
2
50
3
Phép dời hình – hai hình bằng nhau
20
3
60
1
Tổng
100
240
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề- Mạch kiến thức kỹ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
1
2
3
4
Phép tịnh tiến
1
 2.5
1
 2.5
Phép quay
2a)
 2.5
2b)
 1.0 
2
 3,5
Phép vị tự - phép đồng dạng
2b)
 3
1
 3
Phép dời hình - hai hình bằng nhau
3
 1.0
1
 1
Tổng
3
 8.0
2
 2.0
6
 10
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: ( 2.5 điểm)
 Lập phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến
Câu 2: (6.5 điểm)
Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm M qua phép quay.
b) Lập phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn tâm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay trên và phép vị tự
Câu 3: (1 điểm)Chứng minh hai hình bằng nhau dùng phép dời hình. 
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (2.5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: -2x + 3y – 9 = 0.
Lập phương trình ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ = (-1;4)
Câu 2: (6,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (-2;5)
a) Tìm ảnh của điểm I qua phép quay tâm O, góc quay 900. 
b) Cho đường tròn (C) có phương trình: (x + 2)2 + (y - 5)2 = 9. Lập phương trình ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 900 và phép vị tự tâm A (2; 1), tỷ số -3.
Câu 3: (1,0 điểm) 
Cho 3 điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng, điểm B nằm giữa A và C. Dựng về 1 phía của đường thẳng AC các tam giác đều ABE, BCF. CMR: AF = EC dùng phép dời hình
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ 
Khi đó: d’ song song hoặc trùng với d
Phương trình d’ dạng: -2x + 3y + m =0
Có M (0;3) Î d
Suy ra N(-1;7) Î d’
Suy ra m = -23
Vậy, phương trình d’: -2x + 3y - 23 =0
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2a
I(-2;5). Giả sử I’(x; y) là ảnh của I qua phép quay
Þ 
=(-2;5) Þ OI2 = 29
=(x; y) Þ (OI’)2 = x2 + y2
Þ Ûhoặc 
Do (OI, OI’) =900 Þ I’(-5; 2)
1.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1.0 điểm
0.5 điểm
2b
+ Đường tròn (C) có tâm I(-2; 5), bán kính R= 3.
+ Gọi (C1) là ảnh của (C) qua phép quay tâm O, góc quay 900
Þ (C1) tâm I’(-5; 2), bán kính R’ = 3
+ Gọi (C2) là ảnh của (C1) qua phép vị tự tâm A(2; 1), tỷ số -3
Þ (C2) có bán kính R2 = 9, 
 tâm I2(x’; y’) là ảnh của I’ qua phép vị tự tâm A(2; 1), tỷ số -3
Þ(*)
-7; 1) Þ -321; -3)
(*) Þ I2(23; -2)
Þ đường tròn (C2) có PT: (x-23)2+(y+3)2=81
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25điểm
0.25điểm
3
Ta có: 
 (A) = E
(F) = C
Þ (AF) = EC
Þ AF = EC
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (2.5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x - 3y – 9 = 0.
Lập phương trình ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ = (1;-4)
Câu 2: (6,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (3;4)
a) Tìm ảnh của điểm I qua phép quay tâm O, góc quay 900. 
b) Cho đường tròn (C) có phương trình: (x -3)2 + (y - 4)2 = 25. Lập phương trình ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 900 và phép vị tự tâm A (2; -1), tỷ số 3.
Câu 3: (1,0 điểm) 
Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng: ΔAFI = ΔECJ dùng phép dời hình.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véctơ 
Khi đó: d’ song song hoặc trùng với d
Phương trình d’ dạng: 2x - 3y + m =0
Có M (0;-3) Î d
Suy ra N(1;-7) Î d’
Suy ra m = 23
Vậy, phương trình d’: -2x + 3y + 23 =0
1.0 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2a
I(3; 4). Giả sử I’(x; y) là ảnh của I qua phép quay
Þ 
=(3;4) Þ OI2 = 25
=(x; y) Þ (OI’)2 = x2 + y2
Þ Ûhoặc 
Do (OI, OI’) =900 Þ I’(-4; 3)
1.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1.0 điểm
0.5 điểm
2b
+ Đường tròn (C) có tâm I(-2; 5), bán kính R= 5.
+ Gọi (C1) là ảnh của (C) qua phép quay tâm O, góc quay 900
Þ (C1) tâm I’(-4; 3), bán kính R’ = 5
+ Gọi (C2) là ảnh của (C1) qua phép vị tự tâm A(2; -1), tỷ số 3
Þ (C2) có bán kính R2 = 15, 
 tâm I2(x’; y’) là ảnh của I’ qua phép vị tự tâm A(2; -1), tỷ số 3
Þ(*)
-6; 4) Þ 3-18; 12)
(*) Þ I2(-16; 11)
Þ đường tròn (C2) có PT: (x+16)2+(y-11)2=225
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25điểm
0.25điểm
3
Ta có: 
 (A) = C
(F) = B
(I) = J
Þ (ΔAFI) = ΔCBJ
Þ ΔAFI = ΔCBJ
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
HẾT.

File đính kèm:

  • docCac_bai_Luyen_tap.doc