Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 42 - Bài 5: Bài tập dấu của tam thức bậc hai
Kiến thức:
- Củng cố định lí về dấu của tam thức bậc hai.
- Củng cố cách sử dụng pp bảng, pp khoảng trong việc giải toán.
- Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT.
Kĩ năng:
- Vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai.
- Vận dụng được định lí trong việc giải BPT bậc hai và một số BPT khác.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập.
Ngày soạn: 05/02/2008 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tiết dạy: 42 Bàøi 5: BÀI TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố định lí về dấu của tam thức bậc hai. Củng cố cách sử dụng pp bảng, pp khoảng trong việc giải toán. Biết liên hệ giữa bài toán xét dấu và bài toán về giải BPT và hệ BPT. Kĩ năng: Vận dụng được định lí trong việc giải các bài toán về xét dấu tam thức bậc hai. Vận dụng được định lí trong việc giải BPT bậc hai và một số BPT khác. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tích cực, chủ động, tự giác trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức xét dấu tam thức bậc hai đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện kỹ năng xét dấu tam thức bậc hai 10' 10' H1. Ta cần xét các yếu tố nào ? · Hướng dẫn HS cách lập bảng xét dấu. (Cho HS điền vào bảng xét dấu) H2. Tìm tất cả các nghiệm của f(x) ? Sắp xếp các nghiệm H3. Tìm tất cả các nghiệm của tử và mẫu ? Sắp xếp các nghiệm ? · Mỗi nhóm xét một tam thức Đ1. a và D. a) a = 5 > 0; D = –11 < 0 Þ f(x) > 0, "x b) a = –2 0 Þ f(x) < 0, "x Ỵ f(x) >0,"xỴ(–¥;–1)È c) a = 1 > 0; D = 0 Þ f(x) ³ 0, "x d) f(x) < 0, "x Ỵ f(x)>0, "xỴ(–¥;–5)È Đ2. a) f(x) = 0 Û x = 3; x = ; x = Đ3. · Nghiệm của tử: x = 0; x = ; x = ± · Nghiệm của mẫu: x = –1; x = 1. Xét dấu tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1 b) –2x2 + 3x + 5 c) x2 + 12x + 36 d) (2x – 3)(x + 5) 2. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau a) f(x) = (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) b) g(x) = Hoạt động 2: Vận dụng xét dấu tam thức để giải bất phương trình 10' H1. Nêu cách giải ? Đ1. + Đưa về dạng f(x) < 0 + Xét dấu biểu thức f(x) + Kết luận nghiệm của bpt. a) S = Ỉ b) S = c) S = (–¥;–8)ÈÈ(1;2) 3. Giải các bất phương trình a) 4x2 – x + 1 < 0 b) –3x2 + x + 4 ³ 0 c) Hoạt động 3: Vận dụng việc giải BPT bậc hai 10' · Hướng dẫn HS phân tích yêu cầu bài toán. H1. Xác định các trường hợp có thể xảy ra của đa thức? H2. Nêu đk để pt vô nghiệm ? Đ1. Xét a = 0; a ¹ 0 Đ2. a) m 3 b) < m < –1 4. Tìm các giá trị của m để các phương trình sau vô nghiệm a) (m–2)x2 +2(2m–3)x +5m–6=0 b) (3–m)x2 –2(m+3)x +m+2 =0 Hoạt động 4: Củng cố 3' Nhấn mạnh: Cách vận dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải BPT bậc hai. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn chương IV. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb42.doc