Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I
Câu 4: Hàm số y = 2x – m + 1
A. Luôn đồng biến trên R B. Đồng biến trên R với m < 1
C. Luôn nghịch biến trên R D. Nghịch biến trên R với m > 1
Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3
A. Đồng biến trên khoảng (1; +)
B. Đồng biến trên khoảng (0; +)
C. Nghịch biến trên khoảng (0; +)
D. Nghịch biến trên khoảng (1; +)
Ngày soạn: 10/01/2008 Tiết dạy: 32 Bàøi dạy: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhắc nhở học sinh những sai lầm về: Mệnh đề – Tập hợp. Hàm số – Hàm số bậc nhất – Hàm số bậc hai. Phương trình – Phương trình bậc nhất – bậc hai. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Kĩ năng: Nhắc nhở học sinh những sai lầm về: Các phép toán về mệnh đề – tập hợp. Tìm tập xác định, xét sự biến thiên, tính chẵn lẻ của hàm số. Khảo sát hàm số bậc nhất, bậc hai. Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai, phương trình qui về bậc nhất, bậc hai. Giải hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra và đáp án. Hệ thống các sai lầm của HS mắc phải. Học sinh: Vở ghi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: H. Đ. 3. Giảng bài mới: Nội dung đề kiểm tra Sai lầm của HS A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Mệnh đề ""x Ỵ R: x2 + 3x – 4 < 0" có mệnh đề phủ định là: A. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 ³ 0" B. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 > 0" C. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 ¹ 0" D. "$x Ỵ R: x2 + 3x – 4 = 0" · Chưa nắm vững mối liên hệ giữa 2 mệnh đề " và $. · Chưa nắm vững phép so sánh các số : =, ¹ , >, < ³, £ Câu 2: Số các tập con của tập hợp A = {0, 1, 2, 3} là: A. 16 B. 8 C. 12 D. 6 · Chưa nắm vững cách lập các tập con Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là: A. [–1; +¥) \ {1} B. [1; +¥) \ {–1} C. R \ {1} D. [–1; +¥) · Chưa thành thạo các phép toán tập hợp trên các tập con của R. Câu 4: Hàm số y = 2x – m + 1 A. Luôn đồng biến trên R B. Đồng biến trên R với m < 1 C. Luôn nghịch biến trên R D. Nghịch biến trên R với m > 1 Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3 A. Đồng biến trên khoảng (1; +¥) B. Đồng biến trên khoảng (0; +¥) C. Nghịch biến trên khoảng (0; +¥) D. Nghịch biến trên khoảng (1; +¥) Câu 6: Đồ thị của hàm số y = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm A. A(–1; –2) B. B(–1; 0) C. C(1; 3) D. D(2; 9) Câu 7: Điều kiện xác định của ph.trình: x + 3 – = 0 là: A. x > – 3 B. x ³ –3 C. x ¹ – 3 D. x ³ 2 Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m2 – 4)x = m(m + 2) vô nghiệm: A. m = 2 B. m = –2 C. m ¹ 2 D. m = ±2 Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình: x2 – mx + 1 = 0 có 1 nghiệm: A. m = ±2 B. m = 4 C. m ³ 2 D. m ¹ ±2 Câu 10: Cặp số (2; –1) là nghiệm của ph.trình nào dưới đây: A. 3x + 2y = 4 B. 3x + 2y = 8 C. 2x + 3y = 7 D. 2x + 3y = –1 B. Phần tự luận: Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 4x + 3 (1). a) Tìm toạ độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thị hàm số (1). b) Với giá trị nào của m thì đ.thẳng (d): y = mx + m – 1 cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. Bài 2: Cho phương trình: (m – 1)x2 + 2x – 1 = 0 (2) a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm còn lại của phương trình (2). b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Ôn lại kiến thức học kì 1. – Đọc trước bài "Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb32.doc