Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 30: Ôn tập học kì I
Cho hàm số :
y = (m–1)x + 2m – 3
a) Với giá trị nào của m, hàm số đồng biến, nghịch biến.
b) Định m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; –2).
5. Cho (P): y = ax2 + bx + c.
a) Tìm a, b, c biết (P) đi qua A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3).
b) Xét sự biến thiên và vẽ (P) vừa tìm được.
Ngày soạn: 30/11/2007 Tiết dạy: 30 Bàøi dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Mệnh đề – Tập hợp. Hàm số – Hàm số bậc nhất – Hàm số bậc hai. Phương trình – Phương trình bậc nhất – Phương trình bậc hai. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn. Bất đẳng thức. Kĩ năng: Thành thạo việc giải các bài toán về: Mệnh đề – Các phép toán tập hợp hợp. Tìm tập xác định, xét sự biến thiên, xét tính chẵn lẻ, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, bậc hai. Giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Chứng minh bất đẳng thức. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy tổng hợp, suy luận linh hoạt. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về Mệnh đề – Tập hợp 10' H1. Nhắc lại cách lập mệnh đề phủ định ? H2. Nêu cách xác định giao, hợp, hiệu của các tập con của tập R ? Đ1. a) "xỴR: x + 3 ¹ 5 b) $xỴN: x không chia hết 3 c) "xỴR: x > 10 Đ2. Biểu diễn lên trục số. a) X È Y = (–¥; 5] X Ç Y = [–3; 2] X \ Y = (2; 5] 1. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau: a) $xỴR: x + 3 = 5 b) "xỴN: x là bội của 3 c) $xỴR: x £ 10 2. Xác định X È Y, X Ç Y, X \ Y nếu: a) X = [–3; 5], Y = (–¥; 2] b) X = (–¥; 5), Y = [0; +¥) c) X = (–¥; 3), Y = (3; +¥) Hoạt động 2: Củng cố các kiến thức về hàm số 20' H1. Nêu điều kiện xác định của hàm số ? H2. Nêu điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biến ? H3. Nêu điều kiện A, B, C Ỵ (P) ? Đ1. a) Þ D = [1; 2] b) Û x ³ 2 Đ2. + m > 1: đồng biến + m < 1: nghịch biến Đ3. a) Û 3. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = b) y = 4. Cho hàm số : y = (m–1)x + 2m – 3 a) Với giá trị nào của m, hàm số đồng biến, nghịch biến. b) Định m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; –2). 5. Cho (P): y = ax2 + bx + c. a) Tìm a, b, c biết (P) đi qua A(1; –1), B(2; 3), C(–1; –3). b) Xét sự biến thiên và vẽ (P) vừa tìm được. Hoạt động 3: Củng cố việc giải phương trình, hệ phương trình 10' H1. Nhắc lại cách giải các dạng phương trình ? Đ1. a) b) c) (m2 + 1)x = m + 1 d) Đặt ẩn phụ: Þ 6. Giải các phương trình: a) b) c) m2x – 1 = m – x d) Hoạt động 4: Củng cố 5' · Nhấn mạnh cách giải các dạng toán 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ôn tập Học kì 1 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb30.doc