Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Tiết 16: Kiểm tra viết chương I, II
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai?
a) x Nx2 chia hết cho 3 x chia hết cho 3 b) x Nx chia hết cho 3 x2 chia hết cho 3
c) x Nx2 chia hết cho 6 x chia hết cho 6 d) x Nx2 chia hết cho 9 x chia hết cho 9
Cu 2: Cho mệnh đề chứa biến : “xR, x2 +2 > 0” , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
a) “xR, x2 +2 ≤ 0” b) “xR, x2 +2 < 0” c) “xR, x2 +2 ≤ 0” d) “xR, x2 +2 < 0”
Ngày soạn: 23/9/2007 Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tiết dạy: 16 Bàøi dạy: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I, II I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về mệnh đề, tập hợp, sai số. Củng cố các kiến thức về hàm số: tập xác định, chiều biến thiên, đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai. Kĩ năng: Thực hiện các phép toán về mệnh đề, tập hợp. Tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất và bậc hai. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức chương I, II. III. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Mệnh đề 2 0,5 1 0,5 1,5 Tập hợp 2 0,5 1 2,0 3 Sai số 1 0,5 0,5 Hàm số 2 0,5 1 2,0 1 2,0 5 Tổng 3,5 0,5 4,0 2,0 10 IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai? a) "x Ỵ N, x2 chia hết cho 3 Þ x chia hết cho 3 b) "x Ỵ N, x chia hết cho 3 Þ x2 chia hết cho 3 c) "x Ỵ N, x2 chia hết cho 6 Þ x chia hết cho 6 d) "x Ỵ N, x2 chia hết cho 9 Þ x chia hết cho 9 Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến : “"xỴR, x2 +2 > 0” , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là : a) “"xỴR, x2 +2 ≤ 0” b) “"xỴR, x2 +2 < 0” c) “$xỴR, x2 +2 ≤ 0” d) “$xỴR, x2 +2 < 0” Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương”, mệnh đề đúng là: a) P(5) b) P(16) c) P(10) d) P(20) Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = a) X = 0 b) X = c) X = d) X = Câu 5: Cho tập X = . Tập X cĩ bao nhiêu tập hợp con? a) 3 b) 6 c) 8 d) 9 Câu 6: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: . Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là : a) 2,80 b) 2,81 c) 2,82 d) 2,83 Câu 7: Hàm số là: a) Hàm số chẵn b) Hàm số lẻ c) Hàm hằng d) Hàm số không chẵn không lẻ Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x–1| + 3|x| – 2 ? a) (2; 6); b) (1; –1); c) (–2; –10); d) Cả ba điểm trên. B. Phần tự luận: Câu 1: (2 điểm) Cho hai tập hợp A = [1 ; 5) và B = (3 ; 6]. Xác định các tập hợp sau : A Ç B, A È B, B\A, CRA Câu 2: (2 điểm) Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số sau : Câu 3: a) (1 điểm ) Tìm parabol y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua điểm A(3 ; –4) và có trục đối xứng . b) ( 1 điểm ) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a). V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: 1d) 2c) 3b) 4c) 5c) 6d) 7b) 8a) B. Tự luận: Câu 1: A Ç B = (3; 5), A È B = [1; 6], B\A = [5; 6], CRA = (–¥; 1)È[3; +¥) Câu 2: D = R \ {–1; 1}; Hàm số chẵn Câu 3: a) Û b) VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: Lớp Sĩ số 0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10 SL % SL % SL % SL % SL % 10S1 51 10S2 52 10S3 50 10S4 50 VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb16.doc