Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Lương Tài 1

 

- Lấy ví dụ về câu mđề và không phải mđề

-Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mệnh đề (1 đại số, 1 hình học) và 01 câu không phải mđề (thực tế đời sống ) Vdụ1.

- Tổng các góc trong 1 tam giác = 1800 .

- 10 là sô nguyên tố.

- Em có thích học Toán không ?

HĐ : Thông qua việc phân tích ví dụ cụ thể, đi đến khái niệm mệnh đề chứa biến.

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng

- Trả lời tính đúng sai khi chưa thay n=, x=

- Trả lời tính đúng sai khi thay n=, x= - Xét 2 câu sau:

P(n): “n chia hết cho 3”, n є N

Q(x): “x >=10”

- Hd xét tinh đúng sai, mđ chứa biến. 2. Mđề chứa biến

(SGK)

 

doc82 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1437 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Lương Tài 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u là phép biến đổi tương đương
HĐ3 : Phương trình hệ quả
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Nhìn , lắng nghe
- Hs bình phương hai vế rồi giải
- Thử lại theo yêu cầu của GV
- Ghi bài
- Sử dụng phép bđ tương đương có lợi thế là không thử lại nghiệm, nhưng đôi khi gặp khó khăn đối với những trường hợp phức tạp.
- Vd như giải pt: = x – 1
- Để giải quyết những trường hợp đó, ta có thể sử dụng pp sau,.
- Giải ví dụ trên, gv chỉ cho hs thấy xuất hiện thêm nghiệm
- Đi đến khái niệm pt hệ quả.
- Không nhất thiết phải sử dụng phép tương đưong mà có thể sử dùng phép hệ quả, tuỳ theo dạng bài toán.
3. Phương trình hệ quả
HĐ 4: Củng cố 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng
- Giải bài tập 3, 4/57
Ghi những câu đúng 
3/ BTVN: Bài tập SBT
	**********************************************************************
Tiết 21. §2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu cách giải các phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai: Phương trình có ẩn số ở mẫu, chứa dấu giá trị tuyệt đối , chứa căn đơn giản,
2/ Về kỹ năng
· Giải được các phương trình có ẩn số ở mẫu, chứa dấu giá trị tuyệt đối, chứa căn đơn giản,
3/ Về tư duy
· Nhớ, Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK..
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Giải và biện luận pt 2c/62
2/ Bài mới
HĐ 1: Giải pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Đn dấu gtttđ; bình phương hai vế
- Hai trường hợp: âm, không âm
- Phát biểu trường hợp 1: x<3
 + x < 3
- Biến đổi, giải ở nháp
- Biến đổi hệ quả, phải thử lại nghiệm
- Nên chọn cách 1, vì không nâng bậc và khỏi thử lại nghiệm.
- Giới thiệu pp thông qua vd 1 ở SKG:
+ Hs nhắc lại các cách khử dấu gtttđ
+ Cho hs nhắc lại đn dấu gttđ
+ Gv ghi đn gtttd ở góc bảng
+ Vd 1: /x-3/=2x+1
Cách 1(dùng đn gtttđ)
+ Đk lúc này là gì ?
+ Ghi kq của hs phát biểu
Tương tự cho trường hợp còn lại
Cách 2 (bình phương hai vế)
+ Cho hs là nháp
+ NHận xét ưu, nhược của mỗi cách
II. Pt quy về pt bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu gttđ
HĐ 2: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Bình phương hai vế
- Hệ quả, nên phải thử lại nghiệm.
- Làm nháp, trả lời
- Thử lại trong trường hợp này phức tạp, khó làm
- Hs phát biểu 3 đk
- Hs kl chỉ cần 2 đk, và đây là biến đổi tương đương
+ Hs nhắc lại các cách khử căn bậc hai
+ Gv ghi ở góc bảng
+ Bp trong trường hợp này là bđ hệ quả hay tương đương ?
Vd 2: Giải pt √(2x-3)=x-2
+ Cho hs bf, giải, lấy nghiệm
- Giới thiệu cách 2: √f=g ó ???
- Gv hd f=g2 >= 0 ???
- Tuỳ trường hợp mà chọn cách giải !!
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Tính nháp và phát biểu
- Khử mẫu, đưa về dạng ở vd 1
- Cho hs phát biểu hướng giải bài 6, 7
- Hd giải bài 6c/63
Ghi những câu đứng
3/ BTVN: 6, 7 SGK trang 62, 63
Tiết 22
1. Kiểm tra bài cũ : 
Hoạt động 1 :a) Giải biện luận phương trình sau theo tham số m
 m2x + 6 = 4x + 3m.
 b) Giải phương trình : 2x4 - 7x2 + 5 = 0.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nhận nhiệm vụ
- Làm bài
- Giao nhiệm vụ cho HS 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
2. Bài mới : 
Hoạt động 2 : Giải phương trình
 a) b) 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của bạn 
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Theo giỏi HĐ học sinh, hướng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét 
- Sửa chữa sai lầm 
- Chính xác hoá kết quả
Hoạt động 3 : Giải phương trình
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài toán 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
- Đại diện nhóm khác nhận xét lời giải của bạn 
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
- Giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Theo giỏi HĐ học sinh, hướng dẫn khi cần thiết
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại diện nhóm khác nhận xét 
- Sửa chữa sai lầm 
- Chính xác hoá kết quả
Hoạt động 4: Cho phương trình 3x2 - 2(m+1)x + 3m - 5 = 0.
 Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp ba nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Đọc đầu bài và nghiên cứu cách giải.
- Độc lập tiến hành giải .
- Thông báo kết quả cho GV.
- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS, hướng dẫn khi cần thiết.
- Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc 2 HS hoàn thành trước.
- Đánh giá kết quả hoàn thiện của từng HS.
 4. Cũng cố :
- Nắm được các bước giải và biệ luận phương trình dạng ax + b = 0 và phương trình dạng ax2 + bx + c = 0 (a 0).
- Nắm được cách giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn và chứa ẩn trong dấu căn.
- Vận dụng được định lí Vi-ét vào giải toán.
5. Bài tập về nhà: 
- Làm các bài tập còn lại.
- Đọc tiếp bài phương trình và hệ phương trình nhiều ẩn.
§3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 
Tiết 23
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Hiểu khái niệm nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình.
· Củng cố kỹ năng tính toán.
2/ Về kỹ năng
· Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn.
· Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và thế.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK,..
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ (Xen kẽ bài mới)
2/ Bài mới
HĐ 1: Tìm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
+) ax+by=c
+) a, b không đồng thời =0
+) cặp số (x; y) thoả mãn pt
+) 03 hs trả lời
0x+0y=c
+) Phụ thuộc c
+) y =-a/bx+c/b
+) pt đường thẳng
- Cho hs nhắc lại dạng phương trình bậc nhất 2 ẩn; các điều kiện của a, b, c ?
- Nghiệm của pt là gì ? đối với pt 2 ẩn thì sao ?
- Yc hs tiến hành hoạt động 1.
- Gọi 03 hs trả lời
- Nếu a=b=0 thì pt trở thành ?
- Nghiệm của pt lúc này ?
 b khác 0, gv biến đổi y =
- Đây chính là pt của ?
Chú ý
I. Ôn tập về pt và hệ pt bậc nhất 2 ẩn
1. Pt bậc nhất 2 ẩn
Chú ý:
a)
b)
HĐ 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 03 Hs trả lời
- Tập nghiệm là đường thẳng y = 3/2x-3
- Chỉ cần lấy 2 nghiệm đơn giản để vẽ đt trên
- Yêu cầu hs giải hoạt động 2
- Gọi 1 số hs tìm nghiệm của pt trong hđ 2
- Gọi 1 hs bất kỳ lên biểu diễn hh tập nghiệm
- Hs phát biểu pp giải
Hình vẽ, lời giải đúng của hs
HĐ 3: Ôn tập - Củng cố dạng và cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
+a1, b1; a2, b2 không đồng thời =0
+ Cặp số (x; y) thoả mãn đồng thời cả 2 phương trình
+ Có 3 cách để giải: cộng đại số, phép thế và dùng đồ thị
+ Hs suy nghĩ giải
- Cho hs nhắc lại dạng, các điều kiện của các hệ số ?
- Nghiệm của hpt trên là gì ? 
- Tiến hành hđ 3; dùng MTBT thử tìm nghiệm
- Cho hs làm nháp, sau đó gọi bất kỳ lên bảng: 03 hs giải 3 cách
- Lớp nhận xét, làm bt sau:
Giải hệ pt 2x-3y=4 và -4x+6y=-8
2. Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn
HĐ 4: Tìm nghiệm của hpt bậc nhất hai ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Nhắc lại và giải trên bảng
- Cho hs nhắc lại pp giải hpt bậc nhất hai ẩn
- Hs giải xong, gv đổi giả thiết tương tự như bài tập 1 để thử khả năng hiểu bài của hs
3/ BTVN: 1-4 trang 68; 6, 9, 13 Ôn tập chương III SGK trang 70-72
§3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 
Tiết 24
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố kỹ năng giải pt , hệ pt bậc nhất hai ẩn.
· Lập được, giải được một số bài toán thực tế đưa về hệ pt bậc nhất hai ẩn.
2/ Về kỹ năng
· Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và thế.
· Đưa bài toán thực tế về hệ pt bậc nhất hai ẩn.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Giải hpt sau bảng pp cộng đại số: 2a/68
2/ Bài mới
HĐ 1: Đưa một bài toán thực tế về giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Hai yêu cầu
- Hệ pt 2 ẩn, ít nhất 2 pt bậc nhấc hai ẩn.
- Làm nháp, lên bảng giải
- Yêu cầu hs đọc kỹ bài tập 2/68
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Như vậy là hai ẩn số ?
- Vậy chúng ta phải lập pt hay pt ?
2. Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn
HĐ 2: Củng cố kỹ năng giải hệ pt bậc nhất hai ẩn, giải bt bằng cách lập hệ pt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài, lắng nghe
- Gọi hs nhận xét bài giải trên
- Gv chốt lại cách pp đưa về giải hệ pt bậc nhất hai ẩn.
- Tương tư, các em suy nghĩ giải bài 4/68
- Sau đó GV tiến hành tương tự như bài 2/68
HĐ 3: Dạng và nghiệm của hpt bậc nhất ba ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài
- 02 hs Thay vào và tính
- Dạng pt bậc nhất ba ẩn
- Nghiệm của hê 3 pt ba ẩn
- Cho hs thử lại bọ ba số là nghiệm của ví dụ 5 và ví dụ 6 ở SGK, gọi 2 hs
3. Hệ ba pt bậc nhất ba ẩn
HĐ 4: Giải 1hệ ba pt bậc nhất ba ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Rút 1 ẩn từ 1 pt rồi thay vào hai pt còn lại đưa về giải 2 ẩn, thay vào tìm ẩn còn lại
- Giới thiệu hệ pt ba pt ẩn dạng pt tam giác (thực chất là giải = pp cộng đại số)
- Có thể giải = pp ?
- Thực chất là 2 pp: cộng đại số và thế
Ví dụ: Giải hpt 5, 6
HĐ 5: Củng cố kỹ năng lập và giải hệ 3 pt bậc nhất ba ẩn.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ trả lời
- Làm nháp, lên bảng
- Gọi hs nhận xét bài giải trên
- Gv chốt lại cách pp giải 
- Làm bài tập 6/68
+ Kết luận của bt 6 ?
+ Mấy yêu cầu ?
+ Phải chăng là 3 ẩn ? lập hệ pt 3 ẩn ?
3/ BTVN: 7 trang 68; 1-6 Ôn tập chương III SGK trang 70-72
	**********************************************************************
LUYỆN TẬP 
 Tiết 25
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố kỹ năng hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
· Củng cố kỹ năng lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai,ba ẩn.
2/ Về kỹ năng
· Lập được và Giải được hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn bằng phương pháp cộng và thế.
· Rèn luyện kỹ năng sử dụng MTBT
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK,..
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Đưa bài toán thực tế về giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- lớp theo dõi, trả lời
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 3, 4/68
- Gọi hs dưới lớp nhắc lại các pp giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn ?
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 2: Giải toán banừg cách lập hệ pt bậc nhất ba ẩn, ba pt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- 01 hs lên bảng, lớp theo dõi 
- Cho hs nhắc các pp giải hệ pt dạng trên
- Gọi 01 hs lên bảng giải hoàn chỉnh bài 6/68
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng giải hệ pt bằng MTBT Casio fx 500MS – 570MS..
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, chuẩn bị lên bảng
- Yêu cầu hs suy nghĩ trong 3 phút, sau đó gọi thứ tự lên bảng giải hpt = MTBT, gọi đến hết giờ thì thôi.
- Lấy điểm thực hành
3/ BTVN: Ôn tập chương III SGK trang 70-72
**********************************************************************
ÔN TẬP CHƯƠNG III (ppct: 26, 27)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Nắm vững phương trình và điều kiện của pt, pt hệ quả, pt tương đương.
· Pt dạng ax+b=0; pt bậc 2 và định lý Viét.
· Phương pháp giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc hai.
2/ Về kỹ năng
· Giải và biện luận được pt dạng ax+b=0
· Giải toán bằng cách lập pt, hệ pt hai, ba ẩn.
· Sử dụng được định lý Viét.
3/ Về tư duy
· Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hoạt động 1
2/ Bài mới
Tiết 26
HĐ 1: Kiến thức cơ bản
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Các học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Lớp theo dõi
- Gọi hs nhắc lại giải và bl pt dạng bậc nhất
- Pt bậc hai, công thức nghiệm, định lý Viét ?
- PP giải pt chứa ẩn dưới dấu gttđ và dưới dấu căn bậc hai
Ghi tóm tắt các phát biểu chính xác của hs
HĐ 2: Giải pt có ẩn dưới dấu căn, dưới dấu gttđ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- 04 hs lên bảng, lớp theo dõi 
- Gọi hs lên bảng trả lời pp sau đó cho giải 
- 04 hs lên giải 1d, 4c/70; 11/71
- Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa
Bài giải đã chỉnh sửa
HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hpt, pt bậc hai
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi,bổ sung
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 6/70 và 9/71
- Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa
Tiết 27
HĐ 4: Rèn luyện kỹ năng vận dụng đlý Viét
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Lớp theo dõi,bổ sung
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài 12/71 và 13/71
- Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa
HĐ 5: Giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn – Pt quy về bậc hai
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Các hs lênbảng giải theo gv gọi.
Theo dõi và bổ sung
Gọi 01 hs lên giải bài 4 BTTK
02 hs khác giải bài 5a,b; e,f BTTK
Cho nhắc lại pp, gv gạch chân những kiến thức, pp liên quan
Bài chính xác sau khi đã chỉnh sửa
HĐ5: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Làm bài kiểm tra viết
Giải pt
√(3x2+6)=2x+1; √(2x2+7)=x+2;
x2 –I3x+1I+3=0; x2 +I3x-1I-3=0
3/ BTVN: Những bài còn lại ở Ôn tập chương III SGK trang 70-72
®Ò kiÓm tra 45 phót ch­¬ng 3
(ppct: 28)
Bài 1 : Điều kiện phương trình :
	a) 	b) 
Bài 2 : Giải phương trình :
	a) 	b) 
Bài 3 : Giải phương trình :
	a) 	b) 
Bài 4 : Giải và biện luận phương trình theo tham số m :
a) 	b) 
Bài 5 : Giải hệ phương trình :
	a) 	b) 
Bài 6 : Giải hệ phương trình :
	a) 	b) 
Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 29)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức
· Nắm được pp chứng minh bđt
2/ Về kỹ năng
· Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt để chứng minh một số bđt đơn giản.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu , vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK,
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
2/ Bài mới
HĐ 1: Ôn tập bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- Gọi hs làm hoạt động 1, 2 ở SGK; gọi 02 hsinh trả lời tại chỗ 
- Giới thiệu bất đẳng thức
I. Ôn tập bất đẳng thức
1. Khái niệm bđt
HĐ 2: Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Thay thế = thành 
- Ghi bài 
- Làm hđộng 3
- Cho hs nhắc lại pt hay đẳng thức hệ quả, tương đương, bđt hệ quả hay tương đương ntn ?
- Hd hs làm hoạt động 3
- Gọi hs lên bảng (làm quen cm bđt)
2. BĐT hệ quả và BĐT tương đưong
HĐ 3: Các tính chất của bđt và rèn luyện cách cm bđt
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi bài (về nhà hoàn thiện bảng tính chất)
- GV ghi một vế, gọi hs phát biểu thử vế còn lại sau khi đã hướng dẫn hoặc ví dụ từ những số cụ thể ?
- Bổ sung hoàn chỉnh các tính chất, sáu tính chất với tên gọi đi kèm.
- Lưu ý những tính chất hệ quả
- Về nhà phát biểu cho những trường hợp còn lại >=, <=
* Cm bđt ta dựa vào những bđt đúng đã biết: - Biến đổi bđt cần chứng minh thành 1 bđt đúng tương đương.
- Biến đổi bđt đúng đã có thành bđt cần chứng minh
3. Tính chất của bất đẳng thức
Lưu ý: 
* Cm a<b ta có thể chứng minh a-b<0
* x2 >= 0, với mọi x
= 0 khivàchỉ khi x=0
* a2+b2+c2>=0, vói mọi a, b,c 
= 0 kvck a=b=c=0
HĐ4: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Chứng minh các bđt sau:
a2+b2 >= 2ab
x2+y2 +xy >= 0
3/ BTVN: 1, 2, 3 trang 79 SGK
§1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 30)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
· Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, pp chứng minh bđt
· Nắm vững bđt Cauchy (Cô si) cùng các ứng dụng, bđt gttđ.
2/ Về kỹ năng
· Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt, bđt Côsi để chứng minh một số bđt đơn giản.
3/ Về tư duy
· Nhớ, hiểu ,vận dụng
4/ Về thái độ:
· Cẩn thận, chính xác.
· Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
· Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
· Giáo án, SGK, 
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ 
Hđ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố các tính chất bất đẳng thức
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- 02 học sinh trả lời tại chỗ
- Hs khác bổ sung
- 01 hs lên bảng giải
- Gọi hs trả lời 1 số tính chất bđt quan trọng và pp chứng minh bđt ?
- Gọi hs làm bt: Cho a, b không âm. C/m a+b)/2 >= √ab. Dấu = xảy ra khi nào ?
Ghi những tc ở góc bảng
HĐ 2: Bất đẳng thức Cauchy (Côsi)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Ghi bài
- Dẫn nhập từ ktbc
- Mở rộng lên cho 3, 4 số không âm
- Hd làm ví dụ
II. Bđt giữa TBC và TBN (BĐT Côsi)
Ví dụ: Cho a, b > 0. Cm: (a+b)(1/a+1/b)>=4
HĐ 3: Các hệ quả của bđt Côsi
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Hs khác bổ sung
- >=
- GV hd trước khi đưa ra các hệ quả:
- Hq 1 cho hs chứng minh như một vídụ
- Hq 2 gv hd từ dạng lớn nhất, nhỏ nhất
- Cho hsinh chứng minh hq 3 từ hd của gv: Dạng để biết gtnn nhỏ nhất của một biểu thức ?
2. Các hệ quả
HĐ 4: Bất đẳng thức chứa gttđ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời theo yêu cầu của gv
- Suy nghĩ làm ví dụ,phát biểu hoặc lên bảng
- GV cho học sinh phát biểu những kthức đã biết về gttđ ?
- Chú ý tính chất cuối cùng 
Ví dụ:
III. Bđt chứa gtttđ
Ví dụ : Với mọi x, y, z ta có:
Ix-yI +Iy-zI >= Ix-zI
HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tóm tắt ghi bảng
Cho a, b, c không âm và a+b+c=1. Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-c)>=8abc
Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh cảu một tam 

File đính kèm:

  • docGA DS 10 CB xen lan tu chon 2014.doc
Giáo án liên quan