Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Khắc Huân
IV.ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm):
* Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. (0,25đ)Mục đích của vệ sinh chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
D. Dập tắt bệnh dịch nhanh
Câu 2.(0,25đ)Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là :
A. Độ chiếu sáng ít B. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp
C. Độ ẩm cao D. Thoáng gió
Câu 3.(0,25đ) Vacxin là gì?
A. Để phòng bệnh B. Là kháng sinh
C. Là chế phẩm sinh học để phòng bệnh D. Là chế phẩm sinh học
Câu 4.(0,25đ)Tác dụng phòng bệnh của vắc xin là :
A. Tiêu diệt mầm bệnh B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kháng thể D.Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh
Câu 5.(1đ) Nối thông tin ở cột Avới cột B cho phù hợp :
Ngày dạy../../2016 tại lớp: 7A Ngày dạy../../2016 tại lớp: 7B Ngày dạy../../2016 tại lớp: 7C Tiết 52 KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức phần chăn nuôi nhằm giúp học sinh hiểu rõ về tầm quan trọng của thức ăn trong chăn nuôi,các phương pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tư duy, so sánh, phân tích, tổng hợp 3. Thái độ: Tính tự giác, tự học, tính cẩn thận,trung thực,làm bài nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên : Đề bài,đáp án 2. Học sinh : Ôn tập nội dung đã học III. THIẾT LẬP MA TRẬN 1.Hình thức ra đề: + Trắc nghiệm khách quan (3điểm) + Tự luận ( 7điểm) + Thời gian viết bài tại lớp : 45p 2. Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ T L Thấp Cao 1.Thức ăn vật nuôi -Nhận biết được vai trò củacác chất dinh dưỡng đối với vật nuôi - Hiểu được các thành phần và vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1(C6 ) 1 10% 1(C5 ) 1 10% Số câu: 2 Số điểm:2 20% 2.Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi -Nhận biết được các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh. -Hiểu được tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi Trình bày được vai trò của chuồng nuôi Giải thích phương châm trong chăn nuôi. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1(C2) 0,25 2,5% 1(C1 ) 0,25 2,5% 1(C7 ) 2 20% 1(C10 ) 1 10% Số câu:4 Số điểm:3,55 35% 3. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi -Hiểu được các biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi -Phân biệt bệnh truyền nhiễm,không truyền nhiễm . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1(C8) 2 20 % 1(C9 ) 2 20% Số câu: 2 Số điểm:4 40 % 4. Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi -Biết được bản chất của vắc xin -Hiểu được tác dụng của vắc xin khi tiêm vào cơ thể vật nuôi Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1(C3) 0,25 2,5 % 1(C4) 0,25 2,5 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ :% 3 1,5 15 % 5 5,5 55% 2 3 30% 10 10 100% IV.ĐỀ KIỂM TRA: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3điểm): * Hãy khoanh vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1. (0,25đ)Mục đích của vệ sinh chăn nuôi là: A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi D. Dập tắt bệnh dịch nhanh Câu 2.(0,25đ)Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là : A. Độ chiếu sáng ít B. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp C. Độ ẩm cao D. Thoáng gió Câu 3.(0,25đ) Vacxin là gì? A. Để phòng bệnh B. Là kháng sinh C. Là chế phẩm sinh học để phòng bệnh D. Là chế phẩm sinh học Câu 4.(0,25đ)Tác dụng phòng bệnh của vắc xin là : A. Tiêu diệt mầm bệnh B. Trung hòa yếu tố gây bệnh. C. Kháng thể D.Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh Câu 5.(1đ) Nối thông tin ở cột Avới cột B cho phù hợp : A Nối B 1- Nước 1- ............ A- Axitamin 2- Prôtêin 2-............ B- Nước 3- Lipit 3-............ C- Đường đơn 4- Gluxit 4-............ D- Glyxerin và axit béo E- Lon khoáng Câu 6. (1đ) Hãy chọn các từ Hoạt động và phát triển;Năng lượng ;Các chất dinh dưỡng ;Thịt ;Gia cầm điền vào chỗ trống cho phù hợp với nội dung sau đây : Thức ăn cung cấp (1) ................................. cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp (2) ...................................................... cho vật nuôi tạo ra sản phẩm chăn nuôi như (3) ................, cho (4) .........................................đẻ trứng. PHẦN II: TỰ LUẬN:(7đ) Câu 7: (2đ) Chuoàng nuoâi đóng ù vai troø quan trọng nhö theá naøo trong chaên nuoâi? Câu 8:(2đ) Trình bày các biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi? Câu 9: (2đ) Vì sao có bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm. Cho 2 ví dụ bệnh truyền nhiễm thường gặp ở địa phương. Câu 10:(1đ) Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là “phòng bệnh hơn chữa bệnh ”. Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh ? V.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM *TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) . Câu 1 2 3 4 5 Đáp án C B D C 1-B ; 2-A ; 3-D ; 4-C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1 Câu 6: (1đ) Điền vào chỗ trống mỗi ý đúng 0,25 điểm (1) Năng lượng (2) Các chất dinh dưỡng (3) Thịt (4) Gia cầm * . TỰ LUẬN(7điểm). Câu 7 (2đ) (1đ) -Chuồng nuôi là nơi ỏ của vật nuôi.- Chuồng nuôi phù hợp (1đ) - Vệ sinh sẽ đảm bảo sức khỏe cho vật nuôi - Góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 8(2đ) (0,5đ) - Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi - Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin (0,5đ) - Cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng - Vệ sinh môi trường sạch sẽ (1đ) - Báo cán bộ thú y đến khám và điều trị khi vật nuôi bệnh- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khỏe. Câu 9(2đ) (0,5đ) - Bệnh truyền nhiễm do các vi sinh vật (vi khuẩn, virút..) gây nên, lây lan nhanh thành dịch,làm chết nhiều vật nuôi (0,5đ) - Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh ( giun, sán, ve..) gây nên, không lây lan thành dịch, không làm chết vật nuôi Ví dụ:(1đ) bệnh truyền nhiễm: dịch tai xanh ở lợn, dịch cúm gà H5N1 Câu10 (1đ) (0,5đ) - Chăm sóc nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không bị mắc bệnh cho năng suất cao sẽ có kinh tế hơn là phải dùng thuốc chữa bệnh. (0,5đ) -Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi còn gây nguy hiểm cho con người và xã hội 3. Thu bài kiểm tra:1p - Đánh ý thức làm bài kiểm tra,yêu cầu HS xem lại hệ thống kiến thức phần chăn nuôi 4. Hướng dẫn học ở nhà :1p - Chuẩn bị bài : Ôn tập kiến thức đã học Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Cac_bai_On_tap.doc