Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Lợi
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Xác định được vai trò quan trọng của nhà ở đối với đời sống con người.
2. Kĩ năng:
- Biết được sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt chung trong nhà ở và sắp xếp đồ đạc từng khu vực cho hợp lý, tạo sự thoải mái, hài lòng cho các thành viên trong gia đình.
3. Thái độ
- Biết vận dụng hợp lý sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ, góc học tập, gắn bó và yêu quý nơi ở của gia đình.
B.CHUẨN BỊ.
- GV: Tranh ảnh về nhà ở.
- HS: SGK, sưu tầm tranh ảnh, trang trí nội thất trong gia đình.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
I. Ổn định lớp
II: Kiểm tra bài cũ
Gv: Bố trí sắp xếp khu vực sinh hoạt thể hiện sự khoa học, yêu cầu không thể thiếu được trong gia đình.
III. Bài mới
và từng thành viờn của nhúm - Kiểm tra sự chuẩn bị của từng nhúm học sinh - Học sinh thực hành theo nhúm ,giỏo viờn đụn đốc uốn nắn IV.Đỏnh giỏ kết quả thực hành - GV nhận xột lớp học trong tiết thực hành. - Chấm điểm bỡnh hoa của cỏc tổ - Nhận xột tổ nào cắm nhanh, đẹp, đạt yờu cầu, tổ nào khụng đạt. - Tuyờn dương những tổ thực hành nghiờm tỳc, đẹp - Phờ bỡnh những tổ cũn chạy qua lại. V/ Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn học sinh yếu kém: Học sinh Biết được được một số mẫu cắm hoa dạng tự do, Sử dụng được mẫu cắm hoa phự hợp với vị trớ trang trớ , đạt yờu cầu thẩm mỹ. - Về nhà học bài, tiết sau ụn tập. - Cỏc loại vải thường dựng trong may mặc. - Lựa chọn trang phục - Sử dụng và bảo quản trang phục. TIẾT: 34 Ngày soạn: 27/12/2017 Ngày dạy: 28/12/2017 ôN tập Chương II A-MỤC TIấU: -Thụng qua tiết ụn tập HS. 1. Về kiến thức: -Nắm vững những kiến thức kỹ năng về cỏc loại vải thường dựng trong may mặc, lựa chọn trang phục, sử dụng và bảo quản trang phục. 2. Về kỹ năng: - Rốn luyện kỹ năng, phõn tớch, so sỏnh 3. Về thỏi độ: - Giỏo dục HS cú tớnh thẩm mỹ. B-CHUẨN BỊ: Cõu hỏi C-TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm ta bài cũ: - Lồng vào bài mới. III/ Bài mới: Cho HS thảo luận nhúm, mỗi nhúm 1 cõu + Nguồn gốc, tớnh chất của vải sợi thiờn nhiờn, vải sợi hoỏ học, vải sợi pha như thế nào? ( Nhúm 1 ) + Thế nào là trang phục ? ( nhúm 2) + Chức năng trang phục ( nhúm 3 ) + Người gầy lựa chọn trang phục như thế nào? ( nhúm 4 ) + Người bộo lựn lựa chọn trang phục như thế nào? ( nhúm 5 ) + Sử dụng trang phục phự hợp như thế nào? ( nhúm 6 ) + Cỏch phối hợp trang phục như thế nào ( nhúm 7 ) + Quy trỡnh giặt như thế nào?( nhúm 8 ) + Kể những dụng cụ là? ( nhúm 9 ) + Quy trỡnh là như thế nào? ( nhúm 10 ) + Cần cất giữ như thế nào? ( nhúm 11,12) Bảo vệ cơ thể tranh tỏc nhõn bờn ngoài và làm đẹp con người. I. Sắp xếp đồ đạc hợp lớ trong nhà -Vải sợi thiờn nhiờn, vải sợi hoỏhọc, vải sợi pha. II- Lựa chọn trang phục. 1/ Trang phục và chức năng của trang phục. - Khỏi niệm - Cỏc loại trang phục. - Chức năng 2/ Lựa chọn trang phục - Chọn vải, kiểu may phự hợp với vúc dỏng cơ thể. - Chọn vải kiểu may, phự hợp với lứa tuổi. - Sự đồng bộ của trang phục. III-Sử dụng và bảo quản trang phục 1/ Sử dụng trang phục - Cỏch sử dụng trang phục - Cỏch phối hợp trang phục 2/ Bảo quản trang phục - Giặt phơi - Là ( ủi ) - Cất giữ. IV/ Củng cố: 1/ Nờu chức năng của trang phục như thế nào? * GV nhận xột tiết ụn tập - Tuyờn dương những tổ hoạt động tớch cực - Phờ bỡnh những tổ chưa tớch cực thảo luận V/ Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn học sinh yếu kém : Học sinh Biết được vững những kiến thức kỹ năng về cỏc loại vải thường dựng trong may mặc, lựa chọn trang phục, sử dụng và bảo quản trang phục. - Về nhà học ụn lại. - Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở. - Giữ gỡn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp. - Trang trớ nhà ở bằng một số đồ vật, bằng cõy cảnh và hoa. - Cắm hoa trang trớ, tiết sau ụn tập tiếp theo. TIẾT: 36 Ngày soạn: 17/12/2019 Ngày dạy: 20/12/2019 KIỂM TRA HỌC Kè I A-MỤC TIấU: 1.Về kiến thức: - Thụng qua bài kiểm tra đỏnh giỏ được kết quả học tập của HS trong HKI. - Từ kết quả HKI GV rỳt ra kinh nghiệm, cải tiến cỏch học theo định hướng tớch cực hoỏ người học. 2.Về kỹ năng: - Rốn luyện kỹ năng nhận xột so sỏnh 3. Về thỏi độ: - Giỏo dục HS tớnh cần mẩn, cẩn thận B-CHUẨN BỊ: Đề thi. C-TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Ổn định tổ chức: - Kiểm diện HS II/ Ma trận đề kiểm tra: Tờn Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: K/n trann phục Số cõu1 số điểm:3 Tỷ lệ =30%. Số cõu:1 Số điểm:3 Số cõu 1 số điểm:3 Tỷ lệ =30%. Chủ đề 2 Trang trớ nhà ở Số cõu 1 Số điểm :3 Tỉ lệ: 30 % Số cõu:1 Số điểm:3 Số cõu:1 số điểm:3 Tỷ lệ =30%. Chủ đề 3 Lụa chọn trang phục Số cõu 1 Số điểm :4 Tỉ lệ: 40 % Số cõu:1 Số điểm:4 Số cõu:1 số điểm:4 Tỷ lệ =40%. Tổng số Số cõu:2 Số điểm:6 Tỷ lệ : 60 % Số cõu:1 Số điểm:4 Tỷ lệ : 40 % Số cõu:3 Số điểm:10 Tỷ lệ: 100% ĐỀ THI: Cõu 1: Trang phục là gỡ? Chức năng của trang phục? Emhóy lấy vớ dụ minh họa? Cõu 2: Cõy cảnh và hoa cú ý nghĩa như thế nào trong trang trớ nhà ở? Cõu 3: Căn cứ vào đặc điểm vúc dỏng của bả thõn ,em hóy chọn vải và kiểu may một bộ trang phục đi chơi trong mựa đụng cho phự? ĐÁP ÁN Cõu 1(3đ): - Khỏi niệm về trang phục - 1đ - Chức năng của trang phục - 1đ + Làm đẹp cho con người - 0,5đ + Bảo vệ cơ thể trỏnh cỏc tỏc hại của mụi trường - 0,5đ - Vớ dụ minh họa - 1đ Cõu 2(3đ) - í nghĩa của cõy cảnh và hoa - 1,5 đ + Làm đẹp cho căn phũng - 0,5đ + Bảo vệ mụi trường - 0,5đ + Giỳp con người thư gión, mang lại thu nhập cho người trồng cõy cảnh - 0,5đ Cõu 3 (4đ) - Xỏc định đặc điểm vúc dảng bản thõn - 0,5đ - Chon vải - 2đ + Vải quần:Màu sắc ,hoa văn ,chất liệu - 1đ + Vải ỏo :maự sắc ,hoa văn ,chất liệu - 1đ - Chọn Kiểu may - 1đ + May ỏo - 0,5đ + May quần - 0,5đ - Chọn vật dụng đi kềm - 0,5đ TIẾT: 35 Ngày soạn: 05/01/2017 Ngày dạy: 06/01/2017 ễN TẬP (tiếp) A-MỤC TIấU: - Thụng qua tiết ụn tập HS. 1.Về kiến thức: - Nắm vững cỏc kiến thức kỹ năng vai trũ của nhà ở đối với đời sống con người, sắp xếp nhà ở hợp lý, thuận tiện cho sinh hoạt của mọi thành viờn trong gia đỡnh. 2.Về kỹ năng: - Vận dụng được một số kiến thức và kỹ năng về trang trớ nhà ở vào điều kiện thực tế của gia đỡnh mỡnh. 3.Về thỏi độ: - Cú ý thức giữ gỡn nhà ở sạch sẽ, gọn gàng ngăn nắp và cắm hoa trang trớ làm đẹp nhà ở. B-CHUẨN BỊ: Cõu hỏi C-TIẾN TRèNH: I/ Ổn định tổ chức: - Kiểm diện HS II/ Kiểm ta bài cũ: - Lồng vào bài mới. II/ Bài mới: Cho HS thảo luận nhúm, mỗi nhúm 1 cõu + Bảo vệ cơ thể như thế nào ? (nhúm 1) + Nhu cầu sinh hoạt chung và cỏ nhõn như thế nào ? ( nhúm 2 ) + Chổ sinh hoạt chung, chổ ngủ nghỉ, chổ thờ cỳng, chổ ăn uống, bếp, chổ để xe, nhà vệ sinh phải như thế nào? ( nhúm 3 ) + Ích lợi của nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp? ( nhúm 4 ) + Tỏc hại của nhà ở lộn xộn, mất vệ sinh. ( nhúm 5 ) + Cụng dụng tranh ảnh. ( nhúm 6 ) - Cỏch chọn tranh. + Cụng dụng của rốm cửa và mành. ( nhúm 7) + í nghĩa của cõy cảnh và hoa trong trang trớ nhà ở. ( nhúm 8 ) + Cỏc loại hoa dựng trong trang trớ nhà ở. ( nhúm 9 ) - Vị trớ trang trớ bằng hoa. ( nhúm 10 ) - Nguyờn tắc cơ bản. ( nhúm 11 ) - Quy trỡnh cắm hoa. ( nhúm 12 ) I- Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở. 1/ Vai trũ của nhà ở đối với đời sống con người. 2/ Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở. II- Giữ gỡn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp III- Trang trớ nhà ở bằng một số đồ vật. IV- Trang trớ nhà ở bằng cõy cảnh và hoa. V- Cắm hoa trang trớ. IV/ Củng cố * GV nhận xột tiết ụn tập - Tuyờn dương những tổ hoạt động tớch cực - Phờ bỡnh những tổ chưa tớch cực thảo luận V/ Hướng dẫn về nhà: - Hướng dẫn học sinh yếu kém: Học sinh Biết được cỏc kiến thức kỹ năng vai trũ của nhà ở đối với đời sống con người, sắp xếp nhà ở hợp lý, thuận tiện cho sinh hoạt của mọi thành viờn trong gia đỡnh. HỌC KỲ II CHƯƠNG III: NẤU ĂN TRONG GIA ĐèNH TIẾT: 37 Ngày soạn: 04/01/2020 Ngày dạy: 06/01/2020 CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP Lí A-MỤC TIấU: - Sau khi học xong bài, HS biết được: 1.Về kiến thức: -Vai trũ của chất dinh dưỡng trong bửa ăn thường ngày. -Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. 2. Về kỹ năng: - Biết được cỏc chất dinh dưỡng cú lợi cho cơ thể. 3. Về thỏi độ: - GDMT: Cần bảo vệ nguồn thực phẩm ,nguồn nước thiờn nhiờn để cú cỏc chất nuụi sống con người -Giỏo dục HS : Biết cỏch bảo vệ cơ thể bằng cỏch ăn uống đủ chất dinh dưỡng. B. CHUẨN BỊ: -GV : Nghiờn cứu SGV và cỏc tài liệu tham khảo về cơ sở của ăn uống hợp lý -HS : Bỏnh mỡ, cỏc loại đậu, gạo, bắp. C-TIẾN TRèNH DẠY HỌC I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm ta bài cũ: - Kiểm tra đồ dựng học tập của HS III/ Bài mới: * Giỏo viờn giới thiệu bài: + Tại sao chỳng ta phải ăn uống? + Gọi HS quan sỏt hỡnh 3-1 trang 67 SGK và rỳt ra nhận xột. + Trong thiờn nhiờn, thức ăn là những hợp chất phức tạp bao gồn nhiều chất dinh dưỡng kết hợp lại. + Nờu tờn cỏc chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người? - Cú 5 chất dinh dưỡng chớnh là : Chất đạm, bộo, đường bột, khoỏng, sinh tố. - GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-2 trang 67 SGK +Nờu nguồn gốc của chất đạm? * Quan sỏt hỡnh 3-3 trang 67 SGK rỳt ra nhận xột: * Túc bị rụng, túc khỏc mọc lờn, răng sũa ở trẻ em thay bằng răng trưởng thành. Bị đứt tay, bị thương sẽ được lành sau một thời gian. - GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-4 trang 68 SGK +Nờu lờn nguồn cung cấp đường bột ? * GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-5 trang 68 + Nờu thiếu chất đường bột cơ thể như thế nào? * Quan sỏt hỡnh 3-6 trang 69 SGK + Hóy kể tờn cỏc loại thực phẩm và sản phẩm chế bớến cung cấp chất bộo? +Làm thế nào để cú nguồn thực phẩm trờn? (Tớch cực chăn nuụi và sản xuất bảo vệ nguồn thực phẩm ) - An uống để sống và làm việc, đồng thời cũng cú chất bổ dưỡng nuụi cơ thể khoẻ mạnh, phỏt triển tốt. +HS quan sỏt, nhận xột. I- Vai trũ của chất dinh dưỡng + HS nghiờn cứu thụng tin SGK trả lời trả lời. 1/ Chất đạm ( protờin ): HS quan sỏt trả lời a- Nguồn cung cấp: - Đạm động vật: Thịt, cỏ, trứng, sữa. - Đạm thực vật: Đậu nành và cỏc loại hạt đậu. b- Chức năng chất dinh dưỡng: + HS quan sỏt nhận xột. - Chất đạm giỳp cơ thể phỏt triển tốt, gúp phần xõy dựng và tu bổ cỏc tế bào, tăng khả năng đề khỏng đồng thời cung cấp năng lượng cho cơ thể. 2/ Chất đường bột ( Gluxit ): a-Nguồn cung cấp: HS quan sỏt hỡnh vẽ trả lời + Tinh bột là thành phần chớnh, ngủ cốc cỏc sản phẩm của ngủ cốc + Đường là thành phần chớnh: Cỏc loại trỏi cõy tươi hoặc khụ, mật ong, sữa, mớa, kẹo. b- Chức năng dinh dưỡng : - Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể. - Chuyển hoỏ thành cỏc chất dinh dưỡng khỏc. 3/ Chất bộo ( Lipit ): a-Nguồn cung cấp: +HS quan sỏt trả lời. + Chất bộo động vật : Mỡ động vật, bơ, sữa. + Chất bộo thực vật: Dầu ăn ( dầu phộng, mố, dừa . . .) b- Chức năng dinh dưỡng: - Cung cấp năng lượng. - Chuyển hoỏ một số vitamin cần thiết cho cơ thể. HS liờn hệ trả lời IV/ Củng cố: 1/ Kể tờn cỏc chất dinh dưỡng chớnh cú trong cỏc thức ăn sau:thịt ,cỏ, dừa ,ngụ, khoai, kẹo, mớa .( 5 đ ) 2/ Nờu chức năng của chất đường bột ? ( 5 đ ) V/ Hướng dẫn về nhà -Về nhà học bài. - Hướng dẫn học sinh yếu kém : Học sinh biết được Vai trũ của chất dinh dưỡng trong bửa ăn thường ngày. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. -Chuẩn bị tiếp bài cơ sở ăn uống hợp lý. TIẾT: 38 Ngày soạn: 07/01/2020 Ngày dạy: 09/01/2020 CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP Lí(tiếp) A. MỤC TIấU: Sau khi học xong bài, HS biết được: 1.Về kiến thức: -Nắm được giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn, cỏch thay thế thực phẩn trong cựng nhúm, để đảm bảo đủ chất, ngon miệng và cõn bằng dinh dưỡng. -Vai trũ của cỏc chất dinh dưỡng trong bửa ăn hàng ngày. 2. Về kỹ năng: - Biết cỏch thay đổi cỏc mún ăn cú đủ chất dinh dưỡng. 3. Về thỏi độ: - GDMT: Cần bảo vệ nguồn thực phẩm ,nguồn nước thiờn nhiờn để cú cỏc chất nuụi sống con người - Giỏo dục HS biết cỏch ăn uống đủ chất, rẻ tiền phự hợp với kinh tế gia đỡnh. B. CHUẨN BỊ: - GV: Một số rau, quả, đậu, củ, trứng. - HS: C.TIẾN TRèNH DẠy HỌC I/ Ổn định tổ chức: II/ Kiểm ta bài cũ: Em hóy cho biết chức năng của chất bộo? ( 5 đ ) - Cung cấp năng lượng tớch luỹ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giỳp cơ thể chuyển hoỏ một số vitamin cho cơ thể. Kể tờn cỏc chất dinh dưỡng chớnh trong cỏc thức ăn sau: ( 5 đ ) - Đạm: Thịt lợn - Bơ, lạc, bộo. - Khoai, bỏnh, kẹo, ( đường bột ) III/ Bài mới: * Em hóy kể tờn cỏc loại sinh tố mà em biết? * GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-7 trang 69 SGK. - Sinh tố A cú trong dầu cỏ, gan, trứng, bơ, sữa, kem, sữa tươi, rau quả. - Sinh tố B cú trong hạt ngủ cốc, sữa, gan, tim, lũng đỏ trứng. - Sinh tố C cú trong rau, quả tươi. - Sinh tố D cú trong dầu cỏ, bơ, sữa, trứng, gan. * Quan sỏt hỡnh 3-7 trang 69 SGK nhắc lại chức năng chớnh của sinh tố A,B, C, D. . * Nếu thiếu cỏc sinh tố cơ thể mắc một số bệnh: - Thiếu sinh tố A: Da khụ và đúng vảy, nhiễmtrựng mắt, bệnh quỏng gà. - Thiếu sinh tố B: Dễ cỏu gắt và buồn rầu, thiếu sự tập trung, bi6 tổn thương da, lở mộp miệng. - Thiếu sinh tố C: Lợi bị tổn thương và chảy mỏu. Rụng răng, đau nhức tay chõn, mệt mỏi toàn thõn. -Thiếu sinh tố D: Xương và răng yếu ớt, xương hỡnh thành yếu. + Chất khoỏng gồm những chất gỡ ? Can xi, phốt pho, Iốt, sắt. * GV cho HS xem hỡnh 3-8 SGK + Nếu thiếu canxi và phốt pho xương phỏt triển yếu - Dễ bị gảy xương, xương và răng khụng cứng cỏp. - Thiếu sắt dỏng vẻ xanh xao yếu ớt. - Thiếu Iốt, tuyến giỏp khụng làm đỳng chức năng gõy ra dễ cỏu gắt và mệt mỏi. + Ngoài nước uống cũn cú nguồn nào khỏc cung cấp cho cơ thể? + Nhận xột về tỡnh trạng ụ nhiễm nước hiện nay?(ụ nhiễmcần được bảo vệ ) + Chất xơ cú trong những loại thực phẩm nào? . * GV cho HS xem hỡnh 3-9 trang 71 SGK. + Cú mấy nhúm thức ăn? + Kể tờn cỏc nhúm thực phẩm? + í nghĩa việc phõn chia cỏc nhúm thức ăn nhằm mục đớch gỡ? + Tại sao phải thay thế thức ăn? Cho đở nhàm chỏn, hợp khẩu vị đảm bảo ngon miệng. + Cỏch thay thế thức ăn như thế nào cho phự hợp? * Gọi HS đọc một số vớ dụ trong SGK về cỏch thay thế thực phẩm trong cựng một nhúm. * Cho HS liờn hệ từ thực tế của cỏc bửa ăn gia đỡnh. +HS liờn hệ thực tế cỏc bửa ăn gia đỡnh. Biết được chức năng của sinh tố chất khúang, HS cú thể vận dụng để ăn uống đủ chất. Cung cấp bổ sung chất giỳp xương phỏt triển tốt, trớ úc thụng minh, sỏng suốt. 4/ Sinh tố: ( vitamin ) a- Nguồn cung cấp: + HS quan sỏt trả lời. - Cỏc sinh tố chủ yếu cú trong rau, quả tươi. Ngoài ra cũn cú trong gan, tim, dầu cỏ, cỏm gạo. b- Chức năng dinh dưỡng: + HS quan sỏt trả lời Sinh tố giỳp hệ thần kinh, hệ tiờu hoỏ, hệ tuần hoàn, xương da hoạt động bỡnh thường tăng cường sức đề khỏng cho cơ thể. 5/ Chất khoỏng: a- Nguồn cung cấp: + HS quan sỏt trả lời - Cú trong cỏ, tụm, rong biển, gan, trứng, sữa, đậu, rau. b- Chức năng dinh dưỡng: + HS quan sỏt. Giỳp cho sự phỏt triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoỏ của cơ thể. 6/ Nước: HS liờn hệ trả lời Nước cú vai trũ quan trọng đối với đời sống con người. 7/ Chất xơ: HS nghiờn cứu thụng tin SGK trả lời - Chất xơ là phần thực phẩm mà cơ thể khụng tiờu hoỏ được, giỳp ngăn ngừa bệnh tỏo bún làm cho những chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể. II- Giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn. 1/ Phõn nhúm thức ăn a- Cơ sở khoa học - HS quan sỏt tranh trả lời 4 nhúm: + Giàu chất đạm + Giàu chất bộo + Giàu chất đường bột + Giàu vitamin và khoỏng chất b- í nghĩa: Việc phõn chia cỏc nhúm thức ăn giỳp cho người tổ chức bửa ăn mua đủ cỏc loại thực phẩm cần thiết và thay đổi thức ăn cho đở nhàm chỏn, hợp khẩu vị, hợp thời tiết mà vẩn đảm bảo cõn bằng dinh dưỡng. 2/ Cỏch thay thế thức ăn lẫn nhau HS nghiờn cứu thụng tin SGK và liờn hệ trả lời - Để thành phần và giỏ trị dinh dưỡng của khẩu phần khụng bị thay đổi cần thay thế thức ăn trong cựng một nhúm. HS đọc VD + HS cho vớ dụ. IV/ Củng cố: - Mục đớch của việc phõn nhúm thức ăn là gỡ? - Giỳp cho người tổ chức bửa ăn mua đủ cỏc loại thực phẩm cần thiết và thay đổi thức ăn cho đở nhàm chỏn, hợp khẩu vị, thời tiết mà vẩn đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng. - Thức ăn được phõn chia thành mấy nhúm? Kể tờn cỏc nhúm đú? 4 nhúm - Nhúm giàu chất đạm, chất đường bột, chất bộo, chất khoỏng và vitamin. V/ Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 75 SGK. - Hướng dẫn học sinh yếu kém: Học sinh Biết được giỏ trị dinh dưỡng của cỏc nhúm thức ăn, cỏch thay thế thực phẩn trong cựng nhúm, để đảm bảo đủ chất, ngon miệng và cõn bằng dinh dưỡng. Chuẩn bị tiếp phần nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. TIẾT: 39 Ngày soạn: 11/01/2020 Ngày dạy: 13/01/2020 CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP Lí(tiếp) A.MỤC TIấU: Sau khi học xong bài, HS biết được: 1.Về kiến thức: - Nắm nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. 2. Về kỹ năng: - Làm được những mún ăn cú đủ chất dinh dưỡng. 3. Về thỏi độ: - Giỏo dục HS biết cỏch ăn uống đủ chất, rẻ tiền phự hợp với kinh tế gia đỡnh. B.CHUẨN BỊ: - GV: Tranh vẽ 3-11 trang 72 SGK, tranh vẽ hỡnh 3-13a trang 73 SGK. - HS: C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: I/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS II/ Kiểm ta bài cũ: Trỡnh bày cỏch thay thế thức ăn để cú bửa ăn hợp lý? ( 9 đ ) Để thành phần và giỏ trị dinh dưỡng của khẩu phần khụng bị thay đổi cần thay thế thức ăn trong cựng một nhúm. Thức ăn được phõn làm mấy nhúm ? Kể tờn cỏc nhúm đú? ( 9 đ ) 4 nhúm. Nhúm giàu chất đạm, chất đường bột, chất bộo, chất khoỏng và vitamin. III/ Bài mới: * Cho HS xem hỡnh 3-11 trang 72 SGK. + Em cú nhận xột gỡ về thể trạng của cậu bộ. Em bộ mắc bệnh gỡ và do nguyờn nhõn nào gõy nờn? + Thiếu chất đạm trầm trọng ảnh hưởng như thế nào đối với trẻ em? + Nếu ăn thừa chất đạm sẽ cú tỏc hại như thế nào? * GV hướng dẫn HS xem hỡnh 3-12 trang 73 SGK nhận xột. + Em sẽ khuyờn cậu bộ đú như thế nào để gầy bớt đi? .+ Ăn thiếu chất đường bột như thế nào? + Em hóy cho biết thức ăn nào cú thể làm răng dễ bị sõu? + Ăn quỏ nhiều chất bộo thỡ cơ thể như thế nào? sẽ bị hiện tượng gỡ? + Ăn thiếu chất bộo cơ thể như thế nào ? * GV hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 3-13a trang 73 và 3-13b trang 74 SGK phõn tớch và hiểu thờm về lượng dinh dưỡng cần thiết cho HS mỗi ngày và thỏp dinh dưỡng cõn đối trung bỡnh cho một người trong một thỏng. III- Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể 1/ Chất đạm : a- Thiếu chất đạm trầm trọng. +HS quan sỏt nhận xột. Trẻ em bị suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phỏt triển chậm lại hoặc ngừng phỏt triển. Ngoài ra trẻ em cũn dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trớ tuệ kộm phỏt triển. b- Thừa chất đạm. Cơ thể gõy nờn bệnh bộo phỡ, bệnh huyết ỏp, bệnh tim mạch . . . 2/ Chất đường bột. + HS quan sỏt nhận xột. * Cho HS thảo luận à kết luận Ăn quỏ nhiều chất đường bột sẽ làm tăng trọng cơ thể và gõy bộo phỡ. + Thiếu chất đường bột sẽ bị đúi, mệt, cơ thể ốm yếu. 3/ Chất bộo HS thảo luận nhúm,bỏo cỏo, nhận xột ,bổ sung - Thừa chất bộo làm cơ thể bộo phệ, ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ. - Thiếu chất bộo sẽ thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu dễ bị mệt, đúi IV/ Củng cố - Đọc phần ghi nhớ. - Đọc phần cú thể em chưa biết. - Yờu cầu học sinh trả lời cõu hỏi: + Ăn quỏ nhiều chất đường bột cơ thể sẽ như thế nào? Ăn thiếu chất bộo cơ thể sẽ như thế nào? V/ Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học học bài ,trả lời cõu hỏi SGK - Hướng dẫn học sinh yếu kộm: Nờu được nhu cầu về dinh dưỡng của cơ thể với chất đạm ,chất bộo ,chất đường bột - Chuẩn bị bài mới vệ sinh an toàn thực phẩm. TIẾT: 40 Ngày soạn: 14/01/2020 Ngày dạy: 15/01/2020 Bài 16: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM A.MỤC TIấU: Sau khi học xong bài, HS 1.Về kiến thức: - Hiểu được thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm. 2.Về kỹ năng: - Biện phỏp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. 3.Về thỏi độ: -GDMT :Cú hành vi phờ phỏn và ngăn ngừa những hành vi gõy mất an toàn thực phẩm - Giỏo dục HS tớch cực vệ sinh trước và trong khi ăn. B.CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ lớn cỏc hỡnh 3-14, 3-15 trang 77 SGK. C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: I/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện HS II/ Kiểm ta bài cũ: Thiếu chất đường bột cơ thể sẽ như thế nào? ( 5 đ ) Sẽ bị đúi mệt, cơ thể ốm yếu. Thừa chất đạm cơ thể sẽ như thế nào? ( 5 đ ) Cú thể gõy nờn bệnh bộo phỡ, bệnh huyết ỏp, bệnh tim mạch. III/ Bài mới: * GV nhắc lại vai trũ của thực phẩm đối với đời sống con người. + Nếu thiếu vệ sinh hoặc thực phẩm bị nhiễm trựng như thế nào?. * GV giới thiệu bài mới cần cú sự quan tõm theo dừi kiểm soỏt giữ gỡn vệ sinh an toàn thực phẩm để trỏnh gõy ngộ độc thức ăn. + Vệ sinh thực phẩm là gỡ? Giữ cho thực phẩm khụng bị nhiễm trựng, nhiễmđộc gõy ngộ độc thức ăn. + Thế nào là nhiễm trựng thực phẩm? + Em hóy nờu vài loại thực phẩm dể bị hư hỏng. Tại sao? Vớ dụ: Cơm, thức ăn để lõu ngày. + Thế nào Vớ dụ: Hoa màu phun thuốc hoỏ học thu hoạch liền. + Khi ăn phải một mún ăn bị nhiễm trựng hoặc nhiễmđộc như thế nào ? Cú thể dẩn đến ngộ độc thức ăn và bị rối loạn tiờu hoỏ sẽ gõy ra những tỏc hại r
File đính kèm:
- Giao an ca nam_12759186.doc