Giáo án Công nghệ 8 - Bài 26: Mối ghép tháo được

- Cho hs quan sát hình 26.2 SGK ?

- Cho hs tìm hiểu vật được ghép bằng then , bằn chốt trong thực tế

- Mối ghép bằng chốt gồm những chi tiết nào ? nêu hình dáng của thên và chốt

- Cho hs hoàn thành phần cấu tạo của then và chốt như trong SGK ?

- GV tiến tháo mối ghép bằng then và bằng chốt

- Cho học sinh phát biểu sự khác biệt của mối ghép bằng chốt và mối ghép bằng then ? ( Then được cài trong lỗ nằm dọc ở hai mặt phân cách của hai chi tiết .còn chốt cài trong lỗ xuyên ngang lỗ mặt phân cách của chi tiết được ghép

-Từ cấu tạo mối ghép bằng then , mối ghép bằng chốt GV : y/c học sinh trả lời về ưu nhược của mối ghép bằng then , mối ghép bàng chốt .

- Hãy nêu phạm vi sử dụng mối ghép bằng then và mối ghép bằng chốt ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 3813 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 - Bài 26: Mối ghép tháo được, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Ngày soạn : 21-10-2014
Tiết : 22 Ngày dạy : 31-10-2014
Bài 26: 
MỐI GHÉP THÁO ĐƯỢC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 - Biết đặc điểm, cấu tạo, công dụng mối ghép tháo được .
2. Kĩ năng: 
 - Quan sát và rút ra kết luận , vận dụng trong thực tế .
3. Thái độ: 
- Làm việc nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
1. GV: - Mối ghép bulông-đai ốc, chốt, then và các hình vẽ liên quan.
2. HS: - Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp 
8a1:………………………….. 8a2:……………………… 8a3:……………………….
8a4:………………………….. 8a5:……………………… 8a6:……………………….
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Nêu đặc điểm, phân loại các mối ghép không tháo được và ứng dụng chủ yếu của nó?
3. Đặt vấn đề: 
- GV cho HS quan sát một số mối ghép cho HS dự đoán từ đó GV đề xuất vấn đề vào bài mới : Mối 
ghép tháo được và mối ghép không tháo được khác nhau ở chỗ nào?
4. Tiến trình:
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối ghép bằng ren:
- Quan sát 3 mối ghép bằng ren (h.26.1 SGK ) sau đó cho các em quan sát vật thật và trả lời câu hỏi sau SGK
- Thu thập thông tin 
- Để hãm cho đai ôc khỏi bị lỏng , ta có biện pháp
+Dùng vòng đệm hãm vòng đệm vênh 
+ Dùng đai ốc công ( đai ốc khoá ) : Vặn thêm đai ốc phụ sau đai ốc chính
+ Dùng chốt chẻ cài ngang qua đai ốc ….
- Tháo các mối ghép ren , nêu tác dụng của từng chi tiết trong mối ghép và phương pháp lắp ghép
-Nêu được phạm vi sử dụng, nêu được các nguyên nhân mòn ren ….hư ren …
- HS trả lời cu hỏi của GV.
- HS ch ý lắng nghe.
- Cho hs quan sát 3 mối ghép bằng ren (h.26.1 SGK ) sau đó cho các em quan sát vật thật và y/c hs trả lời câu hỏi sau SGK ( cần chú ý trong SGK phần màu vàng là ren lỗ ) ?
- Về mặt cấu tạo GV cần lưu ý cho h/s hiểu các danh từ vít , đai ốc theo nghĩa rộng ( Chảng hạn có thể coi là cổ lọ mực là vít , nắp là đai ốc ) 
- Lực tự xiết do ma sát của mặt ren của vít và đai ốc . Biến dạng đàn hồi càng lớn thì lực tự xiết càng lớn 
- Có thể mở rộng kiến thức SGK bằng cách đặt câu hỏi về tác dụng của vòng đệm trong mối ghép bằng ren ( để hãm cho đai ôc khỏi bị lỏng , ta có biện pháp gì ? ) 
- Từ quan sát thực gợi ý cho học sinh trả lời câu hỏi sau : 
+ Dùng vòng đệm hãm vòng đệm vênh 
+ Dùng đai ốc công ( đai ốc khoá ) : Vặn thêm đai ốc phụ sau đai ốc chính
+ Dùng chốt chẻ cài ngang qua đai ốc ….
- Hướng dẫn học sinh tháo các mối ghép ren , nêu tác dụng của từng chi tiết trong mối ghép và phương pháp lắp ghép .
- Từ ba mối ghép y/c hs nêu được phạm vi sử dụng , nêu được các nguyên nhân mòn ren ….hư ren … 
- Cho hs nêu cách bảo quản ren ?
- GV nêu cách tháo ren .
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối ghép bằng then và bằng chốt chốt:
-Nêu cách bảo quản ren .
- Quan sát hình 26.2 SGK
- Tìm hiểu vật được ghép bằng then , bằn chốt trong thực tế
- Hoàn thành phần cấu tạo của then và chốt như trong SGK
- Phát biểu sự khác biệt của mối ghép bằng chốt và mối ghép bằng then
- HSnhững ưu nhược điểm của 2loại mối ghp trn.
- HS lm việc c nhn trả lời cu hỏi của GV.
- Cho hs quan sát hình 26.2 SGK ?
- Cho hs tìm hiểu vật được ghép bằng then , bằn chốt trong thực tế 
- Mối ghép bằng chốt gồm những chi tiết nào ? nêu hình dáng của thên và chốt 
- Cho hs hoàn thành phần cấu tạo của then và chốt như trong SGK ?
- GV tiến tháo mối ghép bằng then và bằng chốt 
- Cho học sinh phát biểu sự khác biệt của mối ghép bằng chốt và mối ghép bằng then ? ( Then được cài trong lỗ nằm dọc ở hai mặt phân cách của hai chi tiết .còn chốt cài trong lỗ xuyên ngang lỗ mặt phân cách của chi tiết được ghép 
-Từ cấu tạo mối ghép bằng then , mối ghép bằng chốt GV : y/c học sinh trả lời về ưu nhược của mối ghép bằng then , mối ghép bàng chốt .
- Hãy nêu phạm vi sử dụng mối ghép bằng then và mối ghép bằng chốt ?
Hoạt động 3: Vận dụng:
- So sánh về cấu tạo , ưu và nhược điểm của mối ghép bằng hàn và mối ghép bằng đinh tán , bằng ren , bằng chồt , bằng then .
- HS làm theo hướng dẫn của GV 
- HS đọc ghi nhớ SGK 
- Cho so sánh về cấu tạo , ưu và nhược điểm của mối ghép bằng hàn và mối ghép bằng đinh tán , bằng ren , bằng chồt , bằng then ?
- Cho HS trả lời câu hỏi của SGK ?
- Cho HS đọc ghi nhớ SGK ?
Hoạt động 4: Cũng cố. Hướng dẫn về nhà:
- Yêu cầu HS về nhà tìm hiểu các lắp ghép khác các chi tiết mà em biết?
- Học bài, học ghi nhớ SGK.
- Chuẩn bị mới
5. Ghi bảng:
1. Mối gép bằng ren:
a) Cấu tạo mối ghép 
-Mối ghép bu-lông :Bulông , đai ốc ,vòng đệm chi tiết được ghép 
-Mối ghép vít cấy :Vít cấy, đai ốc ,vòng đệm chi tiết được ghép 
-Mối ghép đinh vít :Đinh vít, chi tiết được ghép 
b) Đặc điểm :
- Cấutạo đơn giản dễ tháo lắp 
- Mối ghép bu lông dùng để ghép các chi tiết có chiều dày không lớn 
- Mối ghép vít cấy ghép các chi tiết có chiều dày lớn 
- Mối ghép đinh vít ghép các chi tiết chịu lực nhỏ 
2) Mối ghép bằng then và chốt:
a) Cấu taọ:
- Mối ghép bàng then :Then được cài trong rãnh then của hai chi tiết được ghép 
- Mối ghép bàng chốt : Chốt được đặt trong lỗ xuyên ngang qua hai chi tiết được ghép.
b) Đặc điểm:
- Đơn giản ,dễ tháo lắp ,chịu lực kém 
- Mối ghép bàng then dùng để truyền chuyển động quay 
- Mối ghép bàng chốt dùng hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc hoặc truyền lực theo phương đó . 
 IV. Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctiet 22 cn 8.doc