Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 20 - Năm học 2015-2016

BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi.

- Biết được vai trò của giống vật nuôi.

2.Kĩ năng

Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích

3.Thái độ

- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi.

II.Chuẩn bị

1. Giao viên: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK.

2.Hoc sinh: Đọc SGK, xem hình vẽ.

III.Các bước lên lớp:

1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số

2.Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới? 3.Nội dung bài mới

 

doc4 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 20 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:1/1/2016
Tiết thứ:30 Tuần: 20
PHẦN II: CHĂN NUÔI
CHƯƠNG I. ĐẠI CƯƠNG VỀ KỸ THUẬT CHĂN NUÔI
BÀI 30. VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI
	I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi.
- Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi.
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích
3.Thái độ
- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
II.Chuẩn bị :
1.Giaovien:
 Nghiên cứu SGK, hình vẽ 50, phóng to sơ đồ 7 SGK.
2. Hoc sinh:
 Đọc SGK, xem hình vẽ 50, sơ đồ 7 SGK.
III. Các bước lên lớp
Ổn định lớp:Kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ
3.Nội dung bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ1. Tìm hiểu vai trò của chăn nuôi. GV: Hướng dẫn học sinh quan sát hình 50 trả lời câu hỏi: Chăn nuôi cung cấp những loại thực phẩm gì? vai trò của chúng? 
GV: Hiện nay còn cần sức kéo của vật nuôi không? vật nuôi nào cho sức kéo? Gv: Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho cây trồng? GV: Em hãy kể tên những đồ dùng từ chăn nuôi? HĐ2. Tìm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới. GV: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 và trả lời câu hỏi Chăn nuôi có mấy nhiệm vụ? 
Nước ta có những loại vật nuôi nào? em hãy kể tên những loại vật nuôi ở địa phương em. Phát triển chăn nuôi gia đình có lợi ích gì? lấy ví dụ minh hoạ.
 GV nhận xét, kết luận, ghi bảng
a)Cung cấp thịt, sữa, trứng phục vụ đời sống
b) Chăn nuôi cho sức kéo như trâu, bò, ngựa.
c) Cung cấp phân bón cho cây trồng.
d) Cung cấp nguyên liệu gia công đồ dùng. Y dược và xuất khẩu
-vẫn còn cần sức kéo từ vật nuôi
-giúp cho cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt Như: giày, dép, cặp, lược, quần áo
-Có 3 nhiệm vụ:-Phát triển chăn nuôi toàn diện; Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật vào sản xuất ; Tăng cường cho đầu tư nghiên cứu và quản lý
-HS trả lời
 Nhằm tăng nhanh về khối lượng, chất lượng sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
HS ghi bài
I.Vai trò của chăn nuôi.
-Cung cấp thực phẩm
- Chăn nuôi cho sức kéo 
-Cung cấp phân bón 
-Cung cấp nguyên liệu cho ngành xuất khẩu.
II.Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta.
- Phát triển chăn nuôi toàn diện - Đẩy mạnh chuyển giao kỹ thuật vào sản xuất 
- Tăng cường cho đầu tư nghiên cứu và quản lý 
.
4.Củng cố
Trình bày vai trò và nhiện vụ của chăn nuôi?
5.Hướng dẫn cho HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà
Về nhà học bài	
Xem trước bài 31
IV.Rút kinh nghiệm
.
Ngày soạn:1/1/2016
Tiết thứ:31 Tuần:20
BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi.
- Biết được vai trò của giống vật nuôi.
2.Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích
3.Thái độ
- Có ý thức say sưa học tập kỹ thuật chăn nuôi.
II.Chuẩn bị 
1. Giao viên: Nghiên cứu SGK, hình vẽ 51,52,53 SGK. 
2.Hoc sinh: Đọc SGK, xem hình vẽ.	
III.Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ: Em hãy nêu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới? 3.Nội dung bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1.Tìm hiểu khái niệm về giống vật nuôi. GV yêu cầu HS đọc các vd trong SGK và điền từ thích hợp vao chố trống HS: Lấy ví dụ về giống vật nuôi và điền vào vở bài tập những đặc điểm ngoại hình theo mẫu.
 Có mấy cách phân loại giống vật nuôi
Giống nguyên thủy là giống như thế nào?
GV giải thích thêm
HĐ2. Tìm hiểu vai trò của giống trong chăn nuôi.
Giống có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
-Ngoại hình
-Năng suất- Chất lượng sản 
phẩm
Tên giống vật nuôi
Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết
- Gà ri
- Lợn móng cái
- chân thấp, bé, lông màu đỏ thẫm, đen
- Thấp, bụng xệ, má nhăn.
-Có 4 cách:theo địa lí, theo hình thái,ngoại hình;Theo mức độ hoàn thiện của giống; theo hướng sản xuất
-Là giống được hình thành từ qua trình thuần hóa thú hoang 
HS lắng nghe 
-Giống vật nuôi quyết định đến năng xuất chăn nuôi. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi
I. Khái niệm về giống vật nuôi.
1.Thế nào là giống vật nuôi.
- Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra, mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng xuất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
2.Phân loại giống vật nuôi.
a) Theo địa lý
b) Theo hình thái ngoại hình
c) Theo mức độ hoàn thiện của giống.
d) Theo hướng sản xuất.
II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp
4.Củng cố
Nêu vai trò của giống vật nuôi ?
Thế nào là một giống vật nuôi? Vd?
5.Hướng dẫn cho HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà - Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK.Đọc và xem trước bài 32 SGK IV.Rút kinh nghiệm ..................
Kí duyệt tuần 20, ngày....tháng....năm 2016
 Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docTUAN20.CN7.doc