Giáo án Công nghệ 7 - Bài 30+31: Vai trò chăn nuôi giống vật nuôi - Năm học 2019-2020

_Giáo viên treo hình 50, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:

+ Nhìn vào hình a, b, c cho biết chăn nuôi cung cấp gì?

Vd: Lợn cung cấp sản phẩm gì?

+Trâu, bò cung cấp sản phẩm gì?

+ Hiện nay còn cần sức kéo từ vật nuôi không?

+ Theo hiểu biết của em loài vật nuôi nào cho sức kéo?

+ Làm thế nào để môi trường không bị ô nhiễm vì phân của vật nuôi?

+ Hãy kể những đồ dùng làm từ sản phẩm chăn nuôi mà em biết?

+ Em có biết ngành y và được dùng nguyên liệu từ ngành chăn nuôi để làm gì không?Nêu một vài ví dụ.

_ Giáo viên hoàn thiện kiến thức

_ Tiểu kết, ghi bảng. _ Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi:

 Cung cấp :

 + Hình a: cung cấp thực phẩm như: thịt,trứng, sữa.

 + Hình b: cung cấp sức kéo như: trâu, bò.

 + Hình c: cung cấp phân bón.

 + Hình d: cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ.

 Cung cấp thịt và phân bón

 Cung cấp sức kéo và thịt.

 Vẫn còn cần sức kéo từ vật nuôi

 Đó là trâu, bò, ngựa hay lừa.

 Phải ủ phân cho hoai mục

Như: giầy, dép, cặp sách, lượt, quần áo.

 Tạo vắc xin, huyết thanh.vd: thỏ và chuột bạch.

_ Học sinh ghi bài I. Vai trò của ngành chăn nuôi.

_ Cung cấp thực phẩm.

_ Cung cấp sức kéo.

_ Cung cấp phân bón.

_ Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác.

 

docx3 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Bài 30+31: Vai trò chăn nuôi giống vật nuôi - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:18,19/03/2019
Lớp 7A1,7A2,7A3
Tuần 25 
Tiết 29 PHẦN 3: CHĂN NUÔI
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT
CHĂN NUÔI
BÀI 30,31: Vai trò chăn nuôi và giống vật nuôi
	 I.MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức.
	_ Hiểu được vai trò của chăn nuôi.
	_ Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi.
	2. Kỹ năng.
	Quan sát và thảo luận nhóm
	3. Thái đo.
	Có ý thức học tốt về kỹ thuật chăn nuôi và có thể vận dụng vào công việc chăn nuôi của gia đình.
 	II. CHUẨN BỊ.
Giáo viên.
_ Hình 50 SGK phóng to.
_ Sơ đồ 7, phóng to.
Học sinh.
	Xem trước bài 30.
 	III. PHƯƠNG PHÁP:
	Quan sát, trực quan, thảo luận nhóm, đàm thoại.
	 IV.TIẾN TRÌNH LN LỚP:.
Ổn định tổ chức lớp(1 phút)
Kiểm tra bài cũ(3 phút)
_ Để phục hồi lại rừng sau khi khai thác phải dùng các biện pháp nào?
_ Phân biệt những đặc điểm chủ yếu của các loại khai thác gỗ rừng.
Bài mới.
Giới thiệu bài mới : (2 phút)
	Công nghệ 7 gồm 4 phần. Ta đã học 2 phần là trồng trọt và lâm nghiệp. Hôm nay ta học tiếp phần 3 là chăn nuôi. Chương một: giới thiệu đại cương về kỹ thuật chăn nuôi. Để hiểu được vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi, ta vào bài mới.
	b.Vào bài mới:
	* Hoạt động 1: Vai trò của chăn nuôi.
	Yêu cầu: Hiểu được chăn nuôi có vai trò như thế nào?
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
15 phút
_Giáo viên treo hình 50, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Nhìn vào hình a, b, c cho biết chăn nuôi cung cấp gì?
Vd: Lợn cung cấp sản phẩm gì?
+Trâu, bò cung cấp sản phẩm gì?
+ Hiện nay còn cần sức kéo từ vật nuôi không?
+ Theo hiểu biết của em loài vật nuôi nào cho sức kéo?
+ Làm thế nào để môi trường không bị ô nhiễm vì phân của vật nuôi?
+ Hãy kể những đồ dùng làm từ sản phẩm chăn nuôi mà em biết?
+ Em có biết ngành y và được dùng nguyên liệu từ ngành chăn nuôi để làm gì không?Nêu một vài ví dụ.
_ Giáo viên hoàn thiện kiến thức
_ Tiểu kết, ghi bảng.
_ Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi:
à Cung cấp :
 + Hình a: cung cấp thực phẩm như: thịt,trứng, sữa.
 + Hình b: cung cấp sức kéo như: trâu, bò..
 + Hình c: cung cấp phân bón.
 + Hình d: cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ.
à Cung cấp thịt và phân bón
à Cung cấp sức kéo và thịt.
à Vẫn còn cần sức kéo từ vật nuôi
à Đó là trâu, bò, ngựa hay lừa.
à Phải ủ phân cho hoai mục
àNhư: giầy, dép, cặp sách, lượt, quần áo..
à Tạo vắc xin, huyết thanh.vd: thỏ và chuột bạch..
_ Học sinh ghi bài
Vai trò của ngành chăn nuôi.
_ Cung cấp thực phẩm.
_ Cung cấp sức kéo.
_ Cung cấp phân bón.
_ Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác.
* Hoạt động 2: Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
	Yêu cầu: Hiểu được vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
12 phút
+ Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
+ Giống quyết định đến năng suất là như thế nào?
_ Giáo viên treo bảng 3 và mô tả năng suất chăn nuôi của một số giống vật nuôi
+ Năng suất sữa và trứng của 2 loại gà(Logo+Gàri) và 2 loại bò(Hà lan+Sin) là do yếu tố nào quyết định?
+ Ngoài giống ra thì yếu tố nào cũng quan trọng ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm?
_ Yêu cầu học sinh đọc mục II.2
+ Chất lượng sữa dựa vào yếu tố nào?
+ Sữa các loại vật nuôi như giống trâu Mura,giống bò Hà Lan, giống bò Sin, dựa vào yếu tố nào?
+ Hiện nay người ta làm gì để nâng cao hiệu quả chăn nuôi?
_ Giáo viên chốt lại kiến thức và ghi bảng.
à Có vai trò:
 _ Giống vật nuôi quyết định năng suất chăn nuôi.
 _ Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
à Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho năng suất khác nhau
à Học sinh mô tả
à Giống và yếu tố di truyền
à Yếu tố chăm sóc thức ăn, nuôi dưỡng
_ Học sinh đọc
à Dựa vào hàm lượng mỡ trong sữa
à Dựa vào tỉ lệ mỡ trong sữa
à Con người không ngừng chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi ngày càng tốt hơn
_ Học sinh ghi bài.
III. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
 Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp.
 	 Học sinh đọc phần ghi nhớ.
Củng cố : (3 phút)
 	_ Thế nào là giống vật nuôi? Phân loại giống vật nuôi và điều kiện để được công nhận là giống vật nuôi.
	_ Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Kiểm tra _ đánh giá: (5 phút)
 	Hãy tìm hiểu đặc điểm một số giống vật nuôi ở địa phương
Tên giống vật nuôi
Đặc điểm ngoại hình và khả năng 
sản xuất
(sản phẩm chăn nuôi)
Đáp án:
 6. Nhận xét _ dặn dò: (1 phút)
	_ Nhận xét về thái độ học tập của học sinh
	_ Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 32,33,34.
IV. Rút kinh nghiệm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy:18,19/03/2019
Lớp 7A1,7A2,7A3
Tuần 25 
Tiết 30 

File đính kèm:

  • docxBai 30 Vai tro va nhiem vu phat trien chan nuoi_12821003.docx