Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 15 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

+ Vì ông lão muốn thử xem những đồng tiền ấy có phải tự tay con mình kiếm ra không. Nếu thấy tiền của mình vứt đi mà con không xót nghĩa là tiền ấy không phải tự tay con vất vả làm ra.

 + Anh đi xay thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát gạo, chỉ dám ăn 1 bát. Ba tháng dành dụm được 90 bát gạo, anh bán lấy tiền mang về.

 + Người con vội thạo tay vào lửa để lấy tiền ra, không hề sợ bỏng.

 + Vì anh vất vả suốt ba tháng trời mới kiếm được từng ấy tiền nên anh quý và tiếc những đồng tiền mình làm ra.

 + Ông cười chảy nước mắt vì vui mừng, cảm động trước sự thay đổi của con trai.

 + Câu 1( ở đoạn 4): Có làm lụng vất vả người ta mới biết quý đồng tiền.

 Câu 2( ở đoạn 5): Hũ bạc tiêu

 

doc23 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 15 Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àu, ñaøn traâu.
Nhận xét, đánh giá.
B. Baøi môùi:
1: Höôùng daãn HS nghe - vieát.
a. GV höôùng daãn HS chuaån bò.
 - GV ñoïc toaøn baøi vieát chính taû.
b. GV höôùng daãn HS nhaän xeùt. GV hoûi:
+ Khi thÊy cha nÐm tiÒn vµo löa, ng­êi con ®· lµm g×?
+ §o¹n v¨n cã mÊy c©u?
+ Lôøi noùi cuûa ngöoøi cha ñöïôc vieát nhö theá naøo?
+ Töø naøo trong ñoaïn vaên phaûi vieát hoa? Vì sao?
c. ViÕt tõ khã. 
 - GV ®äc: s­ëi löa, ch¶y n­íc m¾t, lµm lông.
d. GV ñoïc cho HS vieát baøi vaøo vôû.
 - GV ñoïc cho HS vieát baøi.
 - GV theo doõi, uoán naén.
e. GV chaám chöõa baøi.
 - GV yeâu caàu HS töï chöõa loãi baèng buùt chì.
 - GV chaám vaøi baøi (töø 5 – 7 baøi).
 - GV nhaän xeùt baøi vieát cuûa HS.
2: Höôùng daãn HS laøm baøi taäp.
 Baøi taäp 2/ 123:
 - GV cho HS neâu yeâu caàu cuûa ñeà baøi.
 - GV chi lôùp thaønh 4 nhoùm, moãi nhãm 4 HS.
 - GV cho caùc toå thi laøm baøi tieáp söùc, phaûi ñuùng vaø nhanh.
 - Caùc nhoùm leân baûng laøm.
 - GV nhaän xeùt, choát laïi:
Baøi taäp 3a: T 123
- Yeâu môøi HS ñoïc yeâu caàu ñeà baøi.
- GV yeâu caàu HS laøm vieäc caù nhaân.
- GV cho HS laøm vôû 
- GV choát laïi lôøi giaûi ñuùng
IV. cñng cè - dÆn dß.
 - Veà xem vaø taäp vieát laïi töø khoù.
 - Chuaån bò baøi: Nhaø roâng ôû Taây Nguyeân.
 - Nhaän xeùt tieát hoïc.
- Thực hiện theo yêu cầu
- GV yeâu caàu 1 –2 HS ñoïc laïi ñoaïn vieát .
+ Ng­êi con véi thäc tay vµo löa nÐm tiÒn ra.
+ §o¹n v¨n cã 6 c©u.
+Vieát sau daáu hai chaám, xuoáng doøng, gaïch ñaàu doøng. Chöõ ñaàu doøng, ñaàu caâu vieát hoa.
+Nhöõng töø: Huõ, Hoâm, OÂng, Ngöôøi, OÂng, Baây , Coù..
- HS vieát ra baûng con.
-Hoïc sinh vieát vaøo vôû.
- Hoïc sinh soaùt laïi baøi.
- HS töï chöõa loãi.
- Moät HS ñoïc yeâu caàu cuûa ñeà baøi.
- Caùc nhoùm thi ñua ñieàn caùc vaàn ui/uoâi.
- Caùc nhoùm laøm baøi theo hình thöùc tieáp söùc.
Muõi dao – con muçi.
Nuùi löûa – nuoâi naáng.
 Haït muoái – muùi böôûi.
 Tuoåi treû – tuûi thaân
- HS ñoïc yeâu caàu ñeà baøi.
- HS laøm vôû .
- HS nhìn baûng ñoïc lôøi giaûi ñuùng.
 Soùt – xoâi – saùng.
TOÁN
Chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè(TiÕp theo).
I. MỤC TIÊU
 - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị .
 - HS lµm bài tập 1 ( cột 1, 2, 4), bµi 2, bµi 3 .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 71.
 - GV nhận xét, chữa bài cho HS.
2. Bài mới
* Nêu phép chia 560 : 8 (Phép chia hết)
 - GV viết lên bảng 560: 8 = ?
 - Yêu cầu HS ®ặt tính theo cột dọc.
 - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính.
* Nêu phép chia 632 : 7
 - Tiến hành các bước tương tự như với phép chia 560 : 8 = 70.
2. Luyện tập
Bài 1/ 73
 - Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự làm.
 - Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia của mình..
Bài 2/ 73
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 3/ 73:
 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
 - Yêu cầu HS tự làm bài.
 - Chữa bài .
IV. cñng cè - dÆn dß.
[
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số.
- 2 HS lên bảng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy nháp.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào b¶ng con.
 a. 350 : 7 420 : 6 480 : 4
 b. 490 : 7 400 : 5 725 : 6
1 HS lên bảng làm bài. 
Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày.
 Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày.
a) b)
 185 6 283 7
S
§
 18 30 28 4
 05 03 
 0
 5 
TẬP ĐỌC
Nhà rông ở Tây Nguyên
I. MỤC TIÊU:
	- Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên.
	- Hiểu đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của người Tây nguyên gắn với nhà rông.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Ảnh minh hoạ nhà rông trong SGK
III. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KTBC
 - Đọc bài Hũ bạc của người cha.
	- HS + GV nhận xét.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
2. Luyện đọc 
- 3HS đọc bài 
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV hướng dẫn cách đọc 
- HS chú ý nghe
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ GV gọi HS chia đoạn
- 1HS chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn
+ GV hướng dẫn đọc nhấn giọng những từ gợi tả.
- HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
- Đọc đồng thanh
- Lớp đọc ĐT 1 lần 
3. Tìm hiểu bài:
* HS đọc đoạn 112:
- Vì sao nhà rông phải chắc và cao?
- Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài, chịu được gió bão.Mái cao để khi múa ngọn giáo không vướng phải.
- Gian đầu của nhà rông được t2 như thế nào?
- Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bố trí rất nghiêm trang
* HS đọc thầm Đ 3, 4:
- Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông ?
- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các già làng thường tụ họp.
- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?
- Là nơi ngủ của trai làng từ 16 tuổi chưa lập gia đình để bảo vệ buôn làng 
- Em nghĩ gì về nhà rông sau khi đã đọc, xem tranh?
- HS nêu theo ý hiểu.
4. Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
- HS nghe 
- 4HS tiếp nối nhau thi đọc 4 đoạn 
- 1 vài HS thi đọc cả bài.
- HS bình chọn.
- GV nhận xét, tuyên dương
5. Củng cố - dặn dò:
- Nêu hiểu biết của mình về nhà rông sau bài học ? 
(2HS)
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2015
THỦ CÔNG
Cắt, dán chữ V
( Đ/C H. Huyền soạn, giảng)
TOÁN
Giới thiệu bảng nhân
I. MỤC TIÊU:
	- Biết cách sử dụng bảng nhân. Làm được các bài tập 1, 2, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
	- Bảng nhân như trong SGK 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.KTBC: Đọc bảng nhân 6, 7, 8, 9, .
	- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu cấu tạo bảng nhân.
- GV nêu 
(4HS) mỗi HS đọc một bảng
+ Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 - 10 là các thừa số.
- HS nghe - quan sát
+ Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 - 10 là thừa số 
+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là tích của 2 số và 1 số ở hàng và 1 số cột tương ứng 
+ Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân
2. HD HS sử dụng bảng nhân
- GV nêu VD: 4 x 3 = ?
- HS nghe quan sát 
+ Tìm 4 cột đầu tiên; tìm số 3 ở hàng đầu tiên; đặt thước dọc theo hai mũi tên gặp nhau ở ô số 12 là tích của 3 và 4. Vậy 
4 x 3 = 12
- 1HS tìm ví dụ khác 
3. Hoạt động 3: Thực hành 
a. Bài tập 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV yêu cầu HS làm bài CN vào SGK 
- HS làm vào SGK 
- GV gọi HS nêu kết quả
- GV gọi HS nhận xét 
- Vài HS nhận xét 
- GV nhận xét 
b. Bài tập 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- Muốn tìm TS chưa biết ta NTN ? 
- HS nêu
- HS làm bài vào SGK + 1HS lên bảng làm 
GV nhận xét, đánh giá. 
- 2HS nhận xét 
c. Bài tập 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV gọi HS phân tích bài toán 
- HS phân tích bài toán 
- Hs giải vào vở.
- GV theo dõi HS làm bài 
- GV gọi HS đọc bài giải 
- GV nhận xét, khen 
IV. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách sử dụng bảng nhân?
- 1HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh
I.MỤC TIÊU:
- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta.(BT1) 
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống.(BT2)
- Dựa theo tranh gợi ý, viết( hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3).
- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4).
II. ĐỒ DÙNG: Giấy khổ to, bút dạ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KTBC: Làm bài tập 2 + 3 trong tiết LTVC tuần 14 (2HS)
	- HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập 
- Thực hiện theo yêu cầu
a. Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- GV phát giấy cho HS làm bài tập 
- HS làm bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp đọc kết quả.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - kết luận bài đúng 
VD: Nhiều dân tộc thiểu số ở vùng:
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường.
+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê
- HS chữa bài đúng vào vở 
+ Miền Nam: Khơ me, Hoa
b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2HS nêu yêu cầu Bài tập 
- HS làm bài vào nháp
- GV dán lên bảng 4 băng giấy
- 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả 
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận 
- 3 - 4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh 
a. bậc thang c. nhà sàn 
b. nhà nông d. thăm 
c. Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập 
- 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật được so sánh với nhau.
- GV yêu cầu HS làm bài 
- HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS đọc bài.
- HS làm bài cá nhân 
- GV nhận xét 
- HS đọc những câu văn đã viết 
VD: Trăng tròn như quả bóng mặt bé tươi như hoa 
Đèn sáng như sao.
d. Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS làm bài CN 
- GV gọi HS đọc bài 
- HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
VD: a. Núi Thái Sơn, nước nguồn
 b. bôi mỡ
 c. núi, trái núi
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại ND bài ? 
- 1HS 
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
THỂ DỤC
Tiếp tục hoàn thiện bài thể dục phát triển chung
I. MỤC TIÊU :
- Tiếp tục thực hiện hoàn thiện các động tác của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được trò chơi,theo yêu cầu vui vẻ và an toàn trong khi chơi.
II. CHUẨN BỊ:
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ nơi tập .
- Phương tiện : Còi, kẻ vạch cho trò chơi .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Nội dung 
Định lượng 
 Phương pháp tổ chức 
A. Phần mở đầu : 
 5 - 6' 
1. Nhận lớp : 
- Cán sự báo cáo sĩ số 
 x x x x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND yêu cầu bài học 
 x x x x x x
2. Khởi động :
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát 
 Gv
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào xoay các khớp và chơi trò chơi : 
B. Phần cơ bản :
22- 25 ' 
1. Ôn các động tác của bài TDPTC 
 GV
 x x x x x x
+ Lần đầu : GV hô -> HS tập 
 x x x x x x
+Những lần sau cán sự lớp hô HS tập 
+ HS chia nhóm tập 
+ HS thi tập theo nhóm -> TT nhận xét 
2. Ôn các động tác của bài TDPTC: 
Ôn theo tổ
+ Lần 1 : TT vừa làm mẫu, vừa giải thích và hô nhịp chậm -> 
HS tập theo TT 
+ Lần 2+ 3 : HS tập – TT hô và làm mẫu những nhịp cần nhấn 
+ Lần 4+5 : TT hô - HS 
C. Phần kết thúc : 
 5' 
- HS tập 1 số động tác hồi tĩnh, vỗ tay theo nhịp và hát 
 x x x x x
- GV cùng HS hệ thống bài 
 x x x x x
- GV nhận xét giờ học 
- Giao bài tập về nhà: Tập các ĐT của bài TDPTC...
Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2015
MĨ THUẬT
Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật
( Đ/C H. Huyền soạn, giảng)
TIẾNG ANH
( Đ/C Yến soạn, giảng)
CHÍNH TẢ( nghe viết)
Nhà rông ở Tây Nguyên
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
 - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày bài sạch sẽ, đúng quy định.
 - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi/ươi( điền 4 trong 6 tiếng).
 - Lµm ®óng BT(3)a.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Ba hoÆc bèn b¨ng giÊt viÕt 4 tõ BT2.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
A. KiÓm tra bµi cò:
 - GV đọc: mòi dao, nói löa, ®å x«i...
 - Nhận xét, tuyên dương.
B. Bµi míi:
1. H­íng dÉn viÕt chÝnh t¶:
a. H­íng dÉn HS chuÈn bÞ:
 - GV ®äc thong th¶ bµi viÕt 1 lÇn.
 - Gióp HS nhËn xÐt chÝnh t¶
 + §o¹n v¨n gåm mÊy c©u?
 + Nh÷ng ch÷ nµo trong ®o¹n v¨n ph¶i viÕt hoa?
b. ViÕt tõ khã.
 - GV ®äc: già làng, nông cụ, chiêng trống...
c. §äc cho HS viÕt:
- GV®äc thong th¶ mçi côm tõ,®äc 2, 3 lÇn.
 - GV theo dâi, uèn n¾n.
d. ChÊm, ch÷a bµi:
 - GV ®äc l¹i c¶ bµi.
 - ChÊm mét sè vë, nhËn xÐt.
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp:
 Bµi tËp 2/ 128
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV phát bảng nhóm cho 3 HS. Cả lớp làm vào vở.
- Chèt l¹i lêi gi¶i ®óng.
- Söa lçi ph¸t ©m kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ khung cöi nh­ SGV tr 291.
 Bµi tËp 2/ 128: (BT lùa chän phÇn a).
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- NhËn xÐt, chèt l¹i lêi gi¶i ®óng.
IV. Cñng cè , dÆn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Nh¾c HS vÒ nhµ ®äc l¹i c¸c bµi tËp, rµ so¸t lçi. 
 - 3 HS viÕt b¶ng líp.
 - C¶ líp viÕt b¶ng con.
 - 1HS ®äc l¹i bµi. C¶ líp theo dâi trong SGK tr 127.
 + Đoạn văn có 3 câu. 
 + Những chữ đầu câu được viết hoa.
- 1 HS lên bảng. 
- Cả lớp viết bảng con.
- HS viÕt bµi vµo vë. 
- HS tù so¸t lçi.
- Tù ch÷a lçi, ghi sè lçi ra lÒ vë.
- 1 HS nªu yªu cÇu cña bµi
 - 3 nhãm HS lªn b¶ng nèi tiÕp nhau ®iÒn ®ñ 6 tõ, ®äc kÕt qu¶.
 + khung cửi - mát rượi - cưỡi ngựa - gửi thư - sưởi ấm - tưới cây.
- 1 HS ®äc yªu cÇu cña bµi 
- HS lµm viÖc c¸ nh©n trong vë BT .
 + xâu: xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh, xâu xé...
 + sâu: sâu bọ, chim sâu, nông sâu, sâu xa, sâu sắc, sâu rộng...
 + xẻ: xẻ gỗ, mổ xẻ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà, máy xẻ...
 + sÎ: chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm sẻ áo...
To¸n
Giíi thiÖu b¶ng chia
I. Môc tiªu:
 - Biết cách sử dụng bảng chia.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Bảng chia như trong SGK.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 73.
 - Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân.
 - Giáo viên nhận xét, chữa bài cho HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bảng chia.
- GV treo bảng nhân như trong Toán 3 lên bảng.
- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong bảng.
- Yêu cầu HS đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ ba trong bảng.
- Các số vừa học xuất hiện trong bảng nhân nào đã học?
- GV kết luận:
b. Hướng dẫn sử dụng bảng chia
 - Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép chia 12 : 4 = ?
 + Tìm số 4 ở cột đầu tiên; từ số 4 theo chiều mũi tên đến số 12; từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên. Số 3 là thương của12 và 4. 
- Yêu cầu HS thực hành tìm thương của một số phép tính trong bảng.
c. Luyện tập - thực hành
Bài 1: T 75
 - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
 - Chữa bài cho HS.
Bài 2: T75
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng chia để tìm số bị chia hoặc số chia.
- Chữa bài cho HS.
Bài 3: T 76
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV vẽ sơ đồ minh họa bài toán:
 132 trang
 Đã đọc ? trang Còn ? trang
- Chữa bài cho HS.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về các phép chia đã học.
- 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà. 
- 2 HS lên bảng thực hành sử dụng bảng nhân.
- Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc của bảng có dấu chia..
- Đọc các số: 1, 2, 3,..., 10.
- Đọc số: 2, 4, 6, 8, 10,..., 20.
- Các số trên chính là số bị chia của các phép tính trong bảng chia 2.
- Một số HS thực hành sử dụng bảng chia để tìm thương.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 số HS lên bảng nêu cách tìm thương của mình.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
SBC
16
45
24
 21
72
56
SC
 4
 5
 4
 7
 9
 7
Thương
 4
 9
 6
 3
 8
 6
- 1 HS đọc đề. 1 hS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số trang truyện minh đã đọc được là:
132 : 4 = 33(trang)
Số trang truyện Minh còn phải đọc là:
132 - 33 = 99(trang)
 Đáp số: 99 trang.
TËp lµm v¨n
Giíi thiÖu vÒ tæ em.
I. MỤC TIÊU
 - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình ( BT2 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bảng phụ viết 3 câu hỏi gợi ý giúp hs làm bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ:
 - Gäi HS giíi thiÖu ho¹t ®äng trong tæ em.
B. Bài mới
Bài tập2
- Gọi 1 hs nêu yêu cầu của bài tập.
- Nhắc hs: các em không cần viết theo cách giới thiệu với khách tham quan . Vì vậy, các em chỉ viết những nội dung giới thiệu các bạn trong tổ và hoạt động của các bạn
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm, cho cả lớp làm bài.
- Mời 5 - 7 hs đọc bài làm. 
- Cả lớp và gv nhận xét, tuyên dương một số bài viết hay.
IV. CỦNG CỐ - DĂN DÒ.
- Về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe
- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 1 HS giới thiệu về tổ mình.
 VD tổ 2: Tổ em có 12 bạn. Đó là các bạn Giang, Thảo, Minh, Linh,Mỗi bạn trong tổ em đều có những điểm đáng quý. Bạn Thảo là lớp trưởng, bạn luôn gương mẫu trong mọi công việc. Bạn Minh là lớp phó học tập, bạn học rất giỏi và hay giúp đỡ bạn bè. Trong tháng vừa qua bạn đã nhận được lời khen của các thầy, các cô,
- Hs làm bài.
- 5 đến 7 HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét bài làm của b¹n.
SINH HOẠT TUẦN 15
I/MỤC TIÊU
- Tiếp tục phát huy tốt nền nếp lớp.
- HS thi đua học tập với các lớp bạn.
- Cho HS hát một số bài hát, đọc thơ theo chủ đề về các chú Bộ đội.
- HS tích cực trong hoạt động Đội.
- Thi đua Học tốt để chào mừng ngày 22/12
II/LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức
2. Sinh hoạt lớp
- Gọi lớp trưởng lên nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp
- Gọi các tổ trưởng, tổ phó (cả lớp có ý kiến- nếu cần ) có ý kiến bổ sung.
- GV nhận xét:
a. Đạo đức: Nhận xét ý thức tu dưỡng phẩm chất đạo đức của một Hs ngoan ( tiêu chí : thực hiện theo 5 điều BH dạy )...
2. Nhắc nhở: 
Ban cán sự lớp cần cố gắng hơn trong hoạt động, thực hiện cho tốt việc đồng phục. Nhắc nhở việc học tập, 
3. Sinh hoạt văn nghệ tập thể
Cả lớp hát tập thể các bài hát đã học, tập đọc thơ, hát các bài hát về chủ đề 22/12
III. Kế hoạch tuần 16
- Tiếp tục ổn định tình hình lớp.
- Dạy tốt-Học tốt chào mừng các ngày lễ: 22 / 12
- Thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của lớp.
- Lao động tổng dọn vệ sinh sân trường.
- Nghiêm túc thực hiện ATGT đường bộ và AT PCCC.
- Chủ động phòng chống cúm các dịch bệnh theo mùa: bệnh sốt xuất huyết.
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2015
TOÁN
Luyện tập
(Đ/C Kim Ngân soạn, giảng)
ĐẠO ĐỨC
Quan tâm giúp đỡ làng xóm, láng giềng ( tiết 2)
(Đ/C Kim Ngân soạn, giảng)
THỂ DỤC
Bài thể dục phát triển chung
(Đ/C Kim Ngân soạn, giảng)
TIẾNG ANH
(Đ/C Yến soạn, giảng)
TẬP VIẾT
Ôn chữ hoa L
(Đ/C Kim Ngân soạn, giảng)
TËp viÕt
 ¤n ch÷ hoa L
I. Môc tiªu:
 - Viết đúng chữ hoa L (2 dòng); viết đúng tên riêng Lê Lợi (1dòng) và viết câu ứng dụng : Lời nói ... cho vừa lòng nhau (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
 - Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua BT ứng dụng.
II. ĐỒ DÙNG
- Mẫu chữ L.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng.
 - Gọi 1 HS lên viết Yết Kiêu.
 - Nhận xét, sửa chữa, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
 - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa:
a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ L hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào ?
- Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học.
- Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát, vừa viết vừa nhắc lại quy trình.
b) Viết bảng:
- Yêu cầu HS viết chữ viết hoa L vào bảng.
- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
 - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Lê Lợi
 - Em hiểu gì về Lê Lợi?
b) Quan sát và nhận xét.
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Lê Lợi.
- Theo dõi và uốn nắn thêm cho HS.
4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết : Lời nói, Lựa lời vào bảng con.
- Theo dõi, hướng dẫn HS viết đúng, đẹp.
5. Hướng dẫn HS viết vào VTV:
- Cho HS xem bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu.
- Thu và chấm một số vở.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ.
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D.
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- HS nghe giới thiệu bài.
- Có chữ hoa L
- 1 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe.
- Lớp viết bảng con.
- 1 HS đọc Lê Lợi 
+ Lê Lợi là một vị anh hùng dân tộc có công lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê.
- HS trả lời
- Bằng 1 con chữ o.
- 2 HS viết bảng lớp.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS lần lượt đọc.
- Lớp chú ý lắng nghe.
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS quan sát.
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu.
- Một số HS nộp vở chấm.
- Đổi chéo vở để kiểm tra.
T

File đính kèm:

  • docgiao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_15_nam_hoc_2015_20.doc