Giáo án Chương trình giảng dạy lớp 3 - Tuần 03 Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phạm Mệnh
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết các số trong phạm vi 5; HS biết cách đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- HS nhận biết chính xác các số trong phạm vi 5; HS đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 đúng và thành thạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bộ đồ dùng toán 1, BP ghi bài tập 3. Các số 1,2,3,4,5
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
ài 4: Khoanh vào các số bé hơn 5 - GV đọc yêu cầu của bài và hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ HS. - 2 HS lên bảng chữ bài. - HS nhận xét, GV chốt kết quả đúng. * Bài 5: Viết thêm các số vào chỗ chấm thích hợp - GV đọc yêu cầu của bài và hướng dẫn HS làm bài - HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ HS. - HS chữa bài. GV chốt kết quả đúng . 3. Củng cố, dặn dò:(5 phút) - 1 ( 2, 3, 4 ) bé hơn những số nào? - GV nhận xét chung tiết học và dặn dò ____________________________________ Tiết 3 ÔN TẬP TOÁN Lớn hơn, bé hơn I. Mục đích, yêu cầu: - Củng cố về so sánh số lượng, sử dụng từ lớn hơn,bé hơn và dấu >,< để so sánh các số. Biết chọn số thích hợp điền vào ô trống. - HS sử dụng thành thạo dấu >,< để so sánh các số trong phạm vi 5. Điền đúng số vào ô trống. - GD HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS làm bảng con: Viết dấu < vào ô trống: 1 ... 2 3 ... 5 4 ... 5 3 ... 4 2 ... 4 1 ... 5 2. Bài mới:( 30 phút) a. Giới thiệu bài: (1phút) GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng b. Thực hành: (26 phút) GV hướng dẫn HS làm lần lượt bài 1,2 3,4 ,5 trong vở Em làm bài Toán lớp 1 tập 1 trang 13,14 * Bài 1: a, Viết ( theo mẫu ): - GV đọc yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài theo mẫu: - Mỗi dòng có mấy củ cà rốt ? - 4 củ cà rốt so vơi 2 củ cà rốt ?(4 củ nhiều hơn 2 củ ) - 4 so với 2 ? (hs nêu 4 > 2 ) - GV:Ta viết 4 > 2 vào ô trống. - HS làm bài - HS chữa bài (đọc kết quả: 5 > 3, 5 > 4, ...), GV chốt kết quả đúng. b,viết dấu > vào vị trớ thớch hợp . * Bài 2: Viết ( theo mẫu) - GV đọc yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài: - làm tương tự phần a bài 1 - HS làm bài. Sau đó HS chữa bài. - GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng. * Bài 3 : >, < + GV nêu yêu cầu, 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài. + GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng. * Bài 4 : Nối theo mẫu + GV đọc yêu cầu, HS làm bài. + 1 HS lên bảng chữa bài. + GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng. * Bài 5 . a, Khoanh vào các số lớn hơn 3 b, Khoanh vào các số bé hơn 4 - GV đọc yêu cầu, hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu: - Số nào bé hơn 4? - HS làm bài. Sau đó 1 HS lên bảng chữa bài. - GV cùng HS nhận xét chốt kết quả đúng. - GV chốt kết quả đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - 5 ( 4, 3, 2 ) lớn hơn những số nào? - GV nhận xét chung tiết học và dặn dò HS. __________________________________________________________________ Buổi sáng : Tiết 1 TOÁN Tiết 12: Luyện tập ( Tr. 21 ) I. Mục đích, yêu cầu: - Củng cố cho HS kiến thức về: Sử dụng các dấu >, 2 ) - Rèn kĩ năng so sánh hai số và sử dụng dấu >, < khi so sánh hai số. - GD HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - 3 HS lên bảng làm bài: Viết dấu > vào chỗ chấm: 3...2 4...3 5 ... 1 4 ...2 3 ... 1 2 ... 1 - HS: 5( 4) lớn hơn những số nào? 2. Bài mới: (32 phút) a. Giới thiệu bài: (1 phút) GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng b. Thực hành: (28 phút) * Bài 1: > , < - GV nêu yêu cầu của bài - HS làm bài cá nhân, sau đó 4 HS lên bảng chữa bài. - GV: từ 3 3. Có 2 số khác nhau thì bao giờ cũng có một số lớn, một số bé hơn nên có 2 cách viết khi so sánh 2 số đó. - GV viết bảng: 1 và 5; 5 và 3; 4 và 2. - 3 HS lên bảng dùng dấu > và < để nối 2 số đó. - HS đọc kết quả: 1 1. * Giải lao: (3 phút) * Bài 2: Viết ( theo mẫu ) - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài. + So sánh số thỏ và số cà rốt: 4 > 3. So sánh số cà rốt và số thỏ: 3 < 4. - HS làm bài, GV giúp đỡ HS làm bài , sau đó 2 HS đọc kết quả: 5 >3 , 3 < 5. 3.Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Chơi trò chơi lắp ghép toa tàu: Mỗi nhóm 3 em chơi: 3 2, 4 > 3... - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn bài. _______________________________________ Tiết 3 ,4 TIẾNG VIỆT Bài 2: Âm Tiết 9+10: Âm /ê / Dạy theo thiết kế TV Công nghệ GD ( trang 134-137) HỌC VẦN Bài 8: l - h I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết: l, h, lê, hè; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: bế,bộ . Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa trong SGK. - HS đọc được: l, h, lê, h, từ và câu ứng dụng. Viết được: l, h, lê, hè.Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: le le. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: le le - Giáo dục HS biết bảo vệ động vật. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu l, h; tranh phóng to: lễ, hẹ, le le - HS: Bộ chữ HVTH. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - GV đọc, HS viết bảng con: ê, v - 2, 3 HS đọc bài : v, ê, bệ, bể, bế, vé, vẽ, vẻ. - 2 HS đọc bài trong SGK, GV nhận xét. 2. Bài mới:( 32 phút) 1) Giới thiệu bài: 1 phút GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng 2) Hớng dẫn HS phát âm: (24 phút) a) Âm l * Nhận diện chữ: - GV: Âm l được ghi bằng chữ cái e- lờ - 2, 3 HS nhắc lại. - GV viết bảng: l - HS lấy chữ cái l trong bộ chữ. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân. - GV sửa lỗi phát âm. - GV: Âm l là phụ âm. - Có âm l muốn có tiếng lê ta cần thêm âm nào? (Thêm âm ê sau âm l ) - HS lấy chữ cái trong bộ chữ ghép tiếng lê. - HS đọc cá nhân, cả lớp: đánh vần, đọc trơn. - HS phân tích tiếng lê. - HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ quả gì? (HS: Tranh vẽ quả lê). - GV giới thiệu về quả lê. - HS đọc: l / lê / lê. b) Âm h - GV tiến hành dạy theo quy trình tương tự âm l. * Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết bảng: lê, lề, lễ; he, hè, hẹ - 1 HS đọc bài - GV đọc mẫu, GV hớng dẫn HS nhận biết nghĩa của từ : lễ, hẹ ( GV sử dụng tranh phóng to: lễ, hẹ) - HS đánh vần, đọc trơn. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. - HS đọc toàn bài: 2- 3 em. * Giải lao: (3 phút) 3) Hướng dẫn viết chữ l, h: (7 phút) - GV giới thiệu 4 kiểu chữ. - GV gắn chữ mẫu l, h lên bảng, HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ l, h. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: l, h. - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 4) Luyện tập: (37 phút) a) Luyện viết: ( 12 phút) - GV hướng dẫn HS viết chữ: lê, hè. - GV viết mẫu chữ: lê, hè lên bảng, HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: lê, hè. - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. - HS viết bài trong vở Tập viết - GV quan sát, giúp đỡ HS. * Giải lao: (3 phút) b) Luyện đọc: (17 phút) * Đọc bài trên bảng lớp: - Luyện đọc các âm, tiếng ở tiết 1: GV chỉ bảng, HS đọc cá nhân., cả lớp. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK: . Tranh vẽ các bạn đang làm gì? Khi ve kêu báo hiệu mùa gì? + GV viết bảng: ve ve ve, hè về, HS đọc thầm. + HS: Tìm tiếng có âm h. + GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, cả lớp. + 2, 3 HS đọc toàn bài. * Đọc bài trong SGK: - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. c) Luyện nói: (5 phút) - GV treo tranh phóng to( le le ); HS quan sát tranh. - GV nêu câu hỏi gợi ý, HS luyện nói. + Hai con vật đang bơi giống con gì? + Vịt ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có người nuôi được gọi là vịt gì? ( HS: Vịt trời. ) - GV giới thiệu trong ảnh chụp sgk là con le le. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - 2 HS đọc bài. - HS tìm tiếng mới có âm l, h. - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn lại bài. TOÁN Tiết 9 : Luyện tập ( tr. 16 ) I. Mục đích, yêu cầu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự. - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. Viết đúng các số 1, 2, 3, 4, 5 theo thứ tự. - GD HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - HS đọc số: 1, 2, 3, 4, 5. - HS: Sau số 4 là số nào? Trước số 3 là số nào?... 2. Bài mới: (30 phút) a. Giới thiệu bài: (1 phút) b. Thực hành: (26 phút) * Bài 1: Số? - GV nêu yêu cầu - HS quan sát tranh, HS nêu cách làm. - HS làm bài, GV gọi HS chữa bài: đọc kết quả. * Bài 2: Số? - GV nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài, sau đó chữa bài (HS đọc kết quả) * Giải lao: 3 phút * Bài 3: Số? - GV hướng dẫn HS làm bài: số 2 rồi đến số nào? sau số 4 là số nào? - HS làm bài, 2 HS lên bảng làm bài; HS nhận xét, chữa bài. * Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5 - HS viết số theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - HS chơi trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số( HS lên xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé ) - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 4 / 9/ 2015 Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 9: o c ( tr. 20) I. Mục đích, yêu cầu: - HS đọc, viết: o, c, bò cỏ; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: vó bè. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa trong SGK - HS đọc được: o, c, bò, cỏ; đọc được từ và câu ứng dụng. Viết được: o, c, bò, cỏ.Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: vó bè. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: vó bè - Giáo dục HS biết chăm sóc vật nuôi trong nhà. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu o, c ; tranh phóng to: vó bè - HS: Bộ chữ HVTH. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - GV đọc, HS viết bảng con: l, h - 2, 3 HS đọc bài : l, h, lê, lễ, lề, hè, hẹ - 2 HS đọc bài trong SGK, GV nhận xét. 2. Bài mới: (35 phút) 1) Giới thiệu bài: (1 phút) GV giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng 2) Hướng dẫn HS phát âm: (24 phút) a) Âm o * Nhận diện chữ: - GV: Âm o được ghi bằng chữ cái o - 2, 3 HS nhắc lại. - GV viết bảng: o - HS lấy chữ cái o trong bộ chữ. * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân. - GV sửa lỗi phát âm. - GV: Âm o là nguyên âm. Có âm o muốn có tiếng bò ta cần thêm âm nào, dấu nào? - HS lấy chữ cái và dấu thanh trong bộ chữ ghép tiếng bò. - HS đọc cá nhân, cả lớp: đánh vần, đọc trơn. - HS phân tích tiếng bò. - HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK, trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ con gì? ( Tranh vẽ con bò). - GV giới thiệu về con bò. - HS đọc: o / bò / bò; vài HS đọc. b) Âm c - GV tiến hành dạy theo quy trình tương tự âm o. * Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết bảng: bo bò bó co cò cọ - 1 HS đọc bài - GV đọc mẫu. - HS đánh vần, đọc trơn. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. - 2, 3 HS đọc toàn bài: * Giải lao: (3 phút) 3) Hướng dẫn viết chữ o, c: (7 phút) - GV giới thiệu 4 kiểu chữ. - GV gắn chữ mẫu o, c lên bảng, HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ o, c - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: o, c - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 4) Luyện tập: (37 phút) a) Luyện viết: (12 phút) - GV hướng dẫn HS viết chữ: bò, cỏ - GV viết mẫu chữ: bò, cỏ lên bảng, HS quan sát. - HS nhận xét cấu tạo chữ. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS viết bảng con: bò, cỏ. - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi. - HS viết bài trong vở Tập viết - GV quan sát, giúp đỡ HS. * Giải lao: (3 phút) b) Luyện đọc: (17 phút) * Đọc bài trên bảng lớp: - Luyện đọc các âm, tiếng ở tiết 1: GV chỉ bảng, HS đọc cá nhân., cả lớp. - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK: . Tranh vẽ bác nông dân đang làm gì? + GV viết bảng: bò bê có bó cỏ, HS đọc thầm. + HS: Tìm tiếng có âm o, c. + GV đọc mẫu, HS đọc cá nhân, cả lớp. + 2, 3 HS đọc toàn bài. * Đọc bài trong SGK: - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. c) Luyện nói: 5 phút - GV treo tranh phóng to( vó bè ); HS quan sát tranh. - GV nêu câu hỏi gợi ý, HS luyện nói. + Trong tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? + Em còn biết những loại vó nào khác? 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - 2 HS đọc bài. - HS tìm tiếng mới có âm o, c. - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn lại bài. TOÁN Tiết 10: Bé hơn. Dấu < ( tr. 17) I. Mục đích, yêu cầu: - HS bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn, dấu < để so sánh số. Biết một số bé hơn một hay nhiều số. - HS sử dụng đúng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số trong phạm vi 5. HS nối đúng ô trống với một hay nhiều số thích hợp. - GD HS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ ĐD dạy Toán biểu diễn. - HS : Bộ ĐDTH Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - 2 HS đếm xuôi từ 1 đến 5, đếm ngược từ 5 đến 1. 2. Bài mới: (34 phút) a. Giới thiệu bài: (1 phút) GV giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. b. Hình thành kiến thức: (16 phút) * Nhận biết quan hệ bé hơn: - HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi: + Bên trái có mấy ô tô? + Bên phải có mấy ô tô? + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không? + HS nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô * GV làm tương tự với hình vẽ dưới để HS nhắc lại 1 hình vuông ít hơn hai hình vuông. - GV: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói: 1 bé hơn 2 và viết: 1 < 2 (GV viết bảng 1 < 2). - Dấu < đọc là bé hơn. - HS lấy dấu < trong bộ đồ dùng, HS đọc(< : bé hơn ) - GV hướng dẫn HS viết dấu < , HS viết bảng con. - GV chỉ vào 1 < 2 đọc 1 bé hơn 2. - HS đọc: 1 < 2. * GV làm theo quy trình tương tự với tranh bên phải để cuối cùng HS nhìn vào 2 < 3, đọc được là hai bé hơn ba. - HS cài bảng cài: 2 < 3 * GV viết bảng: 1 < 3, 2 < 3, 2 < 4 ; 3 < 4, 4 < 5. - GV chỉ , HS đọc. * Giải lao: (3 phút) c. Thực hành: (17 phút) * Bài 1: Viết dấu < - GV đọc yêu cầu. - HS viết dấu <. * Bài 3: Viết ( theo mẫu ): - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS làm bài theo mẫu: + Bên trái có mấy chấm tròn, bên phải có mấy chấm tròn? + 1 chấm tròn so với 3 chấm tròn ? ( HS :1chấm tròn ít hơn 3 chấm tròn ) + 1 so với 3? ( HS : 1 < 3) - GV:Ta viết 1 < 3 vào ô trống. - HS làm bài - HS chữa bài (đọc kết quả: 2 < 5, 3 < 4, ...), GV chốt kết quả đúng. * Bài 5:Số ? - GV đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn HS làm bài (Số 1 bé hơn những số nào?...) - HS làm bài. 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) + Bài hôm nay các em học dấu gì? + 2 ( 3 ) bé hơn những số nào? GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn lại bài. Ngày soạn: 7 / 9 / 2015 Ngày dạy: Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 10: ễn tập I- Mục đích yêu cầu: - HS biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học: ê, v, l, h, c, ô, ơ. - HS đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: hổ. - Giáo dục HS biết kính trọng thầy cô giáo. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK. III- Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) - GV đọc – HS viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ. - HS đọc bài cá nhân: ô, ơ, cô, cờ, hổ, hở, bở. - 2- 3 HS đọc bài trong SGK 2. Bài mới: (35 phút) 1) Giới thiệu bài: (1phút) 2) Ôn tập: (24 phút) a. Các chữ và âm vừa học: - GV kẻ bảng ôn như SGK lên bảng lớp - HS nhắc lại các âm học trong tuần - GV ghi bảng ôn theo thứ tự như SGK. - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 - GV đọc âm , HS chỉ chữ - HS lên bảng chỉ chữ và đọc âm b. Ghép chữ thành tiếng: - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang (bảng 1) - GV viết tiếng vào bảng ôn. - GV chỉ không theo thứ tự, HS đọc trơn tiếng. - GV sửa lỗi phát âm cho HS. * Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang (bảng 2 ), GV viết vào bảng ôn. - HS luyện đọc cá nhân, cả lớp. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết từ ứng dụng: lũ cũ ,vơ cỏ HS đọc thầm - HS luyện đọc từ ngữ ứng dụng - GV sửa lỗi phát âm cho HS * 2 HS đọc toàn bài * Giải lao: (3 phút) 3) Viết chữ ghi âm: (7 phút) - GV đọc, HS viết bảng con chữ: b,v,l, h,c,e,ờ,o,ụ,ơ. - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi TIẾT 2 4) Luyện tập: (32 phút) a. Luyện viết: (10 phút) - GV hướng dẫn HS viết chữ: lũ cũ ,vơ cỏ - HS nhận xét cấu tạo chữ - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HS viết bảng con: - GV cùng HS nhận xét, sửa lỗi - HS viết bài trong vở tập viết - GV quan sát, uốn nắn HS * Giải lao: (3 phút) b. Luyện đọc: (14 phút) * Đọc bài trên bảng lớp - Đọc lại bài ôn ở tiết 1 + HS đọc cá nhân, cả lớp + GV sửa lỗi phát âm cho HS - Đọc câu ứng dụng: + HS quan sát tranh minh hoạ SGK + Tranh vẽ gì? + Em bộ vẽ những ai ? + GV viết bảng câu úng dụng, HS luyện đọc câu ứng dụng. * Đọc bài trong SGK - HS đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp - GV sửa lỗi phát âm cho HS c. Kể chuyện: Hổ : (10 phút) - GV kể chuyện, kết hợp tranh minh hoạ trong SGK - 2 HS kể một đoạn theo tranh, HS kể 2- 3 đoạn truyện theo tranh - HS liện hệ: Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. 3. Củng cố, dặn dò: 3 phút - GV chỉ bảng bất kì các tiếng HS đọc. - GV nhận xét chung tiết học và dặn HS luyện đọc lại bài. TOÁN Tiết 11: Lớn hơn. Dấu > ( Tr. 19 ) I.Mục đích yêu cầu: - HS bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sánh các số. Biết một số lớn hơn một hay nhiều số. + HS KT: Biết đọc, viết dấu > - HS sử dụng đúng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số trong phạm vi 5. HS nối đúng ô trống với một hay nhiều số thích hợp. + HS KT: Viết được dấu >, đọc được 2 > 1; 3 > 2. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh trong SGK. - HS : Bộ ĐDTH Toán 1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - 2HS TB làm bài: Viết dấu < vào chỗ chấm: 2 ... 3 3 ... 4 3 ... 5 2 ... 5 2 ... 4 4 ... 5 2. Bài mới: ( 34 phút) a. Giới thiệu bài: (1 phút) b. Hình thành kiến thức: (16 phút) * Nhận biết quan hệ lớn hơn: - HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi: + Bên trái có mấy con bướm? + Bên phải có mấy con bướm? + 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không? * GV làm tương tự với hình vẽ dưới để HS nhắc lại 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn. - GV: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn. Ta nói: 2 lớn hơn 1 và viết là: 2 > 1 (GV viết bảng 2 > 1). - Dấu > đọc là lớn hơn. - HS lấy dấu > trong bộ đồ dùng, HS đọc( >: lớn hơn ) - GV hướng dẫn HS viết dấu > , HS viết bảng con. - GV chỉ vào 2 > 1 đọc 2 lớn hơn 1. - HS đọc: 2 > 1. * GV dạy theo quy trình tương tự với tranh bên phải để cuối cùng HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là ba lớn hơn hai. - HS cài bảng cài: 3 > 2. * GV viết bảng: 3 > 1; 3 > 2; 4 > 2; 5 > 3 rồi gọi HS đọc. - HS G nhận xét sự khác nhau giữa dấu . * Giải lao: (3 phút) c. Thực hành: (17 phút) * Bài 1: Viết dấu > - GV đọc yêu cầu: Viết dấu > - HS viết dấu > vào sgk toỏn * Bài 2: Viết ( theo mẫu ): - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn HS phân tích mẫu: + Bên trái có mấy quả bóng, bên phải có mấy quả bóng? + 5 quả bóng so với 3 quả bóng ? ( HS : 5 quả bóng nhiều hơn 3 quả bóng) + 5 so với 3? ( HS nờu: 5 > 3 ) - GV:Ta viết 5 > 3 vào ô trống. - HS làm bài - HS chữa bài (đọc kết quả: 4 > 2; 3 > 1 ...) * Bài 3: Viết (theo mẫu ) - GV nêu yêu cầu, HS làm bài, 2 HS chữa bài. * Bài 4: Viết dấu > vào ô trống: - GV nêu yêu cầu của bài: Viết dấu > vào ô trống - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm bài. * Bài 5: - GV đọc yêu cầu của bài: Nối với số thích hợp( theo mẫu ) - GV hướng dẫn HS làm bài, sau đó HS làm bài 3.Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - GV viết bảng 3 > 2 ; 4 > 3 ; 5 > 4... HS đọc + 4(5) lớn hơn những số nào? - GV nhận xét chung tiết học, dặn HS ôn bài. Ngày soạn: 7 / 9 / 2015 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 12: i a ( tr. 26 ) I. Mục đích, yêu cầu - HS đọc, viết: i, a, bi, cá; đọc từ và câu ứng dụng; luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề: lá cờ. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa trong SGK - HS đọc được: i, a, bi, cá; đọc đúng từ và câu ứng dụng.Viết được: i, a, bi, cá.Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Nói được từ 1-2 câu theo chủ đề: lá cờ. Nói được từ 3-4 câu theo chủ đề: lá cờ - Giáo dục
File đính kèm:
- giao_an_chuong_trinh_giang_day_lop_3_tuan_03_nam_hoc_2017_20.doc