Giáo án chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2015-2016

Tập viết (Tiết 18)

ÔN TẬP (T 5)

I. MỤC TIÊU

 - Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng 17 bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng (từ đầu năm học).

 - Bước đầu viết được Đơn cấp lại thẻ đọc sách (BT2)

 - Thích học môn TV.

II. CHUẨN BỊ

 - 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.

 - SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: trực tiếp.

b. Kiểm tra Tập đọc

- Phiếu thăm

- NX, ghi điểm.

c. Bài tập 2.

+ Tên đơn có thể giữ như cũ hoặc sửa là •

+ Mục đích gửi, nói rõ.

+ Mục nội dung, cuả đơn.

- Y/c viết vào VBT.

- Nhận xét, chữa bài.

2. Củng cố - Dặn dò:

- Chốt ND ôn tập.

- Về nhà làm thử bài.

- Nhận xét tiết học.

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng.

- CN đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ.

- NX, bổ sung.

- Đọc y/c, đọc mẫu đơn xin cấp thẻ, 1hs làm miệng.

+ Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.

+ Kính gửi thư viện trường Tiểu học Lê Văn Tám.

+ Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2004 vì em đã làm mất.

- Viết vào vở, CN đọc đơn.

- NX, bổ sung.

- CN nhắc lại.

 

doc15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án chuẩn kiến thức kĩ năng Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hắc hs tư thế viết, cách trình bày.
- Đọc cho HS viết.
- Đọc lại bài.
- Chấm, chữa bài, NX. Liên hệ GD.
2. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND tiết ôn tập. 
- Dặn HS về ôn bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1/4 số HS.
- Từng HS lên bốc thăm đọc, TLCH.
- NX, bổ sung.
- 2 hoặc 3 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.
+ Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng; có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm...
- Nối tiếp viết bảng, lớp viết bảng con: xanh thẳm, uy nghi
- CN, ĐT.
- Chú ý.
- Viết vào vở.
- Đổi vở, soát lỗi cho nhau.
 ====================================
Tập đọc – Kể chuyện (Tiết 52)
ÔN TẬP (T 2)
I. MỤC TIÊU
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn).
 - Rèn kĩ năng đọc, tìm hình ảnh so sánh.
 - Thích học môn TV.
II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu thăm, bảng phụ chép BT 2.
 - VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Kiểm tra tập đọc.
- Y/c bốc thăm, TLCH.
- NX, ghi điểm.
c. HD làm bài tập:
Bài 2.
- Giải nghĩa từ nến, dù.
a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời.
b) Đước mọc san sát, thẳng đuột.
- NX, chữa bài.
Bài 3.
- Y/C HS làm bài.
- Chốt lời giải đúng.
2. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND tiết ôn tập.
- Dặn về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1/4 số HS.
- Từng HS lên bốc thăm đọc, TLCH.
- NX, bổ sung.
- Đọc yêu cầu, làm VBT, CN lên bảng làm.
- Chú ý.
+ Như những cây nến khổng lồ.
+ Như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trn bi.
- NX, bổ sung, nhắc lại các dạng so sánh.
- Đọc đề, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
- NX, bổ sung ý kiến.
 ====================================
Đạo đức (Tiết 18)
THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
 - Củng cố lại các kĩ năng đã học trong học kì I.
 - Biết giữ lời hứa, tích cực tham gia việc trường, việc lớp, biết quan tâm hàng xóm, láng giềng, biết ơn thương binh, liệt sĩ 
 - Giáo dục HS ngoan ngoãn, lễ phép, chăm chỉ học tập.
II. CHUẨN BỊ
 - Nội dung ôn tập
 - VBT. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Thực hành
- Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi:
+ Thế nào là giữ lời hứa?
+ Khi bạn có chuyện buồn, các em phải làm gì?
+ Khi bạn có chuyện vui, các em cần phải làm gì?
+ Muốn ngôi trường luôn sạch sẽ, các em cần phải làm gì?
+ Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
+ Em hiểu thương binh, liệt sĩ là người như thế nào?
+ Chúng ta cần phải có thái độ như thế nào đối với các thương binh, liệt sĩ ?
-NX, chốt lại
2. Củng cố, dặn dò:
- Thực hiện tốt những nội dung vừa học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xét tiết học
- Lần lượt HS trả lời
- Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa với người khác . 
- Phải chia sẻ cùng bạn
- Các em cần chúc mừng bạn, chung vui cùng bạn.
- Không nên vứt rác bừa bãi, thường xuyên tham gia dọn vệ sinh, 
- Ai cũng có lúc gặp khó khăn, hoạn nạn. Những lúc đó rất cần có sự cảm thông, giúp đỡ của những người xung quanh.
- Thương binh, liệt sĩ là những ngươì đã hi sinh xương máu để giành độc lập, tự do, hòa bình cho Tổ quốc.
- Chúng ta cần phải biết kính trọng, biết ơn các thương binh và gia đình liệt sĩ.
- NX, bổ sung.
 ==================================== 
 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015
Toán (Tiết 87)
CHU VI HÌNH VUÔNG
I. MỤC TIÊU
 - Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4). Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông. Giải bài toán có liên quan đến chu vi hình vuông.
 - Rèn kĩ năng tính chu vi hình vuông, giải bài toán.
 - Thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ
 - Vẽ sẵn một hình vuông.
 - bảng con, nháp, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Làm lại bài 2, nêu quy tắc.
- NX
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Hướng dẫn bài
- Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông.
- Nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm.
+ Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào?
* Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
c. Thực hành.
Bài 1: 
- NX, sửa sai
Bài 2: 
- HD làm bài
- NX, chữa bài.
Bài 3: 
- HD tính.
- Chấm, chữa bài, NX.
Bài 4: 
- HD tương tự bài 1.	
- Chốt.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c nhắc lại qui tắc tính chu vi hình vuơng.
- Dặn HS về ôn bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS thực hiện.
- Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
	(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110m.
- NX, nêu quy tắc.
- Theo dõi.
- 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm).
- Chu vi hình vuông ABCD:
	3 x 4 = 12 (dm)
- CN nhắc lại.
- Đọc đề, giải thích mẫu, tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống. Cạnh hình vuông 8cm.
+ Chu vi hình vuông: 48cm, 124cm, 60cm.
- NX, nhắc lại quy tắc.
- Đọc bài toán, phân tích đề, làm bảng con, CN lên bảng chữa bài.
	Bài giải:
+ Độ dài đoạn dây là: 10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40cm
- NX, bổ sung, đọc kết quả, nhắc lại quy tắc.
- Đọc bài toán, phân tích đề, làm vở, CN lên bảng chữa bài.
 Bài giải:
	Chiều dài hình chữ nhật là:
	20 x 3 = 60 (cm)
	Chu vi hình chữ nhật:
	(60 + 20) x 2 = 160 (cm)
Đáp số: 160cm
- NX, bổ sung, đọc kết quả, nhắc lại quy tắc.
- Nêu y/c, đo, làm vào nháp, 1 hs lên bảng.
	M	N
	Q	P
	 3cm
- Chu vi hình vuông MNPQ là: 
	3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12cm
- NX, bổ sung, đọc kết quả.
- CN nêu.
 ==================================== 
ÔN TOÁN: ( Tiết 44) ÔN TẬP
I. Mục tiêu: 
-Củng cố về tính chu vi hình chữ nhật.
-Rèn cho các em kĩ năng dùng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật chính xác.
- Giáo dục các em yêu thích học toán.
II Chuẩn bị : Hệ thống bài tập . PP THLT
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài.
2.Bài mới.
HDHS làm bài tập.
-Bài 1.Tính chu vi hình chữ nhật :
a/ Chiều rộng 11 cm, chiều dài 17 cm.
b/ Chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm
-Bài 2.Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng 60m . Tính chu vi thửa ruộng đó.
+ Muốn tính chu vi thửa ruộng ta làm như thế nào?
-Bài 3.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 15 cm
HDHS ñoåi 3 dm = 30 cm
-Bài 4.
- chữa bài.
3. Củng cố dặn dò: nhận xét.
HS theo dõi.
HS làm vào vở BTT.
- HS tính chu vi hình chöõ nhaät theo qui taéc.
a/ Chu vi hình chữ nhật là:
( 11+17)x2= 56 ( cm ).
b/ Chu vi hình chữ nhật là:
( 15+10)x2= 50 (cm)
- Đọc đề toán
- Lấy số đo chiều dài cộng với số đo chiều rộng tất cả nhân 2
Chu vi thửa ruộng là:
(140+60)x2= 400( cm).
Đáp số: 400 cm
Đọc đề tìm ra cách giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(30+15)x2= 90( cm)
Đáp số 90 cm
 ==================================== 
Chính tả (Tiết 35)
ÔN TẬP (T 3)
I. MỤC TIÊU
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2).
 - Rèn kĩ năng đọc, điền đúng nội dung giấy tờ.
 - Thích học môn TV.
II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu thăm, phiếu ghi BT2.
 - SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Kiểm tra tập đọc.
- Y/c bốc thăm, TLCH.
- NX, ghi điểm.
c. HD làm bài tập:
Bài 2:
- Phát phiếu cho HS, nhắc HS ghi nhớ nội dung của giấy mời như: lời lẽ, ngắn gọn, trân trọng, ghi rõ ngày, tháng.
- Y/c đọc lại giấy mời của mình
- NX, đánh giá
2. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND tiết ôn tập.
- Dặn về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1/4 số HS.
- Từng HS lên bốc thăm đọc, TLCH.
- NX, bổ sung.
- Đọc y/c, 1 hs đọc mẫu giấy mời, 
- Tự làm bài vào phiếu, 2 HS lên viết phiếu trên bảng.
- CN đọc bài.
- NX, viết giấy mời vào vở bài tập.
 ==================================== 
 Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015
Toán (Tiết 88)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 - HS biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. 
 - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ
 - Hình vẽ.
 - bảng con, vở , SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Tính chu vi hình vuông.
- NX
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Thực hành.
Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật
 - NX, chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn HS tóm tắt
 Hình vuông cạnh: 50 cm
 Chu vi: ..m?
- Hướng dẫn làm bài nháp
- NX, sửa sai
Bài 3: 
- Hướng dẫn tóm tắt
- Chu vi của hình vuông là: 24cm.
- Cạnh của hình vuông: .. cm?
- Chấm – chữa, NX.
Bài 4: 
- NX, sửa lỗi, nêu cách tính.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Y/c nhắc lại các quy tắc đã học.
- Về nhà xem bài Luyện tập chung
- Nhận xét giờ học
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con, 2 hs nhắc quy tắc.
- NX, bổ sung.
- Đọc đề, nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, CN lên bảng, lớp làm bảng con.
Bài giải:
 a. Chu vi hình chữ nhật là:
 (30 + 20) x 2 = 100 (m)
 Đáp số: 100 m
- Đọc kết quả, nhận xét, nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. 
- Đọc đề, phân tích đề, tóm tắt, làm vào nháp, 1 hs lên bảng.
Bài giải:
Chu vi của khung bức tranh hình vuông là: 
 50 x 4 = 200 (cm)
 Đổi 200 cm = 2m
 Đáp số: 2m
- Báo cáo kết quả, nhận xét, nêu cách tính chu vi hình vuông. 
- CN đọc đề, làm vở, CN chữa bài.
Bài giải:
Độ dài cạnh hình vuông là:
 24 : 4 = 6(cm) 
	Đáp số: 6 cm
- NX, đọc kết quả, bổ sung, nêu quy tắc tính cạnh hình vuông.
- Đọc bài toán, phân tích đề, làm nháp thao nhóm 3, đại diện hóm đọc kết quả.
 Chiều dài hình chữ nhật là: 
 60 – 20 = 30 (m)
 Đ/S: 30m.
- Các nhóm NX, bổ sung.
- CN nêu.
====================================
Tập đọc (Tiết 54)
ÔN TẬP ( T4 )
I. MỤC TIÊU
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2).
 - Rèn kĩ năng đọc, điền dấu câu trong đoạn văn.
 - Thích học môn TV.
II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc. 3 tờ phiếu viết đoạn văn.
 - SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Kiểm tra tập đọc.
- Y/c bốc thăm, TLCH.
- NX, ghi điểm.
c. HD làm bài tập:
Bài 2:
- HD làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng. Liên hệ GD.
2. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND tiết ôn tập.
- Dặn về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1/4 số HS.
- Từng HS lên bốc thăm đọc, TLCH.
- NX, bổ sung.
- Đọc đề, đoạn văn, đọc phần chú giải trong SGK, làm SGK, CN lên bảng làm bài.
+ Cà Mau đất xốp.Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt.Trên cái đất phập phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần ... lòng đất.
- NX, bổ sung, đọc bài làm.
 ==================================== 
Tập viết (Tiết 18)
ÔN TẬP (T 5)
I. MỤC TIÊU
 - Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng 17 bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng (từ đầu năm học).
 - Bước đầu viết được Đơn cấp lại thẻ đọc sách (BT2)
 - Thích học môn TV.
II. CHUẨN BỊ
 - 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
 - SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp.
b. Kiểm tra Tập đọc 
- Phiếu thăm
- NX, ghi điểm.
c. Bài tập 2.
+ Tên đơn có thể giữ như cũ hoặc sửa là ¨
+ Mục đích gửi, nói rõ.
+ Mục nội dung, cuả đơn.
- Y/c viết vào VBT.
- Nhận xét, chữa bài.
2. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND ôn tập.
- Về nhà làm thử bài.
- Nhận xét tiết học.
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng.
- CN đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ.
- NX, bổ sung.
- Đọc y/c, đọc mẫu đơn xin cấp thẻ, 1hs làm miệng.
+ Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
+ Kính gửi thư viện trường Tiểu học Lê Văn Tám.
+ Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2004 vì em đã làm mất.
- Viết vào vở, CN đọc đơn.
- NX, bổ sung.
- CN nhắc lại.
 ==================================== 
Tự nhiên và xã hội (Tiết 35)
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (tt)
I. MỤC TIÊU
 - Củng cố các kiến thức đã học về hoạt động công nghiệp, nông nghiệp, thông tin liên lạc. Những hiểu biết về gia đình, nhà trường và xã hội.
 - Rèn kỹ năng đến các vấn đề nêu trên.
 - Củng cố ý thức bảo vệ các sản phẩm, yêu quý gia đình, nhà trường và xã hội.
II. CHUẨN BỊ
 - Nội dung ôn tập.
 - VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp 
b. Hoạt động 1: Thi tiếp sức
- Chia nhóm tổ, HD thảo luận
- Giao nhiệm vụ:
+ Nêu tên các sản phẩm nông nghiệp?
+ Nêu tên các sản phẩm công nghiệp?
+ Nêu tên các sản phẩm thông tin liên lạc?
- Nhận xét, khen ngợi, GDHS.
c. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
- Yêu cầu giới thiệu về tổ của mình.
+ Trường học em đóng ở làng quê hay đô thị
- NX, tuyên dương.
3. Củng cố-dặn dò :
- Y/c nhắc lại nội dung
- Về nhà quan sát các hoạt động diễn ra của các cơ quan để tìm hiểu thêm; Học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Nghe giới thiệu, nhắc lại tên bài 
- Thảo luận nhóm, nối tiếp ghi kết quả (3’).
+ Lúa, cà phê, chè
+ Sắt, thép, xi măng.
+ Thư, điện báo.
- NX, bổ sung.
- CN lần lượt nêu.
- Làng quê
- NX, bình chọn bạn giới thiệu hay nhất.
- CN nhắc lại.
==================================== 
 Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015
Toán (Tiết 89)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
 - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân chia ) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Biết tính chu vi hình vuơng, hình chữ nhật, giải tốn về tìm một phần mấy của một số, ...
 - Rèn kĩ năng tính toán.
 - Thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ
 - Nội dung luyện tập
 - SGK, vở, bảng, nháp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: Chữa bài 3 (tiết 88).
- Nhận xét 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Hướng dẫn bài:
Bài 1:
- NX, sửa sai.
Bài 2:
- NX, sửa lỗi.
Bài 3:
- HD làm bài.
- NX, chữa bài.
Bài 4:
- HD tóm tắt:
	 81m
 đã bán còn ?
- Chấm, chữa bài, NX.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND tiết LT.
- Về nh xem lại bài.
- Nhận xét tiết học.
- Độ dài cạnh hình vuông là:
	24 : 4 = 6 (cm)
	Đáp số: 6 cm
- Đọc đề, nhẩm, đố bạn
9 x 5 = 45 ; 56 : 7 = 8..
- NX, đọc kết quả.
- Đọc đề, nêu cách tính phép nhân, chia, làm bảng con, CN lên bảng làm.
a, 47 108
 x 5 x 8
 235 864.
- NX, nêu cách tính.
- Đọc bài toán, phân tích đề, nêu quy tắc, làm nháp, CN lên bảng.
	Bài giải:
- Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
	(100 + 60) x 2 = 320 (m)
	Đáp số: 320 m.
- NX, bổ sung, đọc kết quả, nêu quy tắc.
- Đọc bài toán, phân tích đề, CN lên bảng.
 Bài giải:
- Số mét vải đã bán là:
	81 : 3 = 27 (m)
- Số mét vải còn lại là:
	81 – 27 = 54 (m)
	Đáp số: 54 mét
- NX, bổ sung, đọc kết quả.
- CN nhắc lại.
 ====================================
CHÍNH TẢ ( Tiết 36 ) ÔN TẬP (TIẾT 7)
I. Mục tiêu
- Đọc lưu loát các bài tập đọc , học thuộc lòng và hiểu nội dung các bài vừa đọc 
- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
- Gd các em yêu thích học TV
II. Chuẩn bị
Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
4 tờ giấy viết sẵn bài tập 2 và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy 
Hoạt động dạygiáo viên
Hoạt động học của học sinh 
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp.
b. Kiểm tra Tập đọc 
- Phiếu thăm
- NX, ghi điểm.
c. Bài tập 2 :Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy 
- Gọi HS đọc thêm chuyện vui 
 Người nhát nhất 
Một cậu bé được bà dẫn đi chơi phố lúc về cậu nói với mẹ:
- Mẹ ạ bây giờ con mới biết là bà nhát lắm.
Mẹ ngạc nhiên:
- Sao con lại nói thế?
Cậu bé trả lời:
- vì cứ mỗi khi qua đường bà lại nắm chặt lấy tay con.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Hỏi : Bà có phải là người nhát nhất không ? Vì sao ?
- Chuyện đáng cười ở điểm nào ?
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò 
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện vui Người nhát nhất.
- Làm trước tiết luyện tập 8 để chuẩn bị làm bài kiểm tra.
Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
- HS đọc thầm để hiểu nội dung chuyện.
Mẹ ạ,
Qua đường
- Bà không phải là người nhát nhất mà bà lo cho cậu bé khi đi ngang qua đường đông xe cộ.
- Cậu bé không hiểu bà lo cho mình lại cứ nghĩ là bà rất nhát.
 ==================================== 
Thủ công (Tiết 18)
 CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (T 2)
I. MỤC TIÊU
 - Kẻ, cắt, dán được chữ Vui Vẻ các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng.
 - Rèn kĩ năng cắt, dán chữ.
 - HS yêu thích cắt, dán chữ.
II. CHUẨN BỊ
 - Mẫu chữ Vui Vẻ cắt đã dán và mẫu chữ Vui Vẻ cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng. Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ Vui Vẻ.
 - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- NX, tuyên dương.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : trực tiếp
b. Hoạt động 3: Thực hành cắt, dán chữ Vui Vẻ.
- Kiểm tra cách kẻ, cắt chữ Vui Vẻ.
- Nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ Vui Vẻ theo quy trình.
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết cho phẳng.
- Đánh giá sản phẩm thực hành của HS và khen ngợi để khuyến khích các em làm được sản phẩm đẹp.
3. Củng cố, dặn dò:
- NX sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS.
- Dặn dò HS ôn lại các bài trong chương II “Cắt, dán chữ cái đơn giản” và giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để làm bài kiểm tra.
- Chuẩn bị
- CN nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán các chữ theo quy trình 2 bước.
- Thực hành kẻ, cắt, dán chữ. 
- Chú ý.
- Trưng bày sản phẩm. NX, bình chọn.
- Lắng nghe.
 ====================================
 Chiều Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015
Luyện từ và câu (Tiết 18)
ÔN TẬP (T 6)
I. MỤC TIÊU
 - Kiểm tra Học thuộc lòng.
 - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý nhất (BT2).
 - Tính chịu khó,có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng.
 - SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp.
b. Kiểm tra học thuộc lòng (số HS còn lại trong lớp)
- NX, ghi điểm.
c. HD làm BT
* Bài tập 2.
+ Đối tượng viết thư.
+ Nội dung thư.
+ Các em chọn viết thư cho ai? Các em muốn thăm hỏi người đó về những điều gì? 
- Y/c thực hành viết thư
- Y/C HS đọc bài trước lớp, chỉnh sửa.
- NX, chữa bài.
2. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND tiết học.
- Dặn HS về ôn bi.
- Nhận xét tiết học.
- Bốc thăm, đọc bài, TLCH.
- NX, bổ sung.
- Đọc yêu cầu của bài.
+ Một người thân (hoặc một người mình quý mến) như: ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ...
+ Thăm hỏi về sức khỏe, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc, ...
- 3 - 4 HS phát biểu ý kiến.
+ Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khỏe của bà vì nghe tin b bị ốm, vừa ở bệnh viện ra.
- Viết bi.
- Đọc bài, nhận xét.
- CN nhắc lại nội dung.
 ==================================== 
Luyện .T. C (Tiết 18)
ÔN TẬP 
I. MỤC TIÊU
 - Kiểm tra Học thuộc lòng.
- Tính chịu khó,có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. CHUẨN BỊ
 - Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng.
 - SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp.
b. Kiểm tra học thuộc lòng (số HS còn lại trong lớp)
- NX, ghi điểm.
c. HD làm BT
* Bài tập 2.
+ Yêu cầu học sinh viết một đoạn văn kể những việc em đã làm được trong học kỳ I vừa qua 
+ Gv hướng dẫn cách viết , quy trình viết 
- Yc hs viết bài
- Gọi 1 vài học sinh đọc bài làm 
- Nhận xét bài làm 
2. Củng cố - Dặn dò:
- Chốt ND tiết học.
- Dặn HS về ôn bi.
- Nhận xét tiết học.
- Bốc thăm, đọc bài, TLCH.
- NX, bổ sung.
Hs đọc yêu cầu 
HS lắng nghe 
Hs viết bài 
==================================== 
 Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2015
Toán (Tiết 90)
KIỂM TRA HỌC KÌ I
**************************************************************
Tự nhiên và xã hội (Tiết 36)
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU
 - Nêu tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người.
 - Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống.
 - Yêu t

File đính kèm:

  • docTU-N 18.doc