Giáo án Chính tả (tập chép) - Tiết 29: Hai anh em
GV đọc cho 2, 3 HS viết bảng lớp, các từ trong bài tập 2 của tiết chính tả trước.
- GV nhận xét.
- Trong giờ chính tả hôm nay, các con sẽ chép đoạn 2 trong bài Tập đọc: Hai anh em và làm các bài tập chính tả.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
- Hỏi: + Đoạn văn kể về ai?
+ Người em đã nghĩ gì và làm gì ?
CHÍNH TẢ (Tập chép) Tiết 29: HAI ANH EM I - MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức: - Chép lại chính xác đoạn: “Đêm hôm ấy ... phần của anh” trong bài “Hai anh em”. - Làm được BT2; BT3(a,b) 2. Kĩ năng: Trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. 3. Thái độ: Trình bày bài sạch đẹp. II - ĐỒ DÙNG 1. Giáo viên : - Bảng phụ chép sẵn đoạn cần chép. - Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ. 2. Học sinh: Bút, vở, bảng con. III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 5’ 1’ 8’ 15’ 8’ 2’ 1’ A. Ôn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tập chép: a. Ghi nhớ nội dung: b. Hướng dẫn viết từ khó: c. Hướng dẫn cách trình bày d. Chép bài: e. Soát lỗi: g. Chấm bài 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2 : Bài 3: D. Củng cố E. Dặn dò. - GV đọc cho 2, 3 HS viết bảng lớp, các từ trong bài tập 2 của tiết chính tả trước. - GV nhận xét. - Trong giờ chính tả hôm nay, các con sẽ chép đoạn 2 trong bài Tập đọc: Hai anh em và làm các bài tập chính tả. - Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép. - Hỏi: + Đoạn văn kể về ai? + Người em đã nghĩ gì và làm gì ? - GV đọc cho HS viết các từ khó dễ lẫn: nghĩ, nuôi, công bằng. - Chỉnh sửa lỗi cho HS - Đoạn văn có mấy câu? - Ý nghĩ của người em được viết như thế nào ? - Những chữ nào được viết hoa ? -Gọi HS nêu tư thế ngồiviết - Cho HS nhìn bảng chép bài. - Quan sát, giúp đỡ HS viết. - Đọc cho HS soát lỗi. - Thu 3 – 5 bài chấm , nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS tìm từ. - Hướng dẫn HS nhận xét, sửa chữa. - Gọi HS đọc yêu cầu. Tìm và ghi vào chỗ trống : - Gọi 4 nhóm HS lên bảng. Mỗi nhóm 2 HS. - Gọi HS nhận xét. - Kết luận về đáp án đúng và ghi vào chỗ trống a. Chứa tiếng bắt đầu bằng s, x - Chỉ thấy thuốc : bác sĩ - Chỉ tên loài chim: chim sâu - Trái nghĩa với đẹp : xấu b. Chứa tiếng có vần ât, âc - Trái nghĩa với còn : mất - Chỉ động tác ra hiệu đồng ý : gật (đầu) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương bạn viết đẹp, viết tiến bộ. - Dặn HS về chuẩn vị tiết sau. - Hát. - 2,3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ trong bài tập 2. - 2 HS đọc đoạn cần chép. - Người em. - Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa của anh thì thật không công bằng và lấy lúa của mình bỏ vào cho anh. - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con. - 4 câu - Trong dấu ngoặc kép. - Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ. - HS nêu. - Chép bài. - Soát lỗi. - Tìm hai từ có tiếng chứa vần: ai, hai từ có tiếng chứa vần ay. - HS tìm: chai, trái, ... chảy, trảy, vay, ... - HS đọc yêu cầu. - Các nhóm HS lên bảng làm. Trong 3 phút, nhóm nào xong trước sẽ thắng. - HS dưới lớp làm vào vở bài tập. Đáp án: bác sĩ, sáo, sẻ, sơn ca, xấu, mất, gật, bậc. - HS nghe. - Thực hiện theo lời dặn của GV.
File đính kèm:
- chinh_ta_Hai_anh_em.doc