Giáo án Chính tả (tập – chép) Người thầy cũ

K.tra:

- Cho HS ghi lại một số từ.

 Nhận xét

2/ Bài mới

 a.GTB: “Người thầy cũ”

 b. Hướng dẫn viết chính tả.

- Đọc mẫu đoạn chính tả.

- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài

+ Đoạn viết chính tả là đoạn mấy của bài?(TB)

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả (tập – chép) Người thầy cũ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:7- TIẾT 13	 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
 CHÍNH TẢ(Tập – chép)
NGƯỜI THẦY CŨ
(Chuẩn KTKN14 ; SGk 57)
A / MỤC TIÊU :(Theo chuẩn KTKN)
-Chép chính xác bài CT, Trình bày đúng đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm được BT2 ; BT(3) a / b
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/K.tra: 
- Cho HS ghi lại một số từ.
 Nhận xét
2/ Bài mới	 
 a.GTB: “Người thầy cũ”
 b. Hướng dẫn viết chính tả.
- Đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài 
+ Đoạn viết chính tả là đoạn mấy của bài?(TB)
+ Đoạn này kể về ai?(TB)
- H.dẫn cách trình bày :
+Bài có mấy câu? Các chữ nào viết hoa?(K_G)
 - Hdẫn luyện viết từ khó. 
- Cho HS ghi bài.
- Chấm bài
c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Cho đọc yêu cầu(TB)
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện. (K) 
 Nhận xét.
3.Củng cố- dặn dò:
 - Cho HS nêu lại các từ đã tìm được trong phần BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Cô giáo lớp em”
 - Nhận xét tiết học.
- Ghi vào bảng các từ :Mái trường, bút chì, thước kẻ.
- Nhắc lại
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+ Đoạn viết là đoạn 3 của bài.
+ Đoạn kể về bạn Dũng.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Bài có 4 câu. Các chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
- Viết các từ khó vào bảng con các từ: Xúc động, cổng trường, nghĩ phạt.
- Đọc lại các tư ø khó.
- Nhìn và ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện theo nhóm 4.
- Đại diện trình bày –nhận xét.
 Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ.
 Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp.
 Đại diện trình bày –nhận xét.
 Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TUẦN:7 – TIẾT 14	 Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
 CHÍNH TẢ(Tập – chép)
CÔ GIÁO LỚP EM
(Chuẩn KTKN 14; SGK 61)
A / MỤC TIÊU :(Theo chuẩn KTKN)
-Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài cô giáo lớp em.
-Làm được BT2; BT(3) a / b
Ghi chú: Nhắc HS đọc bài thơ cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
ÂGIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ K.tra: Cho HS ghi lại một số từ.
 Nhận xét
2/ Bài mới 
 a. GTB: “Cô giáo lớp em” 
 b. Hướng dẫn viết chính tả
- Đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả -nêu câu hỏiû
+ Những hình ảnh đẹp trong khổ thơ khi cô giáo dạy tập viết?(TB)
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- Hdẫn luyện viết từ khó. 
- Đọc bài cho HS ghi bài.
- Chấm bài
c. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Cho đọc yêu cầu (K)
 - Gợi ý hướng dẫn thực hiện, nhắc qui tắc
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện.(K - G) 
 Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
 - Cho HS nêu lại các từ đã tìm được trong phần BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Cô giáo lớp em”
 - Nhận xét tiết học.
- HS ghi vào bảng các từ :Cháy nhà, trái cây, mái tranh, quả chanh.
- Nhắc lại
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+ Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
- Quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Các chữ đầu câu thơ đều viết hoa.
 + Mỗi câu thơ được viết xuống dòng.
- Viết các từ khó vào bảng con các từ :Thoảng hương nhài, ghé, cô giáo, giảng bài, yêu thương, điểm mười.
- Đọc lại các tư ø khó.
- Nghe và ghi bài vào vở
- Soát lỗi 
Thực hiện các bài theo yêu cầu
Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện theo nhóm 4. Tìm các từ có vần uy –ui .
 - Đại diện trình bày –nhận xét.
 + Thuỷ :thuỷ chung, thuỷ tinh, thuỷ lợi, thuỷ thủ..
 + Núi : núi cao, trái núi, ngọn núi..
 + Luỹ: luỹ tre, đắp luỹ, luỹ thành.
 Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp. Điền vào chỗ trống.
 Đại diện trình bày –nhận xét.
 Tre, che, trăng, trắng.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
Tổ trưởng Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docCHÍNH TẢ 2.DOC.doc