Giáo án Chính tả (tập - Chép) Mẩu giấy vụn

K.tra:

- Cho HS ghi lại một số từ.

- Nhận xét

2/ Bài mới

a. Giới thiệu bài: “Mẩu giấy vụn”

b. Hướng dẫn viết chính tả:

- GV đọc mẫu

- H.dẫn tìm hiểu nội dung bài chính tả

+ Bạn gái nói gì, làm gì?(TB)

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Chính tả (tập - Chép) Mẩu giấy vụn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 11 Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
CHÍNH TẢ(Tập - chép)
 MẨU GIẤY VỤN
(Chuẩn KTKN 12: SGk 50)
A / MỤC TIÊU :
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng lời nhân vật trong bài. Không mắc quá 5 lỡi trong bài.
- Làm được BT2( 2 trong số 3 dòng a, b, c); BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vở BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ K.tra: 
- Cho HS ghi lại một số từ.
- Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “Mẩu giấy vụn”
b. Hướng dẫn viết chính tả:
- GV đọc mẫu
- H.dẫn tìm hiểu nội dung bài chính tả 
+ Bạn gái nói gì, làm gì?(TB)
- H.dẫn cách trình bày :
+ Các từ nào viết hoa?(TB)
+ Lời nói của em bé gái và của mẩu giấy được viết như thế nào? (K)
 - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Cho HS ghi bài.
- Chấm bài
C. H.dẫn làm bài tập:
 +Bài2: Cho đọc yêu cầu (TB)
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nghe phát âm, điền chính xác.
 Nhận xét.
3/ Củng cố- dặn dò:
 - Cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Ngôi trường mới”
 - Nhận xét tiết học.
- Ghi vào bảng các từ :Chen chúc, lỡ hẹn, chíp chiêu.
- Nhắc lại
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
 + Mẩu giấy nói: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác.” Bạn nhặt mẩu giấy mang bỏ vào sọt.
-HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Bỗng, xong, em, mẫu, các, hãy.
 + Được viết xuống dòng và gạch đầu dòng. Được viết trong dấu ngoặc kép.
- Viết các từ khó vào bảng con các từ: Bỗng, mẩu giấy vụn, nhặt, sọt rác, cười rộ lên.
+ Đọc lại các tư ø khó.
- Nhìn và ghi bài vào vở
- Soát lỗi
- Thực hiện các bài theo yêu cầu
- HS thực hiện theo nhóm 4.
- Đại diện trình bày –nhận xét.
 a/ Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tóc, nước chảy.
 b/ Xa xôi, sa xuống, phố xá, đường sá, ngã ba đường, ba ngả đường, vẽ tranh, có vẻ.
- Ghi nhớ sửa các từ viết sai.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 12 Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
 CHÍNH TẢ (Nghe -viết)
NGÔI TRƯỜNG MỚI
(Chuẩn KTKN 13; SGk 54)
A / MỤC TIÊU :
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng các dấu câu trong bài. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-làm được BT 2; Bt(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ ûBTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: 
- Cho HS ghi lại một số từ.
- Nhận xét
2/ Bài mới
a.Giới thiệu bài: “Ngôi trường mới”
b. Hướng dẫn viết chính tả:
- Đọc mẫu đoạn: “Dưới mài trường  yêu đến thế”.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả -nêu câu hỏiû
+ Dưới mái trường mới, các bạn HS thấy có gì mới?(TB)
- H.dẫn cách trình bày :
 + Chú ý các dấu câu.
- Hdẫn luyện viết từ khó. 
- Đọc bài cho HS ghi bài.
- Chấm bài
c. Hdẫn làm bài tập:
 +Bài 2: Cho đọc yêu cầu(TB)
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nghe phát âm và hiểu nghĩa để thực hiện.
 Bài 3: Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện. (K) 
 Nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - Cho HS nêu lại các từ đã tìm được trong phần BT.
 -Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Người thầy cũ”
 - Nhận xét tiết học.
HỌC SINH
- Ghi vào bảng các từ :Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, xa xôi, đường sá.
- Nhắc lại
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
 + Tiếng đọc bài cũng lạ, nhìn ai cũng thấy thân thương cả đến thước kẻ, bút chì cũng đáng yêu.
- Đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.Chú ý các dấu câu trong đoạn văn.
- Viết các bảng con các từ: Mái trường, rung động, kéo dài, trang nghiêm, vang vang, thước kẻ, đáng yêu.
+ Đọc lại các tư ø khó.
- Nghe và ghi bài vào vở
- Soát lỗi
 THƯ GIÃN
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện theo nhóm 4. 
- Đại diện trình bày –nhận xét.
 Tìm các từ có vần ai –ay:
 + Ngai vàng,cai ngục, nải chuối
 +Ngày mai, vảy cá, cánh tay.
 Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp.
 Đại diện trình bày –nhận xét.
 Tìm các từ có âm : s –x
 +Xôn xao, chiếc xuồng, xa xôi
 +Suồng sã, phù sa, sông ngòi.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
..
 Tổ trưởng Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docCHÍNH TẢ.doc