Giáo án Chính tả Lớp 3 (Cả năm học)

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 Rèn kĩ năng viết chính tả:

- Chép lại chính xác bài thơ mùa thu của em

- Từ bài chép, củng cố cách trình bày bài thơ thể 4 chữ: Chữ đầu các dòng thơ viết hoa. Tất cả các chữ đầu dòng thơ viết cách lề vở 2 ô li

- Ôn luyện vần khó - vần oan. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có vần, âm dễ lẫn: l/n hoặc en/eng

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

- G: Chép sẵn lên bảng lớp bài thơ Mùa thu của em

- H: Vở bài tập.

III. PHƯƠNG PHÁP:

- Đàm thoại, luyện tập thực hành.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc122 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 3 (Cả năm học), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Đoạn văn cú những nhõn vật nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? Vỡ sao?
- Lời của nhõn vật phải viết như thế nào?
- Những dấu cõu nào được sử dụng?
* H/s viết từ khú.
- G/v đọc một số từ khú.
- Nhận xột, sửa chữa lỗi.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Yờu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xột ghi điểm.
* Bài 3:
- H/s tự làm bài.
- Nhận xột, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Hỏt.
- 2 h/s lờn bảng, lớp viết nhỏp.
huýt sỏo, hớt thở, suýt ngó.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Cú nhõn vật anh Đức Thanh, Kim Đồng và ụng Kộ.
- Đoạn văn cú 6 cõu.
- Tờn riờng phải viết hoa: Đức Thanh, Kim Đồng, Nựng, Hà, Quảng, cỏc chữ đầu cõu phải viết hoa.
- Sau dấu 2 chấm, xuống dũng, gạch đầu dũng.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu chấm than.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp; chờ sẵn, lờn đường, gậy trỳc, lững trững.
- Nhận xột.
- H/s nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ, đổi vở soỏt lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- 2 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
+ Cõy sậy, chày gió gạo.
+ Dậy học, nghủ dậy.
+ Số bảy, đũn bảy.
- H/s nhận xột.
- 2 h/s lờn bảng.
- H/s nhận xột.
a./ Trưa nay - nằm - nấu cơm - nỏt - mọi lần.
b./ Tỡm nước - dỡm chết - chim, gỏy - liền - thoỏt hiểm.
- Nhận xột tiết học, về nhà luyện viết, chuẩn bị bài sau.
 thứ..../..../.....năm200... 
Nghe - Viết:
NHỚ VIỆT BẮC
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn Ta về, mỡnh cú nhớ ta... Nhớ ai tiếng hỏt õn tỡnh thuỷ chung trong bài thơ Việt Bắc.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: Phõn biệt au/õu, l/n hay i/iờ.
- Trỡnh bày đỳng, đẹp theo thể thơ lục bỏt.
II. Đồ dựng dạy học:
- Viết sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tatreen bảng.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lờn bảng, g/v đọc cho h/s viết một số từ:
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn thơ một lần.
- Hỏi: Cảnh rừng Việt Bắc cú gỡ đẹp?
- Người cỏn bộ về xuụi nhớ gỡ ở Việt Bắc?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn thơ cú mấy cõu?
- Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?
- Trỡnh bày thể thơ này như thế nào?
- Những chữ nào trong đoạn thơ phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm từ khú dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yờu cầu h/s đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn bài tập:
* Bài 2:
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- G/v chốt lại lời giải đỳng.
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc yờu cầu của bài.
- H/s tự làm bài.
- Nhận xột tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng, dưới lớp viết nhỏp
+ Thứ bảy, giày dộp, dạy học, no nờ, lo lắng.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Cảnh rừng Việt Bắc cú hoa mơ nở trắng rừng, ve kờu rừng phỏch đổ vàng, rừng thu trăng rọi hoà bỡnh.
- Người cỏn bộ nhớ hoa, nhớ người Việt Bắc.
- Đoạn thơ cú 5 cõu.
- Đoạn thơ viết theo thể thơ lục bỏt.
- Dũng 6 chữ lựi vào 1 ụ, dũng 8 chữ viết sỏt lề.
- Những chữ đầu dũng thơ và tờn riờng Việt Bắc.
- Thắt lưng, chuột, trăng rọi, thuỷ chung.
- 3 h/s lờn bảng, h/s viết nhỏp ở dưới lớp.
- H/s nghe - viết.
- H/s dựng bỳt chỡ, đổi vở soỏt lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yờu cầu của bài.
- 3 h/s lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
- H/s nhận xột.
+ Hoa mẫu đơn - mưa mau hạt.
+ Lỏ trầu - đàn trõu.
+ Sỏu điểm - quả sấu.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- Cỏc nhúm lờn làm theo hỡnh thức tiếp nối, mỗi h/s điền vào một chỗ trống.
- Đọc lời giải và làm bài vào vở.
+ Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
+ Nhai kĩ no lõu, cày sõu lỳa tốt.
b./ Chim cú tổ người cú tụng.
 Tiờn học lễ hậu học văn.
 Kiến tha lõu cũng đầy tổ.
- Về nhà học thuộc cỏc cõu tục ngữ, chuẩn bị bài sau.
thứ..../..../.....năm200...
Tuần 15:
Chớnh tả: Nghe - Viết.
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. Mục tiờu:
- Nghe viết đỳng chớnh xỏc đoạn từ Hụm đú... quý đồng tiền trong bài Hũ bạc của người cha.
- Làm dỳng cỏc bài tập chớnh tả: Phõn biệt ui/uụi, s/x hoặc õu/ất.
II. Đồ dựng dạy học:
- Viết sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả trờn bảng phụ.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết một số từ.
- Nhận xột cho điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Khi thấy cha nộm tiền vào lửa, người con đó làm gỡ?
- Hành động của người con giỳp người cha hiểu điều gỡ?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
- Lời núi của người cha được viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú đọc và viết từ vừa tỡm.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi. 
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc yờu cầu bài.
- Phỏt giấy và bỳt dạ cho cỏc nhúm.
- Gọi 2 h/s đại diện cho 2 nhúm lờn dỏn bài trờn bảng và đọc lời giải của mỡnh.
- Giỏo viờn nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Về nhà học thuộc cỏc từ vừa tỡm được. H/s nào viết chữ xấu và sai từ 3 lỗi trở lờn phải viết lại cả bài.
- Nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nờ, lỏ trầu.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi.
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra.
- Người cha hiểu rằng tiền đú anh làm ra, phải làm lụng vất vả thỡ mới biết quý đồng tiền.
- Đoạn văn cú 6 cõu.
- Những chữ đầu cõu phải viết hoa.
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dũng gạch đầu dũng.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết nhỏp; sưởi, thọc tay, chảy nước mắt, làm lụng.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe - viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt và chữa lỗi.
- 5-7 h/s nộp bài.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- 3 h/s lờn bảng, dưới lớp làm nhỏp.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
- Mũi dao - con muỗi, hạt muối, mỳi bưởi, nỳi lửa - nuụi nấng, tuổi trẻ - tủi thõn.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- H/s tự làm bài trong nhúm.
- 2 h/s đại diện cho 2 nhúm lờn dỏn bài và đọc lời giải. H/s khỏc bổ sung.
- H/s đọc lại lời giải và làm vào vở.
- Cõu a; sút - xụi - sỏng.
- Cõu b; mật - nhất - gấc.
- H/s lắng nghe.
thứ..../..../.....năm200...
Nghe - Viết:
NHÀ RễNG Ở TÂY NGUYấN
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn từ Gian đầu nhà rụng... dựng khi cỳng tế trong bài Nhà rụng ở Tõy Nguyờn.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả, phõn biệt ui/ươi, tỡm những tiếng cú õm đầu s/x hoặc õt/õc.
II. Đồ dựng dạy học:
- Viết sẵn nội dung bài tập chớnh tả trờn bảng lớp.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết cỏc từ khú.
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Gian đầu nhà rụng được trang trớ như thế nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu nờu từ khú và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
- G/v nhận xột.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Phỏt giấy bỳt cho cỏc nhúm.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Gọi 1 nhúm đọc cỏc từ vừa tỡm được, giỏo viờn ghi nhanh lờn bảng.
- Gọi cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- Nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn h/s về nhà học thuộc cỏc từ vừa tỡm được.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
mũi dao, con muỗi, bỏ sút, đồ xụi.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Đũ là nơi thờ thần làng: Cú 1 giỏ mõy đựng hũn đỏ thần treo trờn vỏch. Xung quanh hũn đỏ treo những cành hoa bằng tre. Vũ khớ, nụng cụ, chiờng trống dựng khi cỳng tế.
- Đoạn văn cú 3 cõu.
- Những chữ đầu cõu: Gian, đú, xung.
- 3 h/s lờn bảng viết từ khú, lớp viết b/c.
- Gian, nhà rụng, giỏ mõy, lập làng, chiờng trống, truyền.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe - viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt và chữa lỗi.
- H/s nộp bài.
- 1 h/s đọc yờu cầu SGK.
- 3 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- H/s đọc lại lời giải và làm bài vảo vở.
khung cửi
mỏt rượi
cưỡi ngựa
gửi thư
sưởi ấm
tưới cõy
- 1 h/s đọc.
- Nhận đồ dựng học tập.
- H/s làm bài trong nhúm.
- 1 h/s đọc.
+ Xõu; xõu kim, xõu chuỗi, xõu xộ.
+ Sõu; sõu bọ, sõu sắc, sõu rộng.
+ Xẻ; xẻ gỗ, thợ xẻ, xẻ rónh, xẻ tà.
+ Sẻ; chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm sẻ ỏo.
- H/s lắng nghe.
thứ..../..../.....năm200...
Tuần 16:
Nghe - Viết:
ĐễI BẠN
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn từ Về nhà... khụng hề ngần ngại trong bài Đụi bạn.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả; phõn biệt ch/tr hoặc /~.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bài tập 2 chộp sẵn lờn bảng lớp.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng yờu cầu nghe viết 1 số từ khú.
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi nội dung.
- G/v đọc bài một lượt.
- Hỏi: Khi biết chuyện bố Mến núi như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày bài.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
- Lời núi của bố được viết như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú và viết lại những từ vừa tỡm được.
- G/v chữa bài.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Soỏt lỗi.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Chia lớp thành 3 nhúm cỏc nhúm tự làm bài theo hỡnh thức nối tiếp.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Ghi nhớ cỏc cõu vừa làm.
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết nhỏp.
- Khung cửi, mỏt rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- H/s theo dừi - 2 h/s đọc lại.
- Bố Mến núi về phẩm chất tốt đẹp của những người sống ở làng quờ luụn sẵn sàng giỳp đỡ người khỏc khi cú khú khăn, khụng ngần ngại khi cứu người.
- Đoạn văn cú 6 cõu.
- Những chữ đầu cõu...
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dũng gạch đầu dũng.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết b/c; lo, biết chuyện, làng quờ, sẵn lũng, chiến tranh.
- H/s nhận xột.
- H/s nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, đổi vở kiểm tra.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- H/s làm bài trong nhúm theo hỡnh thức nối tiếp, mỗi h/s điền một từ vào chỗ chấm.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
+ Bạn em đi chăn trõu bắt được nhiều chõu chấu.
+ Phũng họp chật chội và núng bức nhưng mọi người vẫn rất trật tự
+ Bọn trẻ ngồi chầu hẫu, chờ bà ăn trầu rồi kể chuyện cổ tớch.
b./ Mọi người bảo nhau dọn dẹp đường làng sau cơn bóo.
+ Em vẽ mấy bạn vẻ mặt tươi vui đang trũ chuyện.
thứ..../..../.....năm200...
Nhớ - Viết:
VỀ QUấ NGOẠI
I. Mục tiờu:
- Nhớ - viết chớnh xỏc đoạn Em về quờ ngoại nghỉ hố... vầng trăng như lỏ thuyền trụi ờm đềm.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả: Phõn biệt ch/tr, ?/~
- Trỡnh bày đỳng đẹp thể thơ lục bỏt.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng chộp 3 lần bài tập 2.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng viết một số từ khú.
- Chữa bài, ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Bạn nhỏ thấy ở quờ cú gỡ lạ?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Yờu cầu h/s mở SGK (133).
- Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào?
- Trỡnh bày thể thơ này như thế nào?
- Trong đoạn thơ những chữ nào được viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn và viết lại cỏc từ vừa tỡm.
- Chữa bài.
* Nhớ - viết chớnh tả.
- G/v quan sỏt theo dừi h/s viết bài.
* Soỏt lỗi.
* Chấm điểm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
Chõu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- 3 h/s đọc thuộc lũng đoạn thơ.
- Ở quờ cú: đầm sen nở ngỏt hương, gặp trăng, gặp giú bất ngờ, con đường đất rực màu rơm phơi, búng tre rợp mỏt, vầng trăng như lỏ thuyền trụi.
- H/s mở sỏch và 1 h/s đọc lại đoạn thơ. 
- Đoạn thơ được viết theo thể thơ lục bỏt.
- Dũng 6 chữ lựi vào 1 ụ, dũng 8 chữ viết từ sỏt lề.
- Những chữ đầu dũng thơ.
- 3 h/s lờn bảng viết, lớp viết b/c; hương trời, rớu rớt, rực màu, lỏ thuyền trụi.
- H/s nhận xột.
- H/s tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở.
- H/s dựng bỳt chỡ tự soỏt lỗi, chữa lỗi.
- 1 h/s đọc yờu cầu.
- 3 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
Cụng cha như nỳi thỏi sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Một lũng thờ mẹ kớnh cha
Cho trũn chữ hiếu mới là đạo con.
b./ Lời giải:
Cỏi gỡ mà lưỡi bằng gang
Xới lờn mặt đất những hàng thẳng băng
Giỳp nhà cú gạo để ăn
Siờng làm thỡ lưỡi sỏng bằng gương.
(Là cỏi lưỡi cày).
	Thuở bộ em cú hai sừng
..........
(Là mặt trăng đầu thỏng, giữa thỏng, cuối thỏng).
- Nhận xột tiết học, học thuộc cõu thơ, ca dao ở bài tập 2.
thứ..../..../.....năm200...
Tuần 17:
Nghe - Viết:
VẦNG TRĂNG QUấ EM
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn văn Vầng trưng quờ em.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả điền cỏc tiếng cú õm đầu r/d/gi hoặc ăc/õt.
II. Đồ dựng dạy học:
- Tờ phiếu to viết phần a của bài tập 2.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nếu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng đọc và cho viết cỏc từ khú.
- Nhận xột ghi điểm.
3. Bài mới:
a./ giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Tỡm hiểu nội dung.
- G/v đọc đoạn văn.
- Hỏi: Vầng trăng đang nhụ lờn được tả đẹp như thế nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Bài viết cú mấy cõu?
- Bài viết được chia thành mấy đoạn?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả.
- Yờu cầu h/s đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được.
- G/v chỉnh sửa cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm.
* Đọc soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm nhấn mạnh õm dễ lẫn.
* Chấm điểm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2a:
- Gọi h/s đọc yờu cầu bài tập 2a.
- Dỏn phiếu lờn bảng.
- Yờu cầu h/s tự làm.
- Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột bài viết, chữ viết h/s.
- Học thuộc cõu đố.
- Hỏt.
- 1 h/s đọc, 3 h/s viết b/c bảng lớp, h/s dưới lớp viết b/c.
+ Cho trũn chữ, lưỡi, thuở bộ, nửa chừng.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 2 h/s đọc lại.
- Trăng úng ỏnh trờn hàm răng, đậu vào đỏy mắt, ụm ấp mỏi túc bạc của cỏc cụ già, thao thức như canh gỏc trong đờm.
- Bài viết cú 7 cõu.
- Bài viết được chia thành 2 đoạn.
- Viết lựi vào một ụ và viết hoa.
- Những chữ đầu cõu phải viết hoa.
- Trăng, luỹ tre, nồm nam, trăng vàng.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt lỗi, chữa lỗi đổi vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yờu cầu lớp theo dừi.
- 2 h/s lờn bảng làm, h/s dưới lớp làm vào vở nhỏp.
- Đọc lại lời giải và làm bài tập vào vở.
Cõy gỡ gai mọc đầy mỡnh
Tờn gọi như thể bồng bềnh bay lờn
Vừa thanh vừa dẻo, lại bền
Làm ra bàn ghế, đẹp duyờn bao người
(Là cõy mõy).
Cõy gỡ hoa đỏ như son
Tờn gọi như thể thổi cơm ăn liền
Thỏng ba đàn sỏo huyờn thuyờn
Rớu ran đến đậu đầy trờn cỏc cành.
(Là cõy gạo).
- H/s nhận xột.	
thứ..../..../.....năm200...
Nghe - Viết:
ÂM THANH THÀNH PHỐ
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết chớnh xỏc đoạn từ Hải đó ra Cẩm Phả... bớt căng thẳng trong bài Âm thanh thành phố.
- Viết đỳng tờn người nước ngoài.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả tỡm từ chứa tiếng cú vần ui/uụi, chứa tiếng bắt đầu bằng d/gi/r hoặc ăc/ăt theo nghĩa đó cho.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bài tập 2 viết sẵn vào 8 tờ giấy to + bỳt dạ.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 h/s lờn bảng, yờu cầu h/s viết một số từ khú.
- Nhận xột, sửa chữa cho đỳng.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi tờn bài.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả.
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn văn một lượt.
- Hỏi: Khi nghe bản nhạc Ánh trăng của Bột-Tụ- Ven anh Hải cú cảm giỏc như thế nào?
* Hướng dẫn cỏch trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Trong đoạn văn những chữ nào viết hoa? Vỡ sao?
* Hướng dẫn viết từ khú.
- Yờu cầu h/s tỡm cỏc từ khú, dễ nhầm.
- Yờu cầu h/s đọc và viết lại cỏc từ vừa tỡm được.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho h/s.
* Viết chớnh tả.
- G/v đọc chậm cho h/s nghe viết.
* Soỏt lỗi.
- G/v đọc chậm nhấn mạnh từ khú.
* Chấm 5-7 bài.
c./ Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc yờu cầu.
- Phỏt giấy và bỳt cho h/s.
- Yờu cầu h/s tự làm bài.
- Gọi hai nhúm tự đọc bài của mỡnh cỏc nhúm khỏc bổ sung, giỏo viờn ghi nhanh lờn bảng.
- Nhận xột và cho điểm h/s.
* Bài 3:
- Yờu cầu h/s hoạt động nhúm đụi.
- Gọi cỏc đụi thực hành.
- Nhận xột ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Hỏt.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết b/c.
- H/s nhận xột.
- H/s lắng nghe, nhắc lại tờn bài.
- H/s theo dừi, 3 h/s đọc lại.
- Anh Hải cú cảm giỏc dễ chịu và đầu úc bớt căng thẳng.
- Đoạn văn cú 3 cõu.
- Cỏc chữ đầu cõu viết hoa và tờn riờng; Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bột-tụ-Ven, Ánh.
- Ngồi lặng, trỡnh bày, Bột-Tụ-Ven, pi-a-no, dễ chịu.
- 3 h/s lờn bảng viết, dưới lớp viết vào vở nhỏp
- H/s nhận xột.
- H/s ngồi ngay ngắn nghe viết.
- H/s dựng bỳt chỡ soỏt chữa lỗi, đổi chộo vở cho nhau.
- 1 h/s đọc yờu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dựng học tập.
- Tự làm bài trong nhúm.
- Đọc bài và bổ sung.
- Đọc lại cỏc từ vừa tỡm được và viết vào vở.
+ Ui; củi, cặm cụi, dụi mắt, dựi cui, bỳi hành, bụi cõy, bựi, đựi, hỳi, túc, tủi thõn.
+ Ụi; chuối, buổi sỏng, cuối cựng, suối.
- 1 h/s đọc yờu cầu SGK.
- 2 h/s ngồi cựng bàn hỏi và trả lời.
- H/s thực hành tỡm từ.
Lời giải; giống - ra - dạy
b./ Bắt - ngắt - đặc:
- H/s nhận xột bổ sung.
- Nhận xột tiết học, ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được, rốn viết ở nhà. 
Tuần 18:
ễN TẬP HỌC KỲ I
(Soạn trong giỏo ỏn tập đọc)
Tuần 19:
Nghe - Viết:
HAI BÀ TRƯNG
I. Mục tiờu:
- Nghe và viết lại chớnh xỏc đoạn cuối bài Hai Bà Trưng.
- Làm đỳng cỏc bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu l/n, iếc/iết.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng ghi sẵn nội dung cỏc bài tập chớnh tả.
III. Phương phỏp:
- Đàm thoại, nếu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thảo luận nhúm, thực hành luyện tập.
IV. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sỏch vở, đồ dựng học tập kỳ hai.
3. Bài mới:
a./ Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài lờn bảng.
b./ Hướng dẫn viết chớnh tả:
* Trao đổi về nội dung.
- G/v đọc đoạn cuối bài Hai Bà Trưng.
- Hỏi: Đoạn văn cho chỳng ta biết điều gỡ?
- Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng cú kết quả như thế nào?
* Hướng dẫn trỡnh bày.
- Đoạn văn cú mấy cõu?
- Tờn bài viết ở vị trớ nào?
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Trong bài 

File đính kèm:

  • docgiao_an_chinh_ta_lop_3_ca_nam_hoc.doc