Giáo án Chính tả 2 - Sân chim
Yêu cầu HS viết
- GV nhận xét HS.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần viết một lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại.
- Đoạn trích nói về nội dung gì?
b) Hướng dẫn trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong bài có các dấu câu nào?
- Chữ đầu đoạn văn viết thế nào?
CHÍNH TẢ SÂN CHIM I.MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Nghe và viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch / tr, uôt / uôc. 2.Kỹ năng: -Rèn viết đúng,đẹp. 3.Thái độ: -HS có ý thức cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Bảng ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả. 2.HS: SGK,vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG ND Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1’ 18’ 12’ 2’ 1. Bài cũ 2.Bàimới *Giớithiệu: * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả *Hoạt động 2: Luyện tập 3.Củng cố -Dặn dò -Yêu cầu HS viết - GV nhận xét HS. a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần viết một lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại. - Đoạn trích nói về nội dung gì? b) Hướng dẫn trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - Trong bài có các dấu câu nào? - Chữ đầu đoạn văn viết thế nào? - Các chữ đầu câu viết thế nào? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép các chữ có dấu hỏi, dấu ngã - Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng con, gọi 2 HS lên bảng viết. - Nhận xét d) Viết chính tả - GV đọc bài cho HS viết. Mỗi cụm từ đọc 3 lần. e) Soát lỗi - GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ khó cho HS soát lỗi. - Thu và chấm một số bài, sau đó nhận xét bài viết của HS. Bài 2.-Yêu cầu HS đọc đề bài - Gọi 1 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. Bài 3.Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Chia lớp thành 4 nhóm. - Tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Nhân xét tiết học. - Dặn dò HS: về nhà viết lại bài - Chuẩn bị: Một trí khôn - Luỹ tre,chích choè. - Cả lớp đọc đồng thanh các từ vừa viết. - 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi bài trên bảng. - Về cuộc sống của các loài chim trong sân chim. - Đoạn văn có 4 câu. - Dấu chấm, dấu phẩy. - Viết hoa và lùi vào 1 ô vuông. - Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu văn. - Tìm và nêu các chữ: làm, tổ, trứng, nói chuyện, nữa, trắng xoá, sát sông. - Viết các từ khó đã tìm được ở trên. - Nghe và viết lại bài. - Soát lỗi theo lời đọc của GV. - Điền vào chỗ trống ch hay tr? - Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo, quyển truyện, câu chuyện. - Uống thuốc, trắng muốt, bắt buộc, buột miệng nói, chải chuốt, chuộc lỗi. - Đọc đề bài và mẫu. - TL nhóm. Ví dụ: Con chăm sóc bà./ Mẹ đi chợ./ Ôâng trồng cây./ Tờ giấy trắng tinh./ Mái tóc bà nội đã bạc trắng./
File đính kèm:
- Tuan_21_Ngheviet_San_chim.doc