Giáo án các môn Lớp 4 Tuần 32- Năm học 2015-2016

Nội dung Hoạt động của thầy

A.Kiểm tra bài cũ:

B. Bài mới

1.Giới thiệu bài

2.Hoạt tđộng 1

 Tìmhiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau.

- Mục tiêu:

+ Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.

+ Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.

3.Hoạt động2

Trò chơi đố bạn con gì?

- Mục tiêu:

+ HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật đã học và thức ăn của nó.

+ HS đợc thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ.

C. Củng cố - dặn dò

 - Động vật cần gì để sống ?

- Cách tiến hành:

- Nhóm trởng tập hợp tranh ảnh của những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau mà các thành viên trong nhóm đã su tầm.

- Sau đó phân chúng thành các nhóm theo thức ăn của chúng:

+ Nhóm ăn thịt

+ Nhóm ăn có, lá cây.

+ Nhóm ăn hạt.

+ Nhóm ăn sâu bọ.

+ Nhóm ăn tạp.

GV chốt lại ý đúng .

GV ghi bảng

Kết luận: Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm ăn . Các loài động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau . Có loài ăn thực vật , có loài ăn thịt , ăn sâu bọ , có loài ăn tạp.

- Cách tiến hành:

 Bớc 1: GV hớng dẫn học sinh cách chơi

- Lu ý: HS cần huy động những kiến thức đã học về các con vật ở các lớp 1, 2, 3 để hỏi nhng cần tập trung vào tên thức ăn của con vật đó.

Ví dụ:

+ Con vật này có 4 chân (hay có 2 chân, hay không có chân) phải không?

+ Con vật này ăn thịt (ăn có.) phải không

+ Con vật này có sừng phải không?

+ Con vật này sống trên cạn (dới nớc, bay lợn trên không) phải không?

+ Con vật này thờng hay ăn cá, cua, tôm, tép phải không?

Bớc 2: GV cho HS chơi thử.

Bớc 3: HS chơi theo nhóm để nhiều em đợc tập đặt câu hỏi.

- Đọc bài học

- Nhận xét tiết học

Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau .

 

doc46 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 4 Tuần 32- Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mục tiêu: 	
1.Kiến thức: Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
2. Kỹ năng:Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
3.Thái độ: Chăm sóc, bảo vệ động vật
II.Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 126, 127 SGK.
- Sưu tầm tranh ảnh nhứng con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
3’
30’
2’
A.Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt tđộng 1 
 Tìmhiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau.
- Mục tiêu: 
+ Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
+ Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
3.Hoạt động2
Trò chơi đố bạn con gì? 
- Mục tiêu: 
+ HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật đã học và thức ăn của nó.
+ HS được thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ.
C. Củng cố - dặn dò
- Động vật cần gì để sống ?
- Cách tiến hành:
- Nhóm trưởng tập hợp tranh ảnh của những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau mà các thành viên trong nhóm đã sưu tầm.
- Sau đó phân chúng thành các nhóm theo thức ăn của chúng:
+ Nhóm ăn thịt
+ Nhóm ăn có, lá cây.
+ Nhóm ăn hạt.
+ Nhóm ăn sâu bọ.
+ Nhóm ăn tạp.
GV chốt lại ý đúng .
GV ghi bảng 
Kết luận: Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm ăn . Các loài động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau . Có loài ăn thực vật , có loài ăn thịt , ăn sâu bọ , có loài ăn tạp.
- Cách tiến hành:
 Bước 1: GV hướng dẫn học sinh cách chơi
- Lưu ý: HS cần huy động những kiến thức đã học về các con vật ở các lớp 1, 2, 3 để hỏi nhưng cần tập trung vào tên thức ăn của con vật đó.
Ví dụ:
+ Con vật này có 4 chân (hay có 2 chân, hay không có chân) phải không?
+ Con vật này ăn thịt (ăn có..) phải không
+ Con vật này có sừng phải không?
+ Con vật này sống trên cạn (dưới nước, bay lượn trên không) phải không?
+ Con vật này thường hay ăn cá, cua, tôm, tép phải không?
Bước 2: GV cho HS chơi thử. 
Bước 3: HS chơi theo nhóm để nhiều em được tập đặt câu hỏi.
- Đọc bài học 
- Nhận xét tiết học
Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau .
- 2 học sinh trả lời
- GVnhận xét
GV chia lớp làm 4 nhóm 
HS làm việc theo nhóm rồi thảo luận chung.
- Trình bày tất cả lên giấy khổ to hoặc tờ báo.
Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình. Sau đó đi xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá lẫn nhau
Các nhóm khác bổ sung nếu thiếu 
HS ghi vở
Một HS được GV đeo hình vẽ bất kì một con vật nào trong số những hình các em đã sưu tầm mang đến lớp hoặc được vẽ trong SGK.
HS đeo hình vẽ phải đặt câu hỏi đúng/ sai để đoán xem đó là con gì. Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai
Có thể chia lớp thành 4 nhóm. Sau đó, các nhóm lần lượt chơi .
3 HS
Tiết 3: Hướng dẫn học
Hoàn thành các bài tập trong ngày
I. Mục tiêu:	
1. Kiến thức
+ Hoàn thành bài tập buổi sáng
+ Củng cố kiến thức về phân số.
+ Làm bài tập phát triển môn Toán.
2. Kỹ năng
Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán thành thạo, chính xác.
3. Thái độ
Có ý thức tích cực tự giác hoàn thành các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3'
A. Kiểm tra
- Buổi sáng các con được học các môn học gì?
- HS trả lời
- Bạn nào chưa hoàn thành môn Toán?
- Bạn nào chưa hoàn thành môn Luyện từ và câu?
- HS giơ tay.
30'
B. Hướng dẫn học
1. Hoàn thành bài tập trong ngày
Tổ chức học sinh hoàn thành bài tập môn trong ngày
- HS làm bài
Làm bài tập phát triển môn Toán
- Em nào đã hoàn thành thì là bài tập tiết 1 vở Cùng em học toán 4 tuần 32.
- HS làm bài vào vở
- GV theo dõi hướng dẫn cho HS hoàn thành bài
- HS làm bài vào vở.
- Nhận xét, bổ sung
- Chữa bài
- Nhận xét, bổ sung
2’
C. Củng cố, dặn dò
Củng cố kiến thức môn học
- Nhắc HS ôn bài để chuẩn bị kiểm tra.
Bổ sung
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*********************************************************
Tiết 2:TẬP ĐỌC
Ngắm trăng – Không đề.
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung ( hai bài thơ ngắn ): Nờu bật tinh thần lạc quan yờu đời, yờu cuộc sống, khụng nản chớ trước khú khăn trong cuộc sống của Bỏc Hồ.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, phự hợp với nội dung.
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS luụn tin tưởng vào mỡnh để vượt qua mọi khú khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
N ội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
3’
A. Kiểm tra:
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài: 
2,Hướng dẫn luyện đọc 
+ Đọc toàn bài thơ Ngắm trăng
Tỡm hiểu bài 
 Đọc diễn cảm và học thuộc lũng: 
3,Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
- Đọc toàn bài thơ Khụng đề.
C .Củng cố:
Dặn dũ:
-Đọc theo hỡnh thức phõn vai truyện Vương quốc vắng nụ cười và trả lới cỏc cõu hỏi về nội dung truyện.
- GV gọi HS nhận xột bạn đọc và cõu trả lời của bạn
- Đọc phần xuất xứ và chỳ giải.
- Nối tiếp nhau đọc bài.
- GV theo dừi sửa lỗi phỏt õm cho HS và giỳp HS hiểu cỏc từ ngữ: bương, khụng đề, hững hờ,
 - GV đọc mẫu.
- GV giải thớch: Cuộc sống của Bỏc trong tự rất thiếu thốn, khổ sở về vật chất 
-Yờu cầu HS đọc thầm bài thơ, trao đổi và trả lời cõu hỏi:
+Bỏc Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào?
+Hỡnh ảnh nào núi lờn tỡnh cảm gắn bú giữa Bỏc với trăng?
+ Qua bài thơ, em học được điều gỡ ở Bỏc?
+ Bài thơ núi lờn điều gỡ?
-Kết luận đại ý bài thơ: Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, yờu đời, yờu cụộc sống, bất chấp mọi hoàn cảnh khú khăn của Bỏc.
-GV đọc mẫu bài thơ .
-Tổ chức cho HS nhẩm đọc thuộc lũng
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng toàn bài thơ.
 -Nhận xột từng HS. 
- Gọi HS đọc phần Chỳ giải.
-GV đọc mẫu. chỳ ý giọng đọc.
+ Tỡm hiểu bài: +Em hiểu từ “chim ngàn” như thế nào?
+Bỏc Hồ sỏng tỏc bài thơ này trong hoàn cảnh nào?
+Em hóy tỡm những hỡnh ảnh núi lờn điều đú?
-Em hỡnh dung ra cảnh chiến khu thế nào qua lời kể của Bỏc?
- Bài thơ núi lờn điều gỡ về Bỏc?
+ Đọc diễn cảm và học thuộc lũng. 
- Đọc bài thơ.
- GV đọc mẫu bài thơ. 
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lũng toàn bài thơ.
- Hai bài thơ Ngắm trăng và Khụng đề núi lờn tinh thần lạc quan,
- Liờn hệ thực tế.
Về học thuộc lũng hai bài thơ và chuẩn bị bài sau.
- 4 HS lờn đọc phõn vai.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc. 
- HS tiếp nối nhau đọc.
- HS nghe.
- 1 HS đọc bài.
- 2 HS cựng đọc thầm, trao đổi và tiếp nối nhau trả lời:+ Trong hoàn cảnh bị tự đày, ngắm trăng qua khe cửa nhà tự
+Hỡnh ảnh: Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ. Trăng nhũm khe cửa ngắm nhà thơ.
+Qua bài thơ, em học được ở Bỏc tinh thần lạc quan, yờu đời, ... gặp nhiều khú khăn.
+Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, yờu đời của Bỏc Hồ.
- HS nghe .
- Theo dừi GV đọc mẫu
- HS nhẩm thuộc theo cặp đụi
- 3 lượt HS thi đọc thuộc lũng bài thơ.
- 1HS đọc bài thơ.
- 1 HS đọc.
- HS nghe.
+ Chim ngàn là chim rừng. 
+ Trong thời kớ khỏng chiến chống thực dõn Phỏp, khi đang ở chiến khu Việt Bắc.
 +Đường non khỏch tới hoa đầy, tung bay .. ra vườn tưới rau.
+Cảnh rất đẹp, thơ mộng, mọi người sống giản dị, vui vẻ
+Bài thơ núi lờn tinh thần lạc quan, yờu đời của Bỏc .
- 1 HS đọc. 
- Theo dừi GV đọc mẫu. 
- 3-5 HS thi đọc thuợc lũng toàn bài thơ. 
- HS nghe.
- HS nghe.
Tiết 3 + 4 : Tiếng anh
Giáo viên chuyên dạy
Tiết 5: tin học
Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4: TẬP LÀM VĂN
 Luyện tập xây dựngđoạn văn 
miêu tả con vật
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Nhận biết được: đoạn văn và ý chớnh của đoạn trong, đặc điểm hỡnh dỏng bờn ngoài và hoạt động của con được miờu tả trong bài văn.
2. Kĩ năng: Bước đầu vận dụng kiến thức đó học để viết đoạn văn tả ngoại hỡnh, tả hoạt động của con vật em yờu thớch.
3. Thỏi độ: Giỳp HS yờu thớch và biết chăm súc, bảo vệ con vật cú ớch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ảnh con tờ tờ, ảnh một số con vật gợi ý cho HS làm bài 2, bảng nhúm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
N ội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
3’
A. Kiểm tra: 
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: 
Nhận biết được: đoạn văn và ý chớnh của đoạn
*Bài 2:
viết đoạn văn tả ngoại hỡnh
con vật em yờu thớch.
Bài 3 : 
tả hoạt động của con vật em yờu thớch.
C.Củng cố
. Dặn dũ:
- Đọc lại những ghi chộp sau khi quan sỏt cỏc bộ phận của con gà trống.
- GV nhận xột.
- GV đớnh ảnh chụp con tờ tờ.
- Đọc bài văn tả con tờ tờ.
- Đọc yờu cầu của bài.
-Thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi trong bài 1.
- GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng.
a) Phõn loại bài văn trờn và nờu nội dung chớnh của từng đoạn.
b)Tỏc giả chỳ ý đến những đặc điểm ngoại hỡnh nào khi miờu tả hỡnh dỏng bờn ngoài của con tờ tờ?
c) Những chi tiết nào cho thấy tỏc giả quan sỏt hoạt động của con tờ tờ rất tỉ mỉ và chọn lọc được nhiều đặc điểm lớ thỳ ?
- Đọc yờu cầu bài .
-GV giới thiệu tranh ảnh con vật để HS tham khảo.
+Nhắc HS quan sỏt hỡnh dỏng bờn ngoài con vật mỡnh thớch, viết đoạn văn miờu tả ngoại hỡnh của con vật đú, chỳ ý chọn những đặc điểm riờng, nổi bật.
+Khụng lặp lại đoạn văn tả con gà trống.
-GV phỏt bảng nhúm cho 2 HS.
-GV nhận xột , cho điểm.
-Đọc yờu cầu bài.
-GV nhắc HS : 
+Quan sỏt hoạt động con vật mỡnh thớch, viết đoạn văn miờu tả hoạt động con vật đú, cố gắng chọn tả những đặc điểm lớ thỳ.
+Chọn những hoạt động của con vật mà mỡnh vừa tả ngoại hỡnh ở BT2.
-GV phỏt bảng nhúm cho 2 HS.
-GV nhận xột khen ngợi những HS viết hay.
-Tổng kết giờ học
-Về nhà viết lại hai đoạn văn trờn cho hay hơn.
- 2 HS đọc.
- HS nghe.
- HS quan sỏt.
- 1 HS đọc.
- 2 HS đọc.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Đại diện nhúm trả lời.
-Bài gồm 6 đoạn.
Đoạn 1:Mở bài – Giới thiệu chung về con tờ tờ.
Đoạn 2: Miờu tả bộ vảy của con tờ tờ.
Đoạn 3: Miờu tả miệng , hàm lưỡi của tờ tờ và cỏch tờ tờ săn mồi.
Đoạn 4: Miờu tả chõn, bộ múng của tờ tờ và cỏch nú đào đất.
Đoạn 5: Miờu tả nhược điểm của tờ tờ.
Đoạn 6:Kết bài – tờ tờ là con vật cú ớch con người cần bảo vệ nú.
-1 HS đọc.
-HS quan sỏt tranh.
-HS nghe
- 2 HS viết vào bảng nhúm, trỡnh bày trước lớp, cả lớp viết vào vở, một số HS đọc đoạn viết.
-1 HS đọc.
-2 HS viết vào bảng nhúm và trỡnh bày trước lớp, cả lớp viết vào vở, một số HS đọc đoạn viết.
-HS nghe.
-HS nghe.
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Tiết 1:TOÁN
 Ôn tập về biểu đồ 
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức: Biết nhận xột một số thụng tin trờn biểu đồ cột.
2. Kĩ năng: HS làm được bài tập 2, 3 trang 164.
3 Thỏi độ: HS hứng thỳ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh SGK.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
TG
N ội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
A. Kiểm tra:
B. Bài mới: 
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 2:
- Đ ọc thụng tin trờn biểu đồ cột.
*Bài 3: 
C .Củng cố 
 Dặn dũ:
- Tớnh:
 39275 – 306 x 25
 6720 : 120 + 25 x 100
- GV nhận xột.
- Cho HS đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn trong SGK.
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời cõu hỏi:
a) Diện tớch Hà Nội là bao nhiờu ki – lụ- một vuụng, 
- Diện tớch Đà Nẵng là bao nhiờu ki – lụ- một vuụng,
- Diện tớch Thành phố Hồ Chớ Minh là bao nhiờu ki – lụ- một vuụng ?
- Làm ý b.
- GV nhận xột chữa bài .
- Đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn trong SGK.
- GV chấm chữa bài.
- GV hỏi thờm:Trung bỡnh cửa hàng đú bỏn được bao nhiờu cuộn vải mỗi loại?
- GV hệ thống lại kiến thức liờn quan đến bản đồ.
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài; ễn tập về phõn số.
- 2 HS lờn bảng làm và nờu cỏch làm.
- Cả lớp làm nhỏp.
- HS nghe.
- HS đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn trong SGK.
+ Diện tớch Hà Nội là 921 ki – lụ- một vuụng,
- Diện tớch Đà Nẵng là 1255 ki – lụ- một vuụng, 
- Diện tớch Thành phố Hồ Chớ Minh là 2095 ki – lụ- một vuụng
- 1 HS lờn bảng làm ý b, cả lớp làm vở.
b) Diện tớch Đà Nẵng lớn hơn Diện tớch Hà Nội là:
 1255 – 921 = 334 ( km 2)
Diện tớch Đà Nẵng lớn hơn Diện tớch Thành phố Hồ Chớ Minh là:
 2095- 1255= 840( km 2)
- HS đọc và tỡm hiểu yờu cầu của bài toỏn trong SGK.
- HS tự làm vào vở.1HS làm bảng
a)Trong thỏng 12 cửa hàng bỏn được một vải hoa là:
 42 x 50 = 2100( m)
b) Trong thỏng 12 cửa hàng bỏn được số một vải là .
( 42 + 50 + 37) x 50 = 6450(m)
Cuộn vải mỗi loại trung bỡnh cửa hàng đú bỏn được là: 
(42+ 50 + 37) : 3 = 43( cuộn )
- HS nghe.
- HS nghe.
Tiết 5:Kỹ thuật
 Lắp xe đẩy hàng( Tiết 1)
I. MụC TIÊU:
1. Kiến thức: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe đẩy hàng.
2. Kĩ năng: Lắp được xe đẩy hàng theo mẫu . xe đẩy hàng chuyển động được.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện các thao tác lắp, tháo các chi tiết xe đẩy hàng.
II. Đồ DùNG DạY HọC:
- Mẫu xe đẩy hàng đã lắp ráp
- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
TG
Noọi dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
30’
2’
AKiểm tra bài cũ:
B Bài mới:
1Giới thiệu bài:
2. Hoạt động1
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu.
3 Hoạt động2:
Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải.
4 Lắp ráp xe đẩy hàng Lắp được ô tô tải theo mẫu
C Củng cố:
. Dặn dò:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
 - Cho HS quan sát mẫu xe đẩy hàng đã lắp sẵn
- Lắp xe đẩy hàng cần có bao nhiêu bộ phận?
- Nêu tác dụng của xe đẩy hàng trong thực tế.
Hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
- Hướng dẫn học sinh chọn các chi tiết theo sách giáo khoa.
- Lắp từng bộ phận
* Lắp giá đỡ, trục bánh xe và sàn ca bin ( hình 2 sách giáo khoa )
- Bộ phận này ta cần phải lắp mấy phần
- Gọi một số học sinh lên lắp.
* Lắp ca bin ( hình 3 sách giáo khoa )
- Em nêu các bước lắp ca bin
- Giáo viên tiến hành lắp mẫu
- Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe ( hình 4, 5 sách giáo khoa )
- Giáo viên lắp ráp xe theo các bước trong sách giáo khoa.
- Kiểm tra sự chuyển động của xe
- Hướng dẫn tháo dời các chi tiết và xếp vào hộp.
- Nêu lại các bước lắp xe xe đẩy hàng
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Học sinh tự kiểm tra chéo.
- Nhận xét và báo cáo.
-HS nghe.
- Học sinh quan sát mẫu và trả lời
- Cần 3 bộ phận : giá đỡ bánh xe và sàn ca bin, ca bin, thành sau của thùng xe và trục bánh xe.
- Xe chở được nhiều hàng hoá.
- Học sinh chọn đủ số lượng chi tiết để vào nắp hộp.
- Học sinh quan sát hình 2 và theo dõi mẫu.
- Cần lắp 2 phần : giá đỡ trục bánh xe, sàn ca bin.
- Một số học sinh lên làm mẫu.
- Học sinh quan sát hình 3 và trả lời
- Có 4 bước .
- Học sinh quan sát mẫu.
- Học sinh quan sát mẫu và tập lắp ráp.
- Học sinh theo dõi.
- Theo dõi và thực hành.
-HS nêu.
-HS nghe.
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2016
Tiết 1: TOÁN
Ôn tập về phân số
I. MỤC TIấU:
 1. Kiến thức:Thực hiện được so sỏnh, rỳt gọn, quy đồng mẫu số cỏc phõn số.
2. Kĩ năng: HS làm được bài tập 1, 3, 4, 5 trang 166.
3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng nhúm, bỳt dạ, bảng con.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
N ội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
A. Ki ểm tra:
B. Bài m ới
1 Giới thiệu bài:
2 Hướng dẫn ụn tập:
*Bài 1:
*Bài 3: 
- Rỳt gọn phõn số
*Bài 4(a,b): 
- Quy đồng mẫu số cỏc phõn số.
* Bài 5: 
Thực hiện được so sỏnh ph õn s ố
C.Củng cố:
Dặn dũ:
- Nờu đặc điểm của phõn số.
- GV nhận xột.
- GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc hỡnh minh họa và tỡm hỡnh đó được tụ màu hỡnh.
- GV yờu cầu HS đọc phõn số chỉ số phần đó tụ màu của cỏc hỡnh cũn lại.
- GV nhận xột cõu trả lời của HS .
- Đọc yờu cầu.
- Hỏi: Muốn rỳt gọn phõn số ta làm như thế nào?
- GV yờu cầu HS làm bài.
- GV nhận xột . 
- Nờu cỏch quy đồng mẫu số hai phõn số, sau đú yờu cầu HS tự làm bài. 
- GV hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- GV hướng dẫn: 
+Trong cỏc phõn số đó cho, phõn số nào lớn hơn 1, phõn số nào bộ hơn 1?
+Hóy so sỏnh hai phõn số với nhau?
+ Hóy so sỏnh phõn số với nhau?
- GV yờu cầu HS dựa vào những điều phõn tớch trờn để sắp xếp cỏc phõn số theo thứ tự tăng dần.
- GV phỏt bảng nhúm cho 2 HS.
- GV tổng kết giờ học: Nờu lại cỏch rỳt gọn phõn số, quy đồng mẫu số hai phõn số.
- Về nhà ụn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nờu.
- HS nghe.
- HS quan sỏt và trả lời: Hỡnh 3 đó tụ màu hỡnh 
- HS lần lượt nờu: 1 ; 3 ; 4 ; 2
 5 6 10 6
- HS đoc.
+Ta chia cả tử và mẩu của phõn số đú cho cựng một số tự nhiờn khỏc 1.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con.
 ;
- 2 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
 Ta cú b/ và .Ta cú . Giữ nguyờn .
- Sắp xếp cỏc phõn số theo thứ tự tăng dần.
+Phõn số bộ hơn 1: 
 +Phõn số lớn hơn 1: 
+ 
+
-2 HS làm bảng nhúm, cả lớp làm vào vở.
-HS sắp xếp: 
-1 số HS nờu.
- HS nghe.
Tiết 2: THỂ DỤC
Giỏo viờn chuyờn dạy
Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
I. MỤC TIấU: 
1. Kiến thức: Hiểu tỏc dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn cho cõu (trả lời cõu hỏi Vỡ sao ? Nhờ đõu ? Tại sao ?) - Nội dung ghi nhớ.
2. Kĩ năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu; bước đầu biết dựng trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu.
3. Thỏi độ: HS hứng thỳ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng nhúm, bỳt dạ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
N ội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
30’
2’
A Kiểm tra: 
BBài mới:
1 Giới thiệu bài:
2 Tỡm hiểu vớ dụ.
Hiểu tỏc dụng, ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn cho cõu
3 Ghi nhớ: 
4 Luyện tập: 
Bài 1:-
Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu
Bài 2
Bài 3:
C Củng cố:
. Dặn dũ:
-Đặt 2 cõu cú trạng ngữ chỉ thời gian.
+Trạng ngữ chỉ thời gian cú tỏc dụng gỡ trong cõu?
+Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho những cõu hỏi nào?
-Nhận xột. 
- Đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
-Yờu cầu HS thảo luận cặp đụi.
-Gọi HS phỏt biểu ý kiến.
-Kết luận: Trạng ngữ Vỡ vắng tiếng cười là trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn. Nú dựng để giải thớch nguyờn nhõn của sự việc vương quốc nọ buồn chỏn kinh khủng.
-Đọc phần ghi nhớ trong SGK.
-Đặt cõu cú trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn.
-GV sửa chữa, nhận xột HS 
Đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
-Yờu cầu HS tự làm bài, Nhắc HS gạch chõn cỏc trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn trong cõu
-Gọi HS nhận xột bài làm trờn bảng của bạn
-Nhận xột, kết luận lời giải đỳng
-Hỏi: Bộ phận chỉ ba thỏng sau trong cõu a là gỡ?
-Kết luận: Trong một cõu cũng cú thể sử dụng nhiều trạng ngữ. Mỗi trạng ngữ đều cú ý nghĩa riờng bổ sung ý nghĩa cho cõu.
 Đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
-GV phỏt bảng nhúm cho 2 nhúm.
-Gọi HS nhận xột bài làm trờn bảng của bạn
-Nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
-Đọc yờu cầu bài tập.
-Gọi HS nhận xột cõu bạn đặt trờn bảng.
-Gọi HS dưới lớp đọc cõu mỡnh đặt.
-Nờu trạng ngữ chỉ nguyờn nhõn, cho vớ dụ.
-Nhận xột tiết học. 
-Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
-2 HS lờn bảng đặt cõu.
- HS ở dưới lớp trả lời.
-Nhận xột cõu trả lời của bạn.
-HS nghe.
-1 HS đọc.
-2 HS cựng trao đổi, thảo luận và làm bài
-HS nờu: Trạng ngữ: Vỡ vắng tiếng cười bổ sung ý nghĩa chỉ nguyờn nhõn cho cõu
 Trạng ngữ: Vỡ vắng tiếng cười trả lời cho cõu hỏi Vỡ sao vương quốc nọ buồn chỏn kinh khủng?
-HS nghe.
-3 HS tiếp nối nhau đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc cõu của mỡnh trước lớp, vớ dụ:
+Nhờ siờng năng, Bắc đó vươn lờn đầu lớp.
+Tại lười học nờn bạn ấy bị lưu ban.
-1 HS đọc.
-1 HS làm bài trờn bảng.
-Nhận xột, chữa bài cho bạn
a. Chỉ ba thỏng sau, nhờ siờng năng, cần cự, cậu vượt lờn đầu lớp.
b. Vỡ rột, những cõy lan trong chậu sắt lại.
c. Tại Hoa mà tổ khụng được khen.
-Là trạng ngữ chỉ thời gian
-HS nghe .
-1 HS đọc 
-Thảo luận nhúm đụi, 2 nhúm viết vào bảng nhúm và trỡnh bày trờn bảng.
-Nhận xột, chữa bài. 
a. Vỡ học giỏi, Nam được cụ giỏo khen.
b. Nhờ bỏc lao cụng, sõn trường lỳc nào cũng sạch sẽ.
c. Tại mải chơi, Tuấn khụng làm bài tập.
 -1 HS đọc.
-HS làm bài vào vở. 2 HS lờn bảng đặt cõu.
-Nhận xột
-3-5 HS tiếp nối nhau đọc cõu mỡnh đặt. 
-3 HS nờu.
-HS nghe.
Thứ tư ngày 22 tháng 4 nă

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_4_tuan_32.doc