Giáo án các môn Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2015-2016

Gio vin

-Yu cầu 2 HS đọc tiếp nối, 1 HS đọc tồn bi Hơn một nghìn ngy vịng quanh tri đất v trả lời cu hỏi về nội dung bi.

-Gọi HS nhận xt bạn đọc v trả lời cu hỏi.

-Nhận xt v cho điểm từng HS.

-Giới thiệu bi.

-Đọc v ghi tn bi.

a)Luyện đọc

-Yu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc tồn bi thơ (3 lượt). GV ch ý sửa lỗi pht m, ngắt giọng cho từng HS nếu cĩ.

-Yu cầu HS đọc phần ch giải.

-Yu cầu HS luyện đọc theo cặp.

-Yu cầu HS đọc tồn bi thơ.

-GV đọc mẫu. Ch ý giọng đọc .

b)Tìm hiểu bi.

-Yu cầu HS đọc thầm tồn bi trao đổi v trả lời cu hỏi

+Vì sao tc giả nĩi l dịng sơng “diệu”

 .

-8 dịng thơ đầu miu tả gì?

-6 dịng thơ cuối cho em biết điều gì?

+Em hy nu nội dung chính của bi.

-Ghi ý chính của bi.

c)Đọc diễn cảm v học thuộc lịng.

-Yu cầu 2 HS đọc tiếp nối bi thơ, cả lớp đọc thầm tìm cch đọc hay.

-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm từng đoạn.

-Nhận xt, cho điểm từng HS.

-Yu cầu HS nhẩm đọc thuộc lịng bi thơ.

-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng từng đoạn thơ.

-Thi đọc cả bi.

-Nhận xt v cho điểm HS.

-Bi thơ cho em biết điều gì?

-Nhận xt tiết học

-Dặn HS về nh học thuộc lịng bi thơ v soạn bi tiếp theo.

 

doc49 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chuyện m em nghe cc bạn kể cho người thn nghe. 
-Nhắc HS đọc sch tìm thm nhiều cu chuyện khc, chuẩn bị bi sau.
-2-3 HS ln bảng thực hiện theo yu cầu của GV.
-Nghe.
-2 HS đọc thnh tiếng trước lớp.
-Nghe.
-2 HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý trong SGK.
-Lần lượt HS giới thiệu truyện.
-4HS cng hoạt động trong nhĩm.
-1 HS đọc thnh tiếng.
-Hoạt động trong nhĩm. Khi 1 HS kể cc em khc lắng nghe, hỏi lại bạn cc tình tiết, hnh động m mình thích trao đổi vời nhau về ý nghĩa truyện.
-5-7 HS thi kể v trao đổi về ý nghĩa truyện.
-Nhận xt bạn kể theo gợi ý.
-Nhận xt, bình chọn bạn cĩ cu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
Tiết 4: Khoa học
NHU CẦU CHẤT KHỐNG CỦA THỰC VẬT
I Mục tiu: 	
Sau bi học, HS cĩ thể biết.
-Kể ra vai trị của cc chất khống đối với đời sống thực vật.
-Trình by nhu cầu về cc chất khống của thực vật v ứng dụng thực tế của kiến thức đĩ trong trồng trọt.
II Đồ dng dạy học.
-Hình trang 118, 119 SGK.
-Sưu tầm tranh ảnh , cy thật hoặc l cy, bao bì quảng co cho cc loại phn bĩn.
III Cc hoạt động dạy học chủ yếu.
ND_TL
Gio vin
Học sinh
1.Kiểm tra bi cũ.
2.Bi mới.
HĐ1: Tìm hiểu vai trị của cc chất khống đối với thực vật.
Mục tiu: Kể ra vai trị của cc chất khống đối với đời sống thực vật
HĐ2: Tìm hiểu nhu cầu cc chất khống của thực vật.
Mục tiu: Nu một số ví dụ về cc loại cy khc nhau, hoặc cng một cy trong những giai đoạn pht triển khc nhau, cần những lượng khống khc nhau.
-Nu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu chất khống của cy.
3.Củng cố dặn dị.
-Gọi HS ln bảng trả lời cu hỏi.
-Nhận xt ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tn bi học.
Bước 1: Lm việc theo nhĩm nhỏ.
-GV yu cầu cc nhĩm quan st hình cy c chua: a,b,c,d trang 118 SGK v thảo luận.
+Cc cy cc chua ở hình b,c,d thiếu cc chất khống gì? Kết quả ra sao?
+Trong số cc cy c chua:a,b,c,d cy no pht triển tốt nhất? Hy giải thích tại sao? Điều đĩ gip em rt ra kết luận gì?
+Cy c chua no pht triển km nhất, tới mức khơng ra hoa kết quả được? Tại sao? Điều đĩ gip em rt ra KL gì?
Bước 2: Lm việc cả lớp.
KL: Trong qu trình sống, nếu khơng được cung cấp đầy đủ cc chất khống, cy sẽ pht triển km, khơng ra hoa kết quả được hoặc nếu cĩ, sẽ cho năng suất thấp
Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn.
-GV pht phiếu học tập cho cc nhĩm, yu cầu HS đọc mục bạn cần biết trang 119 SGK để lm bi tập.
Bước 2: HS lm việc theo nhĩm với phiếu học tập.
Phiếu học tập GV tham khảo sch gio vin.
Bước 3: Lm việc cả lớp.
-GV chữa bi. Dưới đy l đp n.
-GV giảng: Cng một cy ở những giai đoạn pht triển khc nhau, nhu cầu về chất khống cũng khc nhau. 
VD: 
KL: cc loại cy khc nhau cần cc loại chất khống của từng loại cy, của từng gia đoạn pht triển của cy sẽ gip nh nơng bĩn phn đng liều lượng, đng cch để được thu hoạch cao.
-Gọi HS đọc ghi nhớ.
-Nhận xt tiết học.
Nhắc HS về nh ơn bi.
-2HS ln bảng thực hiện
HS 1: đọc ghi nhớ.
HS 2: Lấy ví dụ 
-Nhắc lại tn bi học.
-Hình thnh nhĩm 4 – 6 HS thực hiện theo yu c
-Quan st hình SGK v thảo luận.
-Nu:
-Nu:
-Nu:
-Một số nhĩm trình by trước lớp.
-Lớp nhận xt bổ sung.
-Nghe.
-Nghe.
-Nhận phiếu v lm bi tập.
-Hình thnh nhĩm từ 4 – 6 HS thảo luận.
-Đại diện cc nhĩm trình by kết quả lm việc của nhĩm mình.
-Lớp nhận xt bổ sung.
-Nghe.
-Nghe.
-Nghe.
-2HS đọc ghi nhớ của bi học.
Kĩ thuật
Bi 30
Lắp ơ tơ tải
I Mục tiu:
-HS biết chọn đng v đủ cc chi tiết để lắp ơ tơ tải.
-Lắp được từng bộ phận v lắp rp ơ tơ tải đng kĩ thuật, đng quy trình.
-Rn luyện tính cẩn thận, an tồn lao động khi thực hiện thao tc lắp, tho cc chi tiết của ơ tơ tải.
II Đồ dng dạy học
-Mẫu ơ tơ tải đ lắp rp.
-Bộ lắp ghp mơ hình kĩ thuật.
III Cc hoạt động dạy học chủ yếu.
Tiết 1:
ND_TL
Gio vin
Học sinh
1.Kiểm tra đồ dng học tập.
2.Bi mới.
Giới thiệu bi
HĐ2: GV hướng dẫn thao tc kĩ thuật.
3.Củng cố dặn dị.
-Ổn định lớp.
Yu cầu kiểm tra đồ dng học tập.
-Nhận xt chung.
-GV giới thiệu bi v nu mục đích bi học.
-GV cho HS quan st mẫu ơ tơ tải đ lắp sẵn.
-GV hướng dẫn HS quan st kĩ từng bộ phận để trả lời cu hỏi: Để lắp được ơ tơ tải cần phải cĩ bao nhiu bộ phận?
-GV nu tc dụng của ơ tơ tải trong thực tế.
a) GV hướng dẫn HS chọn cc chi tiết theo SGK.
-GV cng HS gọi tn, số lượng v chọn từng loại chi tiết theo bảng trong SGK cho đng, đủ.
-Xếp cc chi tiết đ chọn vo nắp hộp.
b) Lắp từng bộ phận.
*Lắp gi đỡ trục bnh xe v sn ca bin.
-Bộ phận ny cĩ 2 phần nn 
-Để lắp được bộ phận ny, ta cần phải lắp mấy phần: 
-GV tiến hnh lắp từng phần. Trong bước lắp gi đỡ trục bnh xe
-GV gọi một HS ln lắp
* lắp ca pin
-Em haỹ nu cc bước lắp ca bin?
-GV tiến hnh lắp theo cc bước trong SGK. Trong khi lắp, GV cĩ thể gọi HS ln lắp 1 hoặc 2 bước đơn giản
* Lắp thnh sau của thng xe v lắp trục bnh xe
GV gọi HS ln lắp c) Lắp rp xe ơ tơ tải.
GV lắp rp xe theo cc bước trong SGK.
-Khi lắp tấm 25 lỗ lm thnh bn, GV nn thao tc chậm để HS nhớ vì bước lắp ny chỉ thực hiện được khi lắp rp cc bộ phận với nhau.
-Kiểm tra sự chuyển động của xe.
d) GV hướng dẫn HS thực hiện tho rời cc chi tiết v xếp gọn vo trong lớp.
-Nu yu cầu thực hnh nhp.
-Nhận xt chung.
GV dặn dị HS giờ học sau mang ti hoặc hộp đựng để cất giữ cc bộ phận đ lắp ở cuối tiết 2.
-Ht tập thể.
-Tự kiểm tra đồ dng học tập v bổ sung.
-Nghe.
-Quan st ơ tơ mẫu.
-Quan st v trả lời cu hỏi.
- Cần 3 bộ phận: gi đỡ bnh xe v sn ca bin; ca bin; thnh sau của thng xe v trục bnh xe).
- Hằng ngy, chng ta thường thấy cc xe ơ tơ tải chạy trn đường. Trn xe chở đầy hng hĩa.
-Thực hiện thao tc theo gio vin.
-HS nu lại tn v số lượng từng loại chi tiết.
-Thực hiện.
-(cần lắp 2 phần: gi đỡ trục bnh xe; sn ca pin)
-Quan st v theo di.
-2HS ln bảng thực hiện.
HS khc nhận xt, bổ sung cho hồn chỉnh.
HS quan st hình 3 SGK, GV 
( cĩ 4 bước theo SGK)
-Thực hiện.
-1HS ln bảng thực hiện.
-HS khc v GV nhận xt bổ sung cho hồn chỉnh.
-Nghe.
-Kiểm tra theo yu cầu.
-Thực hiện tho v xếp gọn.
-Thực hnh theo yu cầu.
-Thực hnh theo nhĩm cĩ thi đua.
-Trưng by sản phẩm.
-Nhận xt.
-2 – 3 HS nhắc lại thao tc kĩ thuật.
 Tiết 2 Tập đọc
DỊNG SƠNG MẶC O 
I: Mục đích yu cầu.
-Đọc lưu lốt tồn bi. Biết đọc diễn cảm bi thơ với giọng vui, dịu dng v dí dỏm thể hiện niềm vui, sự bất ngờ của tc giả khi pht hiện ra sự đổi sắc muơn mu của dịng sơng qu hương.
2 Hiểu cc từ ngữ trong bi.
Hiểu ý nghĩa của bi: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng qu hương.
3 HTL bi thơ.
II Đồ dng dạy học.
Tranh minh hoạ bi đọc trong SGK.
III Cc hoạt động dạy học.
ND –TL
Gio vin
Học sinh
1 Kiểm tra bi cũ
2 Bi mới
HĐ1: Giới thiệu bi
HĐ2:Hướng dẫn luyện đọc v tìm hiểu bi.
3 Củng cố dặn dị
-Yu cầu 2 HS đọc tiếp nối, 1 HS đọc tồn bi Hơn một nghìn ngy vịng quanh tri đất v trả lời cu hỏi về nội dung bi.
-Gọi HS nhận xt bạn đọc v trả lời cu hỏi.
-Nhận xt v cho điểm từng HS.
-Giới thiệu bi.
-Đọc v ghi tn bi.
a)Luyện đọc
-Yu cầu 2 HS tiếp nối nhau đọc tồn bi thơ (3 lượt). GV ch ý sửa lỗi pht m, ngắt giọng cho từng HS nếu cĩ.
-Yu cầu HS đọc phần ch giải.
-Yu cầu HS luyện đọc theo cặp.
-Yu cầu HS đọc tồn bi thơ.
-GV đọc mẫu. Ch ý giọng đọc .
b)Tìm hiểu bi.
-Yu cầu HS đọc thầm tồn bi trao đổi v trả lời cu hỏi
+Vì sao tc giả nĩi l dịng sơng “diệu”
..
-8 dịng thơ đầu miu tả gì?
-6 dịng thơ cuối cho em biết điều gì?
+Em hy nu nội dung chính của bi.
-Ghi ý chính của bi.
c)Đọc diễn cảm v học thuộc lịng.
-Yu cầu 2 HS đọc tiếp nối bi thơ, cả lớp đọc thầm tìm cch đọc hay.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm từng đoạn.
-Nhận xt, cho điểm từng HS.
-Yu cầu HS nhẩm đọc thuộc lịng bi thơ.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng từng đoạn thơ.
-Thi đọc cả bi.
-Nhận xt v cho điểm HS.
-Bi thơ cho em biết điều gì?
-Nhận xt tiết học
-Dặn HS về nh học thuộc lịng bi thơ v soạn bi tiếp theo.
-2-3 HS ln thực hiện theo yu cầu.
-Nhận xt.
-Nghe.
-HS đọc bi theo trình tự.
HS1: Dịng sơng mới điệu..sao ln.
HS2: Khuya rồinở nhồ o vải.
-1 HS đọc thnh tiếng phần ch giải.
-2 HS ngồi cng bn tiếp nối nhau đọc từng dịng thơ.
-3 HS đọc tồn bi thơ.
-Theo di GV đọc mẫu.
-2 HS ngồi cng bn đọc thầm, trao đổi v trả lời cu hỏi.
+Vì dịng sơng luơn thay đổi mu sắc giống như con người đổi mu o.
-Miu tả mu o của dịng sơng vo cc buổi sng, trưa, chiều, tối.
-Miu tả o của dịng sơng lc đm khuya v trời sng.
-Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng qu hương v nĩi ln tình yu của tc giả đối với dịng sơng qu hương.
-2 HS đọc thnh tiếng, cả lớp theo di tìm cch đọc hay.
-Mỗi đoạn 3 HS đọc diễn cảm.
-HS nhẩm đọc thuộc lịng theo cặp.
-HS tiếp nối nhau đọc thuộc lịng từng đoạn thơ.
-3-5 HS đọc thuộc lịng bi thơ
-Cho em biết tình yu dịng sơng qu hương tha thiết của tc giả v sự quan st tinh tế của ơng về vẻ đẹp của dịng sơng.
 Tiết 3 Tập lm văn
LUYỆN TẬP QUAN ST CON VẬT.
I Mục tiu:
1 Biết quan st con vật, chọn lọc cc chi tiết để miu tả.
2 Biết tìm cc từ ngữ miu tả ph hợp lm nổi bật ngoại hình, hnh động của con vt.
II Đồ dng dạy học
-Tranh minh hoạ bi đọc trong SGK.
-Một số tờ giấy khổ rộng viết bi Đn ngan mới nở.
-Một số tranh, ảnh chĩ, mo cỡ to.
III Cc hoạt động dạy học.
ND –TL
Gio vin
Học sinh
1 Kiểm tra bi cũ.
2 Bi mới
HĐ1: Giới thiệu bi
HĐ2:
Luyện tập
3 Củng cố dặn dị
-Gọi 1 HS nĩi lại cấu tạo của bi văn miu tả con vật.
-2 HS đọc dn ý chi tiết tả một con vật nuơi trong nh.
-Nhận xt HS thuộc bi v lm bi.
-Giới thiệu bi.
-Đọc v ghi tn bi.
-Bi 1
-Treo tranh minh hoạ đn ngan v gọi HS đọc bi văn.
-Giới thiệu: Đn ngan con mới nở thật l đẹp..
Bi 2
H: +Để miu tả đn ngan, tc giả đ quan st những bộ phận no của chng.
-Yu cầu Hs ghi lại vo vở những từ ngữ hình ảnh miu tả m em thích.
-KL: Để miu tả một con vật sinh động, gip người đọc cĩ thể hình dung ra con vật đĩ như thế no, cc em cần quan st thật kĩ.
Bi 3:
-Gọi HS đọc yu cầu bi tập.
-Kiểm tra việc HS lập dn ý quan st, tranh ảnh về chĩ hoặc mo.
H:+Khi tả ngoại hình của con chĩ hoặc con mo, em cần tả những bộ phận no?
-Yu cầu HS ghi kết quả quan st vo vở.
-Gợi ý: Cc em viết lại kết quả quan st cần ch ý những đặc điểm để phn biệt con vật.
-GV viết sẵn 1 cột cc bộ phận v 2 cột chỉ từ ngữ miu tả con chĩ v con mo.
-Gọi HS đọc kết quả quan st. GV ghi nhanh vo bảng viết sẵn.
-Nhận xt, khen ngợi những HS biết đng những từ ngữ, hình ảnh sinh động để miu tả con vật.
Bi 4
-Gọi HS đọc yu cầu bi tập.
-GV định hướng.: Khi miu tả con vật ngồi miu tả ngoại hình, cc em cịn phải quan st thật kĩ hoạt động của con vật đĩ.
-Yu cầu HS lm bi vo vở.
-Gọi HS đọc kết quả quan st, GV ghi nhanh vo 2 cột trn bảng.
-Nhận xt khen ngợi những HS biết dng từ ngữ, hình ảnh sinh động để miu tả hoạt động của con vật.
-Nhận xt tiết học.
-Dặn HS về nh dựa vo kết quả quan st hồn thnh 2 đoạn văn miu tả hình dng v hoạt động của con chĩ hoặc con mo v chuẩn bị sau.
-3 Hs thực hiện yu cầu. Cả lớp theo di, v nhạn xt ý kiến của cc bạn.
-Nghe.
-Nhắc lại tn bi học.
-2 HS đọc thnh tiếng bi văn Đn ngan mới nở.
-Nghe.
-Đọc thầm bi, trao đổi
-Cc bộ phần: Hình dng, bộ lơng, đơi mắt, ci mỏ, ci đầu, hai ci chn.
-Ghi vo vở.
-Nghe.
-1 HS đọc thnh tiếng yu cầu trong SGK.
-HS trả lời.
-Cần ch ý tả: bộ lơng, ci đầu. Hai tai, đơi mắt, bộ ria,
-Lm bi.
-Nghe.
-Quan st v đọc thầm.
-3-5 HS đọc kết quả quan st.
-Ghi những từ ngữ hay vo vở dn bi.
-1 HS đọc thnh tiếng yu cầu trong SGK.
-Lm bi.
-3-5 HS đọc bi lm của mình.
-Ghi những từ ngữ hay vo vở dn bi.
-Nghe.
Thứ tư ngy 16 thng 4 năm 2014
Tiết 1 Tốn
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
I. Mục tiu
 Gip HS .
- Biết tính độ di thực trn mặt đất từ độ di thu nhỏ v tỉ lệ bản đồ.
II. Chuẩn bị .
- Bản đồ trường mầm non x Thắng lợi.
IIICc hoạt động dạy – học chủ yếu .
ND – TL
Gio vin
Học sinh
1,Kiểm tra bi cũ.
2.Bi mới.
-Giới thiệu bi tốn 1.
Giới thiệu bi tốn 2.
HD luyện tập
Bi 1:
Bi 2:
3. Củng cố dặn dị.
Gọi HS ln bảng lm bi.
-Nhận xt ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tn bi học.
- Treo bản đồ trường mầm non x Thắng Lợi.
-HD giải.
+Trn bản đồ, độ rộng của cổng trường thu nhỏ l mấy cm?
+ Bản đồ Trường mầm non x Thắng lợi vẽ theo tỉ lệ no?
-1cm trn bản đồ ứng với tỉ lệ thật trn thực tế l bao nhiu?
-2cm ?
-Nhận xt sửa bi.
-Gọi HS đọc yu cầu BT.
-HD HS thực hiện như bi tốn 1.
-Nhận xt chữa bi v KL.
-Gọi HS đọc yu cầu.
-Gọi HS đọc cột 1.
+Độ di trn bản đồ l bao nhiu?
-Vậy điền mấy vo ơ thứ nhất?
-Nhận xt chấm một số bi.
-Gọi HS đọc yu cầu.
-Nhận xt tiết học.
-Nhắc HS về tập lm cc bi tập lin quan về tỉ lệ của bản đồ.
-2HS ln bảng lm bi theo yu cầu:
HS 1 lm bi:
HS 2 lm bi:
-Nhận xt bi lm của bạn.
-Nhắc lại tn bi học.
-Quan st bản đồ trường mầm non.
-Trn bản đồ, độ rộng của cổng trường thu nhỏ l 2cm
+ Tỉ lệ: 300
-1cm trn bản đồ ứng với độ di thực trn thực tế l: 300 cm.
-2cm ứng với: 2 x 300 = 600
-Như hình SGK.
Bi giải
Chiều rộng thật của cổng trường l
2 x 300 = 600 (cm)
600 cm = 6m
Đp số: 6 m
-Nhận xt bi lm trn bảng.
-1HS đọc đề bi.
-Thực hiện theo yu cầu.
Bi giải
Qung đường  l
102 x 1000000=102000000
102000000=102 km
Đp số: 102 km
-Nhận xt sửa.
-1Hs đọc yu cầu.
-1HS đọc.
+l 2cm
2cm x 500 000 = 1000 000
-Lớp lm bi vo vở.
-Một HS đọc bi lm của mình.
-Lớp nhận xt chữa bi.
-1HS đọc yu cầu.
-1HS ln bảng lm bi, HS lm vo vở.
Bi giải
Chiều di thật của phịng 
4 x 200 = 800 (cm)
800 cm = 8m
Đp số: 8m
-Nhận xt bi lm của bạn trn bảng.
-Lớp nhận xt sửa bi.
Tiết 5 Luyện mỹ thuật
LUYỆN NẶN ĐỀ TI TỰ CHỌN
I Mục tiu:
-HS biết chọn đề ti v những hình ảnh ph hợp để nặn.
-HS biết cch nặn v nặn được một hay hai người hoặc con vật, tạo dng theo ý thích.
-HS quan tm đến cuộc sống xung quanh.
II Chuẩn bị
Gio vin
-SGV, SGK
-Một số tượng nhỏ: người, con vật bằng thạch cao, sứ.. nếu cĩ.
-Ảnh về người hoặc con vật v ảnh cc hình nặn.
-Bi tập nặn của HS cc lớp trước.
-Đất nặn
Học sinh
-Ảnh về người, cc con vật.
-SGK, giấy vẽ hoặc vở thực hnh.
-Đất nặn, mu vẽ, hoặc giấy mu, hồ dn
III Cc hoạt động dạy học.
ND_TL
Gio vin
1.Kiểm tra bi cũ.
2.Bi mới.
1 Giới thiệu bi
HĐ1: Quan st, nhận xt.
HĐ2: Cch nặn.
HĐ3: thực hnh.
HĐ4: Nhận xt, đnh gi.
3 Củng cố dặn dị
-Chấm một số bi của tuần trước.
-Nhận xt chung.
-Gv giới thiệu những hình ảnh đ chuẩn bị 
-Gợi ý HS nhận xt
+Cc bộ phận chính của người hoặc con vật.
+Cc dng: đi đứng, ngồi nằm
-GV cho HS xem cc hình nặn người v con vật.
-GV thao tc cch nặn con vật hoặc người.
+Nặn từng bộ phận: Đầu, thn, chn, rồi dính ghp thnh hình
+Nặn từ một thỏi đất bằng cch vẽ, vuốt thnh cc bộ phận.
+Nặn thm cc chi tiết phụ cho hình đng v sinh động hơn.
-Tạo dng ph hợp với hoạt động: đi, ci, chay
-Bi ny cĩ thể tiến hnh theo những cch sau:
+Từng c nhn nặn con vật hoặc dng người theo ý thích.
+Một vi nhĩm nặn theo đề ti, cịn lại nặn theo c nhn.
+Cả lớp chia ra nhiều nhĩm v nặn theo đề ti tự chọn.
-GV gợi ý HS.
+Tìm nội dung nặn người hay con vật? Trong hoạt động no?
+Cch nặn, cch ghp hình, nặn cc chi tiết v tạo dng.
+Sắp xếp cc hình nặn cy nh, ni, người để tạo thnh đề ti
-Cĩ thể nặn hình bằng đất một mu hay nhiều mu.
-GV cng HS chọn, nhận xt v xếp loại một số bi tập nặn.
-GV bổ sung, động vin HS v thu một số bi đẹp để cĩ thể sử dụng lm đồ dng dạy học
-Nhận xt tiết học
-Quan st đồ vật cĩ dạng hình trụ v hình cầu.
-Tự kiểm tra đồ dng học tập của mình.
-Quan st v nhắc lại tn bi học.
-Nu:
-Nu:
-Quan st kĩ mẫu.
-Quan st v lắng nghe.
-Quan st v lắng nghe.
-Nghe v thực hnh theo yu cầu.
-2Nhĩm thực hiện nặn theo đề ti của GV yu cầu.
-Hình thnh nhĩm nhỏ 4 – 6 HS chọn đề ti v thực hiện.
-Trả lời cu hỏi, theo hình thức nối tiếp.
-Nghe.
-Trưng by sản phẩm.
-Cc nhĩm khc nhận xt bổ sung.
-Bình chọn sản phẩm đẹp nhất theo gợi ý.
+Hình r đặc điểm.
+Dng sinh động, ph hợp với hoạt động
+Sắp xếp r nội dung.
-Nghe.
-Nghe.
-Về nh thực hiện theo yu cầu.
THỂ DỤC
Bi:60
Mơn tự chọn-Trị chơi “kiệu người”
I.Mục tiu:
-Ơn một số nội dung của mơn tự chọn.Yu cầu thực hiện cơ bản đng động tc v nng cao thnh tích
-Trị chơi “Kiệu người”. Yu cầu biết cch chơi v tham gia chơi tương đối chủ động v đảm bo an tồn
II. Địa điểm v phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sn trường.
-Chuẩn bị:kẻ sn để tổ chức trị chơi v dụng cụ để tập mơn tự chọn
III. Nội dung v Phương php ln lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cch tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bi học.
-Xoay cc khớp cổ chn, đầu gối, vai, hơng, cổ tay. Tập theo đội hình hng ngang hoặc vịng trịn, do GV hoặc cn sự điều khiển
-Ơn một số động tc của bi thể dục pht triển chung do Gv chọn động tc
*Kiểm tra bi cũ hoặc 1 trị chơi khởi động do GV chọn
B.Phần cơ bản
a)Mơn tự chọn
-Đ cầu
+Ơn tng cầu bằng đi. Tập theo đội hình hng ngang hoặc vịng trịn, chữ U, hình vuơng, hình chữ nhật. GV nu tn động tc, cĩ thể cho 1-2 HS giỏi ln thực hiện động tc, sau đĩ chia tổ v địa điểm cho cc em tự tập, GV kiểm tra uốn nắn sai, nhắc nhở kỷ luật tập
+Khi tng cầu bằng đi (Chọn vơ địch tổ tập luyện). Tuỳ theo địa điểm cho php, cĩ thể cho từng hng ngang hoặc tất cả tổ cng thi theo lệnh thống nhất, ai để rơi cầu thì dừng laị, người đ rơi cầu cuối cng l vơ địch.Trước khi cho HS thi, GV cĩ thể cho HS thi thử 2-3 lần để HS nắm vững cch thi v chuẩn bị sẵn sng cho cuộc thi
+Ơn chuyển cầu theo nhĩm 2 người.Đội hình tập v cch dạy như bi 57
-Nm bĩng
+Ơn 1 số động tc bổ trợ do GV chọn.Tập đồng loạt theo 2-4 hng ngang hoặc vịng trịn hay cc đội hình khc ph hợp với thực tế sn tập Gv nu tn động tc, lm mũ cho HS tập, uốn nắn động tc sai
+Ơn cầm bĩng đứng chuẩn bị-ngắm đích nm bĩng vo đích.Tập hợp HS thnh 4-6 hng dọc hoặc 2-4 hng ngang sau vạch chuẩn bị, những HS đến lượt, tiến vo st vạch giới hạn thực hiện tư thế chuẩn bị, khi cĩ lệnh mới được nm hoặc ln nhặt bĩng
b)Trị chơi vận động
-Trị chơi “Kiệu người” .GV nu tn trị chơi, cng HS nhắc lại cch chơi, rồi HS chơi thử 1-2 lần .Sau đĩ cho HS chơi chính thức 2-3 lần.GV ch ý nhắc nhở HS bảo đảm kỷ luật
C.Phần kết thc
-GV cng HS hệ thống bi.
-Đi đềi theo 2-4 hng dọc v ht trn sn trường hoặc trong nh tập
*Một số động tc hồi tĩnh hoặc trị chơi do GV chọn
-GV nhận xt đnh gi kết quả giờ học v giao bi tập về nh
6-10’
18-22’
9-11’
9-11’
4-6’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thứ năm ngy 17 thng 4 năm 2014
 Tiết 1 Tốn
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tiếp theo)
I. Mục tiu
- Biết cch tính độ di thu nhỏ trn bản đồ dựa vo độ di thật v tỉ lệ.
II Chuẩn bị 
-Phiếu HT.
-Bảng phụ .
III. Cc hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Gio vin
Học sinh
1.Kiểm tra bi cũ.
2.Bi mới.
HD giải bi tốn 1.
HD HS giải bi tốn 2.
Luyện tập.
Bi 1:
Bi 2:
3.Củng cố dặn dị.
-Gọi HS ln bảng, yu cầu cc em lm bi tập đ giao về nh ở tiết trước.
-Nhận xt chung.
-Dẫn dắt ghi tn bi học.
-Treo bảng phụ.
-Khoảng cch giữa hai điểm A v B trn sn trường di bao nhiu m?
Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ no?
-Bi tập yu cầu em tính gì?
-Lm thế no để tính được?
-Khi thực hiện lấy độ di thật chia cho 500 cần ch ý điều gì?
-Nhận xt ghi điểm.
-Gọi HS đọc đề bi.
-Bi tốn cho em biết điều gì?
-Bi tốn hỏi gì?
-Nhắc HS khi tính đơn vị đo của qung đường thật v qung đường thu nhỏ phải đồng nhất.
-Nhận xt chữa bi cho HS.
-Gọi HS đọc đề bi.
-Hy đọc tỉ lệ trn bản đồ.
+Độ di thật l bao nhiu km?
+Tỉ lệ trn bản đồ l bao nhiu?
-Vậy điền mấy vo ơ thứ nhất?
-Yu cầu HS thảo luận.
-Nhận xt tuyn dương.
-Gọi HS đọc đề bi.
-Nhận xt tiết học.
-2HS ln bảng lm bi.
-HS 1 lm bi:
-HS 2 lm bi.
-Nhận xt.
-Nhắc lại tn bi học.
-1HS đọc bi.
-Khoảng cch giữa hai điểm A v B l 20m.
-Tỉ lệ l 500
Tính hai điểm A v B trn bản đồ.
-Đổi ra đơn vị đo xăng ti mt.
-1HS ln bảng lm bi, lớp lm bi vo vở.
Bi giải
20m = 2000 cm
Khoảng cch giữa hai điểm A v B trn bản đồ l
2000 : 500 = 4(cm)
Đp số: 4cm.
-Nhận xt sửa bi.
-1HS đọc đề bi tốn.
-Nu:
+Qung đường v tỉ lệ của bản đồ.
+Qung đườngtrn bản đồ.
-HS tự lm bi vo vở.
-Nghe.
Bi giải
41 km = 41 000 000 m m
Qung đường  trn bản đồ l
41000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
Đp số: 41 mm
-Nhận xt sửa bi.
-1HS đọc đề bi.
-2 HS đọc.
-Nu:
-Nu:
-Nu:
-Nhận xt chữa bi.
-1HS ln bảng lm, lớp lm bi vo vở.
Bi giải
12 km = 12 00000 cm
Qung đường từ A đến B trn bản đồ l:
12 00000 : 100000 = 12 (cm)
Đp số: 12 cm
-Nhận xt sửa bi

File đính kèm:

  • docTi_le_ban_do.doc
Giáo án liên quan