Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Phạm Thị Hương

I-Mục tiêu :

- Nắm được nội dung diễn biến câu chuyện.

- Rèn KN nói và nghe: Biết dựng lại câu chuyện.

 + Biết theo dõi bạn kể ,biết nhận xét ,đánh giá đúng lời kể của bạn.

- Phê phán, không đồng tình với kẻ gian ác.

II-Đồ dùng dạy học

- Tranh vẽ trong SGK

III-Các hoạt động dạy học

A- Kiểm tra bài cũ:

-2 em kể lại câu chuyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn”.

-Nhận xét – cho điểm.

B- Bài mới

1- Giới thiệu bài :Nêu mục đích yêu cầu của tiết học .

2-H/dẫn kể chuyện.

 

doc26 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 23 - Phạm Thị Hương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tham gia chơi.
3- Củng cố dặn dò
- 1 vài em đọc TL bảng chia 3.
-Nhận xét giờ học.
-VN HTL bảng chia 3 và chuẩn bị bài sau.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết21 Kể chuyện 
 Bác sĩ Sói
I-Mục tiêu :
- Nắm được nội dung diễn biến câu chuyện.
- Rèn KN nói và nghe: Biết dựng lại câu chuyện.
 + Biết theo dõi bạn kể ,biết nhận xét ,đánh giá đúng lời kể của bạn.
- Phê phán, không đồng tình với kẻ gian ác.
II-Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ trong SGK
III-Các hoạt động dạy học 
A- Kiểm tra bài cũ:
-2 em kể lại câu chuyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn”.
-Nhận xét – cho điểm.
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài :Nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2-H/dẫn kể chuyện.
a- Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.
- H/dẫn HS quan sát, tóm tắt các sự kiện vẽ trong tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 2 Sói đang thay đổi hình dáng NTN?
+ Tranh 3 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì?
- Y/cầu HS kể từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét và uốn nắn HS kể.
b- Phân vai dựng lại câu chuyện
- Cho HS kể phân vai trong nhóm.
- Lưu ý cách thể hiện từng vai.
-Tổ chức cho HS thi kể
- Cùng HS nhận xét và bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất.
- Đọc yêu cầu bài 
- Quan sát tranh
- Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rỏ dãi vì thèm thịt ngựa.
-Sói mặc áo kgoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo kính và ống nghe giả làm BS.
-Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần ngựa.
- Ngựa tung vó đá, Sói bật ngửa, 4 cẳng huơ giữa trời 
- Nối tiếp nhau kể từng đoạn theo tranh
- Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện. 
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện. 
3- Củng cố –Dặn dò :
-Nhắc lại ND câu chuyện.
-Nhận xét giờ học .
-Về nhà hãy kể lại câu chuyện này cho người thân nghe .
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết39 Chính tả (T-C)
Bác sĩ Sói
I-Mục tiêu
 - Tập chép chính xác đoạn tóm tắt câu chuyện “Bác sĩ Sói”
+Củng cố cách viết những tiếng có phụ âm đầu l/n
- Rèn KN viết đúng,đẹp. Làm đúng các bài tập chính tả.
- Có ý thức viết đúng và trình bày đẹp.
II- Đồ dùng dạy học
Bảng phụ chép sẵn ND bài chép. 
III-Các hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng 3 chữ bắt đầu bàng r/d/gi
- Nhận xét- sửa sai
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- H/dẫn tập chép
a- H/dẫn chuẩn bị
- Treo bảng phụ
- Đọc bài chính tả - 2 em đọc bài
+ Tìm tên riêng trong bài?
+ Lời của sói được đặt trong dấu câu nào?
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét và uốn nắn.
b- Viết chính tả
- Theo dõi và nhắc nhở.
c- Chấm chữa bài
- Chấm 1 số bài và nhận xét
3- H/dẫn làm bài tập
*Bài 2(a):
 - Tổ chức cho HS làm trong vởBT.
- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
*Bài 3(a):Nêu yêu cầu bài
- Tổ chức cho HS thi tìm
- Ngựa, Sói
- Dấu ngoặc kép, sau dấu 2 chấm.
- Lớp viết bảng con và1 HS lên bảng viết: chữa, giúp
- Lớp chép bài vào vở.
- Soát lỗi
- Tự chữa lỗi.
- Đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào vởBT.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét –bổ sung.
- Đọc yêu cầu bài
- Thi tìm các tiếng bắt đầu bằngl/n
4- Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học: Khen những em viết chữ đẹp và làm bài tập tốt.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết23 Đạo đức
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại
I-Mục tiêu
- Giúp HS hiểu: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng rõ ràng, từ tốn, lễ phép. Nhấc và đặt máy ĐT nhẹ nhàng.
+ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là nói năng tthể hiện sự tôn trọng người khác và chính bản thân mình
- Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai khi nhận và gọi điện thoại.
+ Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự.
- Có thái độ tôn trọng, từ tốn, lễ phép khi nói chuyện điện thoại.
II- Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ chơi điện thoại(nếu có )
- VBT đạo đức
III- Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài
2- Hoạt động 1: Thảo luận lớp
*MT: HS biết về 1 cuộc nói chuyện điện thoại lịch sự.
*Cách tiến hành
-YC HS quan sát tranh và cho biết ND tranh vẽ gì?
- Y/cầu HS đọc thầm ND bài tập
+ Khi điện thoại reo, bạn Vinh làm gì, nói gì?
+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh NTN?
+ Em học được điều gì qua cuộc điện thoại trên?
3- Hoạt động2: Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại 
*MT: HS biết sắp xếp các câu hội thoại hợp lí.
* Cách tiến hành
- Cho HS thảo luận theo cặp
- Kết luận
- 2 bạn đang nói chuyện điện thoại.
- Lớp đọc thầm ND bài tập.
- 2 em lên đóng vai.
- Nhấc máy và nói Alô tôi xin nghe.
- Vinh đấy à?
- Thảo luận theo cặp.
- 1 vài cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.
4- Hoạt động3:Thảo luận nhóm
*MT: HS biết cần phải làm gì khi nhận và gọi ĐT.
* Cách tiến hành
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
+ Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi ĐT.
+ Lịch sự khi nhận và gọi ĐT thể hiện điều gì?
- Đại diện các nhóm TB.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Kết luận: Khi nhận và gọi ĐT cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn. Lịch sự khi nhận và gọi ĐT thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình.
5- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hãy thực hiện theo bài học.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Buổi chiều
(GV bộ môn dạy)
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Thứ tư ngày 14 tháng2 năm 2007
Buổi sáng
Tiết45 Thể dục
Trò chơi: “Kết bạn”
I- Mục tiêu
- Học trò chơi “Kết bạn”
- Biết cách chơi và bước đầu biết tham gia vào trò chơi.
- Rèn luyện phản xạ, sức nhanh và kĩ năng chạy.
II- Địa điểm, Phương tiện
- Sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp
1- Phần mở đầu
- Phổ biến ND yêu cầu giờ học.
- Khởi động
2- Phần cơ bản
- Đi theo vạch kẻ thtẳng 2 tay chống hông
+ Điều khiển
+Theo dõi và sửa sai cho HS
- Trò chơi “Kết bạn”
+Nêu tên trò chơi
+ Giải thích cách chơi
+Hô : “Kết 2” hoặc “Kết 3”
3- Phần kết thúc
- Thả lỏng
- Cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học.
1-2 phút
1 phút
70-80m
6-8 lần
2lần(10m)
lần 1
lần 2
7-8 phút
1 lần
5-6 lần
5-6 lần
2-3 phút
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx GV
xxxxxxxxx
- Đứng xoay đầu gối, xoay hông, xoay cổ chân.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên rồi chuyển thành đi thường theo vòng tròn.
- Vừa đi vừa hít thở sâu sau đó quay mặt vào tâm.
- Lớp thực hiện theo sự ĐK của GV. 
- Cả lớp thực hiện dưới sự ĐK của cán sự.
- 1 tổ làm mẫu theo đội hình hàng dọc.
-Lớp chơi tò chơi theo đội hình vòng tròn
- Cúi lắc người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết113 Toán
Một phần ba
I-Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết một phần ba.
- Biết viết, đọc một phần ba.
- Rèn tính cẩn thận chính xác.
II- Đồ dùng dạy học
- Các mảnh bìa(giấy) hình vuông (hình tròn, hình tam giác)
II- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ
- 1 vài em đọc bảng chia 3
2- Bài mới
a- Giới thiệu một phần ba
- Cho HS quan sát HV
?HV được chia thành mấy phần bằng nhau?
?Mấy phần được tô màu?
- Như vậy một phần mấy của HV đã được tô màu ?
- DH viết 1/2: Đọc là một phần ba
-Chia hình vuông thành 3 phần bằng nhau, tô màu 1 phần được 1/3 HV.
b- Thực hành
*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Tổ chức HS QS theo cặp và trả lời.
*Bài 3:
- Cho HS QS tranh và TL
?VS em biết?
- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
- Quan sát HV
- 3 phần bằng nhau.
- 1 phần được tô màu
- Đã tô màu 1/3 HV
- Nhiều HS đọc lại.
- Nhiều HS nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài
- QS hình vẽ và làm việc theo cặp.
- 1số em nối tiếp trả lời.
- Nhận xét – bổ sung
- Đọc yêu cầu bài
- QS hình vẽ và TL
- Nhận xét- bổ sung
3- Củng cố dặn dò
-Nhận xét giờ học.
-VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết21 Luyện từ và câu
Từ ngữ về muông thú- Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?
I- Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ về muông thú. Nắm được cách đặt và TL câu hỏi: NTN?
- Nhận biết, sử dụng TN về cac loài thú, biết đặt và TLCH: NTN?
- Có ý thức dùng từ đặt câu đúng khi nói và viết.
II-Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ chép bài tập 3
III- Các hoạt động dạy học
A- Kiểm tra bài cũ:
- 1 em nói tên các loài chim có trong bài tập 1(tuần 22).
- 1 vài em đọc lại các thành ngữ trong bài tập 2.
- Nhận xét
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- H/dẫn làm bài tập
*Bài 1:
 Nêu yêu cầu bài
 - Tổ chức cho HS tự làm vào vở.
- Nhận xét- chốt bài làm đúng.
*Bài 2:
- Y/cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
-Nhận xét và chốt lời giải đúng.
*Bài3:
- Cho từng cặp HS trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. 
- Nhận xét và cho điểm những em đặt câu hỏi đúng.
3- Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- VN hỏi thêm bố mẹ về các con vật trong rừng.
- Đọc yêu cầu và ND của bài.
- Tự làm vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Chữa bài- nhận xét
+Thú dữ nguy hiểm: hổ, bào, gấu, lợn lòi, sư tử, chó sói,bò rừng, tê giác.
+Thú không nguy hiểm:thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
- Đọc yêu cầu bài
-Thực hành hỏi đáp theo cặp.
- 1 vài cặp thực hành hỏi đáp trước lớp.
- Em khác nhận xét- sửa sai.
a-Thỏ chạy nhanh như bay.
b- Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
c-Gấu đi lắc la lắc lư.
d- Voi kéo gỗ rất khoẻ.
- Đọc yêu cầu bài và đọc mẫu.
- 1 vài cặp nêu câu hỏi- trả lời câu hỏi
- Nhận xét- bổ sung
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết21 Tập viết
Chữ hoa: T
I-Mục tiêu
- Nắm được cấu tạo và cách viết chữ hoa: T và câu ứng dụng.
- Biết viết chữ cái viết hoa T cỡ vừa và nhỏ. Viết được câu ứng dụng đều và đẹp.
- Có ý thức viết đúng và đẹp.
II- Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ: T
- Bảng phụ chép từ ứng dụng.
III- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ:
- 2 em lên bản viết, cả lớp viết bảng con: S, Sáo
- Nhận xét- nhắc nhở.
2- Bài mới 
a- H/dẫn viết chữ cái hoa
* H/dẫn HS nhận xét chữ T 
?Chữ T cao mấy li?
?Chữ T gồm có mấy nét?
-H/dẫn cách viết
+ Viết mẫu
* H/dẫn viết bảng con
- Nhận xét uốn nắn
-H/dẫn viết chữ T cỡ nhỏ.
b- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Nêu ý nghĩa câu ứng dụng.
- H/dẫn quan sát nhận xét.
?Nêu độ cao các chữ cái?
?Vị trí dấu thanh?
 ? Khoảng cách các chữ cái?
-H/dẫn viết chữ: Thẳng
+Viết mẫu
+H/dẫn viết bảng con.
+Nhận xét và uốn nắn.
3- Viết trong vở
4- Chấm chữa bài
5- Củng cố dặn dò
- Nhắc lại cách viết chữ T.
- Nhận xét giờ học.
- 5 li
- Gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản- 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang.
- Viết bảng con(2-3 lần).
- Viết bảng con(2lần)
- Đọc câu ứng dụng.
- Nghĩa đen: Đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng.
 Nghĩa bóng: Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay.
- Lớp viết bảng con 
- Cả lớp viết vào vở.
Buổi chiều
Toán (BD)
Ôn tập: Bảng chia 2
I-Mục tiêu:
- Giúp HS yếu hoàn thành VBT.Với HS khá tiếp tục củng cố về bảng chia 3.
-Rèn KN thực hiện phép chia với 3, giải được bài toán liên quan đến phép chia cho 3.
-Rèn tính cẩn thận,chính xác.
II-Các hoạt động dạy học 
Giới thiệu bài
2-H/dẫn ôn tập 
* Hoàn thành VBT
- Giúp đỡ HS yếu hoàn thành VBT
*Với HS yêú làm thêm bài tập sau:
-Bài 1: HTL bảng chia 3.
*Với HS khá(G) làm thêm bài tập sau:
- Bài2: Tính
21 : 3 = 18 : 3 = 9 : 3 =
24 cm : 3 = 27dm : 3 =
- Bài 3: Có 30 HS xếp thành các hàng, mỗi hàng có 3 bạn. Hỏi có tất cả mấy hàng?
*Chấm điểm 1số bài –nhận xét.
3- Củng cố dặn dò 
 - Nhận xét giờ học 
 - Về nhà xem lại bài.
- Cả lớp hoàn thành VBT
- HS yếu tự học TL bảng chia 3.
-HS khá giỏi làm thêm bài tập2,3 trên bảng.
- Chữa bài (Bài 2:nêu tên gọi các thành phần và KQ của PT khi đã thực hiện tính KQ)
- Nhận xét –sửa sai
 (Bài 3- ĐS: 10 học sinh )
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tự học
Hoàn thành các môn học 
I-Mục tiêu
- Giúp HS hoàn thành VBT luyện từ và câu và hoàn thành nốt môn tập viết của buổi sáng .
- Có ý thức tự giác học tập .
II-Các hoạt động dạy học 
1-Hoàn thành VBT tiếng việt phần LTvà câu . 
- Giúp đỡ HS còn lúng túng 
- Chấm 5-7 bài –Nhận xét .
3-Hoàn thành vở tập viết 
-Y/ cầu HS viết nốt phần còn lại của vở tập viết .
-Nhắc nhở HS viết đúng ,đều và đẹp .
- Giúp đỡ 1 số em yếu 
4-Tổng kết giờ học và dặn dò HS.
-Làm lần lượt các bài trong VBT
-1 số em đọc bài làm của mình .
-Em khác nhận xét –bổ sung 
-Viết phần chữ nghiêng và phần bài về nhà .
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Hoạt động văn nghệ – Thể dục- Thể thao
(Đ/chí Đương dạy)
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Thứ năm ngày 22 tháng2 năm 2007
Buổi sáng
Tiết114 Toán
Luyện tập 
I-Mục tiêu
- Củng cố việc ghi nhớ bảng chia 3.HTL bảng chia 3.
- Rèn KN vận dụng bảng chia để giải toán.
- Rèn tính cẩn thận chính xác.
II- Các hoạt động dạy học
1- Kiểm tra bài cũ
- 1 vài em đọc bảng chia 3.
- Nhận xét- cho điểm
2- H/dẫn làm bài tập
*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Tổ chức HS nhẩm theo cặp.
*Bài 2: Nêu yêu cầu bài
- Tổ chức HS nhẩm theo cặp.
- Nêu nhận xét về MQH giữa 2 phép tính trong 1 cột.
Nhận xét và chốt bài làm đúng.
*Bài 3:
- Ghi mẫu lên bảng.
- Cho HS làm bài vào vở.
 Y/cầu HS nêu cách làm.
*Bài 4:
- H/dẫn PT bài toán.
- H/dẫn cách TB
- Chấm 1 số bài - nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài
- Nhẩm nối tiếp trong cặp.
- 1số em nối tiếp trả lời.
- Nhận xét bài tập 1.
- 1 vài em đọc lại bài 1.
- Đọc yêu cầu bài 
- Nhẩm nối tiếp trong cặp.
- 4 em lên bảng chữa bài.
- Từ phép nhân 3 x 6 =18 ta có phép chia 18 : 3 = 6.
- Đọc yêu cầu bài và đọc mẫu
- Tự làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét- sửa sai
- Đọc bài toán
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét- sửa sai( ĐS: 5 kg gạo)
3- Củng cố dặn dò
-Nhận xét giờ học.
-VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết65 Tập đọc 
Nội quy Đảo Khỉ
I-Mục tiêu
- Giúp HS hiểu các từ ngữ: nội quy, du lịch.
+Hiểu nội quy.
- Rèn KN đọc trơn cả bài, ngắt nghỉ đúng chỗ.
- Có ý thức tuân theo nội quy.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ viết 2 điều trong bản NQ để HD học sinh.
- Bản NQ của nhà trường.
III- Các hoạt động dạy học
1-Kiểm tra bài cũ
- 2-3 em lên đọc 1 đoạn trong bài: Bác sĩ Sói
- Nêu ND của bài.
-Nhận xét và cho điểm.
2- Bài mới
a- Giới thiệu bài
b-Luyện đọc
*Đọc mẫu:
*Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
 +H/dẫn đọc từ khó: Tham quan, khoái chí, nội quy, du lịch, lên đảo.
- Đọc từng đoạn
+ Treo bảng phụ HD HS đọc điều 1-2.
 + Giúp HS hiểu nghĩa từ mới.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
c- Tìm hiểu bài
- Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?
- Em hiểu những điều qui định nói trên NTN?
- Nhận xét và bổ sung.
- VS đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí?
4- Luyện đọc lại
- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Cùng HS nhận xét và bình chọn cặp đọc tốt nhất.
- Nối tiếp đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó
- Nối tiếp đọc từng đoạn.
- Luyện đọc điều 1-2. 
- Đọc từ chú giải.
- Đọc theo cặp
- Đọc đoạn, cả bài.
- Đọc thầm bài và TLCH.
- Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều.
- 1 vài em phát biểu và giải thích.
VD: Đ1: Ai cũng phải mua vé, có vé mới được lên đảo.
- Vì bản NQ này bảo vệ loài khỉ, YC mội người giữ sạch, đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống.
- 2-3 cặp thi đọc lại bài. 
5- Củng cố dặn dò
- GV giới thiệu NQ của nhà trường.
- 1-2 em đọc NQ của nhà trường.
- Nhận xét giờ học.
- VN đọc và ghi nhớ NQ.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Âm nhạc
(Giáo viên chuyên dạy) 
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết40 Chính tả (N-V)
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
I- Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
 +Củng cố phân biệt tiếng có âm l/n, vần ươt/ươc.
- Rèn KN viết đúng, trình bày đúng bài chính tả.Làm đúng các bài tập chính tả.
- Rèn tính cẩn thận, ý thức viết chữ đẹp.
II- Đồ dùng dạy học
Bảng phụ ghi bài tập 2
III - Hoạt động dạy và học
A- Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét và sửa sai
B- Bài mới
1- Giới thiệu bài: 
2- H/dẫn nghe - viết
a- H/dẫn chuẩn bị
* Đọc bài viết
- Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
- Tìm những câu văn tả đàn voi vào hội?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? VS?
*H/dẫn viết từ khó
+ Nhận xét- sửa sai.
b- Viết chính tả
- Đọc từng câu
- Đọc lại bài
c- Chấm –chữa bài
Chấm 1 số bài- nhận xét.
3- Thực hành làm bài tập
*Bài tập 2(a): Treo bảng phụ
- Nêu yêu cầu bài.
- H/dẫn HS làm bài.
- Nhận xét và chốt bài làm đúng.
4 - Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS về nhà xem lại bài, sửa hết lỗi chính tả.
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con: cứu lửa, lung linh, nung nấu.
- 2 HS đọc lại
- Mùa xuân
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
- Tây Nguyên, Ê- đê, Mơ-nông.Đây là những tên riêng chỉ vùng đất, dân tộc.
- Viết bảng những chữ ghi tiếng khó: 
Tây Nguyên, nườm nượp
- Viết bài vào vở.
-Soát bài –sửa lỗi
-Đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1-2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xétớmửa sai.
- 1 vài em đọc lại bài vừa làm.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Buổi chiều
(GV chuyên- GV bộ môn dạy)
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Thứ sáu ngày 23 tháng 2 năm2007
Buổi sáng
Tiết46 Thể dục
Đi nhanh chuyển sang chạy
Trò chơi: “Kết bạn”
I- Mục tiêu
- Học Đi nhanh chuyển sang chạy.ôn trò chơi: “Kết bạn”
- Thực hiện bước chạy tương đối đúng. Biết cách chơi và tham gia được trò chơi.
- Hứng thú với giờ học.
II- Địa điểm, Phương tiện
- Sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ các vạch chuẩn bị, xuất phát, chạy, đích.
III- Nội dung và phương pháp lên lớp
1- Phần mở đầu
- Phổ biến ND yêu cầu giờ học và kỉ luật tập luyện.
- Khởi động
2- Phần cơ bản
- Đi nhanh chuyển sang chạy
+Chỉ cho HS biết các vạch và H/dẫn cách đi nhanh chuyển sang chạy.
+ Theo dõi và chỉ dẫn thêm cho HS.
-Trò chơi: “Kết bạn ”
+ Nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi.(GV có thể hô: “Kết3” hay “Kết 5”)
+Cho HS tham gia chơi trò chơi.
+Theo dõi nhắc nhở
3- Phần kết thúc
- Thả lỏng
- Cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học.
1-2 phút
1-2 phút
70-80m
2-3 lần
(15-20m)
2-3 lần
8-10 phút
4-5 lần
4-5 lần
2-3 phút
xxxxxxxxx
xxxxxxxxx GV
xxxxxxxxx
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, vai, hông.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên rồi chuyển thành đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Lớp thực hiện dưới sự ĐK của GV
- Cả lớp chơi trò chơi theo đội hình vòng tròn,các em vừa chạy vừa hô:“Kết bạn!
Kết bạn ! Chúng ta cùng nhau kết bạn ”
- Cúi lắc người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết115 Toán 
Tìm một thừa số của phép nhân
I-Mục tiêu
- Giúp HS nắm được cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số.
- Biết vận dụng kiến thức trong thực hành.
- Có ý thức tự phát hiện tìm tòi kiến thức.
II- Đồ dùng dạy học
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn
III-Các hoạt động dạy học 
1- Giới thiệu bài
2- Ôn tập MQH giữa phép nhân và phép chia
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn?
 2 x 3 = 6
Thừa số Thừa số Tích
- Từ phép nhân 2 x 3 = 6 hãy lập phép chia tương ứng.
-Muốn tìm 1 thừa số ta làm thế nào?
3- Giải thích cách tìm TS chưa biết.
a- Có phép nhân: X x 2 = 8
+Y/cầu HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân trên.
+X là thừa số chưa biết.
+Muốn tìm TS X ta làm thế nào?
- H/dẫn HS cách TB
 X x 2 = 8
 X = 8 : 2 
 X = 4
b- Có phép nhân: 3 x X = 15
+Muốn tìm TS X ta làm thế nào?
- Y/cầu HS làm bảng con
- KL: Muốn tìm 1 thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
4- Thực hành
*Bài 1: Nêu yêu cầu
- Tổ chức HS nhẩm theo cặp.
- Nhận xét các phép tính trong mỗi cột.
*Bài 2: 
- Cho HS đọc yêu cầu bài và mẫu.
*Bài 4:
- H/dẫn PT bài toán.
- H/dẫn cách TB
- Chấm 1 số bài - nhận xét
- Nêu PT: 2 x 3 = 6
- 6 : 2 = 3(Lấy tích : cho TS thứ nhất được TS thứ 2)
- 6 : 3 = 2
-Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- X, 2 là thừa số. 8 là tích.
- Lấy 8 : 2 = 4
- Lấy 15 : 3
- Tự làm bảng con.1 em lên bảng TB
- Nhận xét- sửa sai.
- Nhiều em nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài
- Nhẩm nối tiếp trong cặp.
- 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét: từ PN ta có 2 PC
- Đọc yêu cầu bài và đọc mẫu.
- Lớp làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và sửa sai.
- Đọc bài toán
- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét- sửa sai( ĐS: 10 bàn)
3- Củng cố dặn dò
+Muốn tìm 1 TS ta làm thế nào?
-Nhận xét giờ học.
-VN xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*-*
Tiết23 Tự nhiên xã hội
Ôn t

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_23_pham_thi_huong.doc
Giáo án liên quan