Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020

I. MUẽC TIEÂU:

 - Nêu đ­ợc các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1)

 - B­ớc đầu thêm đ­ợc hình ảnh so sánh vào sau từ cho tr­ớc và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3)

II.CHUẨN BỊ:Tranh minh họa phóng to hoặc thẻ từ có nam châm viết tên 4 con vật trong bài tập 1. Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm (nhanh, chậm, khỏe, trung thành). Bảng phụ ghi BT 2, 3

III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:

- Nội dung: Luyện tập thực hành

- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành

- Hình thức: Học cá nhân, học nhóm 2, nhóm 4, nhóm 6

 

doc24 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 2 - Tuần 17 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
4 tổ tham gia chơi tiếp sức
Rừng núi, dừng lại, rang tôm
- HS nhận xét
- HS nghe.
- Nxét tiết học.
----------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU: 
	- Nªu ®­ỵc c¸c tõ ng÷ chØ ®Ỉc ®iĨm cđa loµi vËt vÏ trong tranh (BT1)
	- B­íc ®Çu thªm ®­ỵc h×nh ¶nh so s¸nh vµo sau tõ cho tr­íc vµ nãi c©u cã h×nh ¶nh so s¸nh (BT2, BT3)
II.CHUẨN BỊ:Tranh minh họa phóng to hoặc thẻ từ có nam châm viết tên 4 con vật trong bài tập 1. Thẻ từ viết 4 từ chỉ đặc điểm (nhanh, chậm, khỏe, trung thành). Bảng phụ ghi BT 2, 3
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi.
Gọi 3 HS đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm, 1 HS làm miệng bài tập 2.
Nhận xét
3. Bài mới: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
* Bài 1: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp 
GV treo các bức tranh lên bảng 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ 
GV nhận xét
* Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Gọi HS đọc câu mẫu.
Gọi HS nói câu so sánh.
Nhận xét, cho điểm
* Bài 3: Viết tiếp ý so sánh cho câu 
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
GV hướng dẫn làm câu 1
Gọi HS hoạt động theo cặp.
Gọi HS bổ sung.
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò 
- Nêu các thành ngữ chỉ đặc điểm các con vật mà em biết.
Chuẩn bị: Tiết ôn tập HK1
Hát
HS làm
HS đọc: chọn cho mỗi con vật dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó.
2 HS một nhóm làm 2 bức tranh, HS dưới lớp làmnháp. Mỗi thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh con vật.
1. Trâu- khỏe 2. Rùa- chậm
3. Chó- trung thành 4. Thỏ- nhanh
HS nhận xét, lớp đọc đồng thanh 
HS làm miệng
HS đọc
Đẹp như tiên (tranh)
HS nói liên tục.
Cao như sếu (cây sào)
Khỏe như trâu (voi)
Nhanh như thỏ (sóc)
Chậm như rùa (sên)
Trắng như tuyết (trứng gà bóc)
Xanh như tàu lá
Đỏ như son (gấc)
HS đọc 
Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve...
 HS nói tiếp: tròn như hạt đậu.
Toàn thân nó phủ 1 lớp lông màu tro mượt như nhung/ như tơ.
Hai tai nó nhỏ xíu như 2 búp lá non/ như 2 cái mộc nhĩ tí hon.
- HS nêu.
- HS nxét tiết học.
-------------------------------
Thứ tư, ngày 18 tháng 12 năm 2019
	TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRƯ Ø(tt)
I. MỤC TIÊU: 
 	- Thuéc b¶ng céng, b¶ng trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 	- Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
 	 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n, tÝm sè bÞ trõ, sè trõ, sè h¹ng cđa mét tỉng.
* Làm được các BT:Bµi 1(cét 1, 2, 3); 2(cét 1, 2); 3; 4
	- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích toán học.
II. CHUẨN BỊ: Hình tứ giác. Bảng phụ
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) 
- Kiểm tra vở bài tập
- Nxét
3. Bài mới: Ôn tậ về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
* Bài 1 (cột 1,2,3): 
GV tổ chức HS nêu nhanh kết quả 
 GV nxét, sửa: 5 + 9 = 14 
 9 + 5 = 14 
* Bài 2 (cột 1,2: 
GV yêu cầu HS làm bài (tự đặt tính rồi tính)
Yêu cầu nêu cách tính
GV nhận xét
* Bài 3:
GV yêu cầu HS xác định tên gọi của x trong phép tính
Nêu lại qui tắt tìm số hạng, số bị trừ, số trừ
- GV nxét, sửa
* Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề
Hướng dẫn phân tích, tóm tắt
Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài
Muốn biết em cân nặng bao nhiêu kilôgam ta làm thế nào?
Yêu cầu 1 HS giải bảng lớp, lớp làm vở.
Nhận xét, sửa bài
4.Củng cố, dặn dò 
- Về nhà làm các phần còn lại.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học
- GV nhận xét tiết học.
Hát
- HS nộp VBT
HS đọc yêu cầu
HS nêu nhanh kết quả
- HS nxét
- HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
 36 100 100 45
+ 36 - 2 - 75 +45
 72 98 25 90 
HS đọc yêu cầu
HS nêu tên gọi 
HS nêu 
HS làmvở, vài HS làm bảng con
x +16 = 20 x – 28 = 14
 x = 20-16	x = 14 + 28
 x = 4	x = 42
HS đọc đề
HS nêu những gì bài toán cho, bài toán hỏi
HS nêu
Lớp làm vở
 Bài giải
 Em cân nặng là:
 50 – 16 = 34(kg)
- HS nghe.
- HS nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------------
TẬP ĐỌC
	GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I. MỤC TIÊU: 
- BiÕt ng¾t, nghØ h¬i ®ĩng sau c¸c dÊu c©u
 	- HiĨu ND: Loµi gµ cịng cã t×nh c¶m víi nhau: che chë, b¶o vƯ, yªu th­¬ng nhau nh­ con ng­êi. (Tr¶ lêi ®­ỵc c¸c c©u hái trong SGK)
	 - Có tình cảm thương yêu và biết bảo vệ loài vật .
II. CHUẨN BỊ:Bảng phụ viết một vài câu cần hướng dẫn.SGK
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung:
- Luyện đọc, phát âm chuẩn các từ khĩ
- HSCHT luyện đọc từ, cụm từ...
- HSHT trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 5 SGK
- Phương pháp: Quan sát tranh, phân tích ngơn ngữ, luyện mẫu
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: “Tìm ngọc ” 
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
Bài mới: “Gà” tỉ tê” gà
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV đọc mẫu toàn bài
* Hướng dẫn HS đọc từng câu:
+ GV chỉ định 1 HS đọc đầu bài, các em sau nối tiếp nhau tự động đọc từng dòng đến hết bài.
+ GV uốn nắn cách đọc cho từng em.
Hướng dẫn tìm từ khó: roóc roóc, nói chyện, gấp gáp, nũng nịu
GV đọc mẫu từ khó
* Đọc đoạn trước lớp
GV chia đoạn
Yêu cầu đọc đoạn
Luyện đọc câu khó. Lưu ý nghỉ hơi rõ ràng, rành mạch sau mỗi từ, mỗi cụm từ.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài)
Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau (1 HS đọc 1 đoạn)
GV nhận xét, đánh giá
Hoạt động2 Tìm hiểu bài
Cho HS đọc và TLCH:
+ Gà con biết trò chuyện với mẹ khi nào?
+ Gà mẹ và gà con nói chuyện với nhau bằng cách nào?
Cho HS đọc đoạn 2, 3 và TLCH
+ Cách gà mẹ báo hiệu cho con biết”không có gì nguy hiểm” như thế nào?
+ Cách gà mẹ báo cho con biết”lại đây mau các con, mồi ngon lắm” ra sao?
+ Còn cách gà mẹ báo con biết”Tai họa Nấp mau” biểu hiện như thế nào?
Chốt toàn bài: Tình cảm yêu thương và bảo vệ của gà mẹ đối với đàn con của mình.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
Tổ chức HS thi đua đọc
GV nhận xét đánh giá
4. Củng cố, dặn dò 
- Bài văn giúp em hiểu điều gì?
Hát
Vài HS đọc và TLCH
- HS nxét
Lớp theo dõi
HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt)
HS nêu, phân tích từ khó
HS đọc lại 
- HS chia đoạn
HS đọc từng đoạn 
Từ khi gà con nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.//
Đàn con đang xôn xao/ lập tức chui hết vào cánh mẹ,/ nằm im.//
HS đọc
Đại diện nhóm thi đọc
Lớp nhận xét, đánh giá
HS đọc đoạn 1
HS trả lời
HS đọc đoạn 2, 3
HS trả lời
Đại diện nhóm đọc 
Lớp nhận xét
HS phát biểu
------------------------------------------------
THỦ CÔNG
	GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE. (Tiết 1). 
I.MỤC TIÊU:
	 - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
	- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối.
	- HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
	- HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
	NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 1 + 2
II. CHUẨN BỊ: Mẫu hình biển báo giao thông cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dán từng bước Giấy thủ công (đỏ, xanh, màu khác), kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ
Giấy thủ công, keo, bút màu,kéo, thước kẻ.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
Bài mới: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe”
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét
Cho HS quan sát nhận xét:
+ Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình gì? 
+ Biển báo giao thông cấm đỗ xe gồm có những phần nào?
+ Nhận xét sự khác nhau và giống nhau của biển báo giao thông cấm đỗ xe với những biển báo giao thông đã học?
Có mấy bước để gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe?
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
GV lần lược đính các qui trình gấp cắt lên bảng
* Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô
Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô.
Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô rộng 1 ô 
Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo giao thông
* Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe
- Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng hình 1
Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô hình 4.
Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ
Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ giữa hình tròn màu xanh như hình vẽ
Gv cho Hs làm mẫu, đồnh thời nhắc lại quy trình làm
Cho HS thực hành nháp
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
Củng cố – Dặn dò: 
-------------------------------------------------------------------------------
Tốn tăng tuần 17 tiết 2
Luyện Tập 
I. MỤC TIÊU:
Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hành xem đồng hồ và xem lịch.
Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ, phiếu bài tập.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện đọc
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhĩm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhĩm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đây là tờ lịch tháng 12:
Đọc, viết (theo mẫu):
Ngày 19 tháng 12
Ngày hai mươi hai tháng mười hai
Ngày ba mươi mốt tháng mười hai
Bài 2. Xem tờ lịch tháng 12 ở Bài 1 rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
	a) Tháng 12 cĩ ....... ngày.
	b) Ngày 22 tháng 12 là thứ ......
	c) Trong tháng 12 cĩ ...... ngày thứ bảy. Đĩ là các ngày 4; ........; .........; .........
	d) Tuần này thứ tư là ngày 15 tháng 12. Tuần sau thứ tư là ngày ....................
Kết quả
	a) Tháng 12 cĩ 31 ngày.
	b) Ngày 22 tháng 12 là thứ Tư
	c) Trong tháng 12 cĩ 4 ngày thứ bảy. Đĩ là các ngày 4; 11; 18; 25.
	d) Tuần này thứ tư là ngày 15 tháng 12. Tuần sau thứ tư là ngày 22 tháng 12.
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
	a) Buổi sáng em ngủ dậy lúc .......... giờ sáng.
	b) Em ăn cơm trưa lúc ............................ giờ.
	c) Mẹ em đi làm về lúc ................. giờ chiều.
Kết quả
	a) Buổi sáng em ngủ dậy lúc : 6 giờ sáng.
	b) Em ăn cơm trưa lúc :11 giờ.
	c) Mẹ em đi làm về lúc : 5giờ chiều.
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhĩm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tĩm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhĩm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
--------------------------------------------------------
CHIỀU
TẬP VIẾT
CHỮ HOA: Ô, Ơ
I. MỤC TIÊU:
- ViÕt ®ĩng 2 ch÷ hoa ¤, ¥ (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá - ¤ hoỈc ¥), ch÷ vµ c©u øng dơng: ¥n (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), ¥n s©u nghÜa nỈng (3 lÇn)
	- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ Ơ, Ô hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ.Vở tập viết, bảng con.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện viết
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chữ hoa : O.
Gọi 2 HS lên bảng viết chữ O hoa, Ong 
Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Chữ hoa: Ô, Ơ
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ Ơ. Ô 
GV treo mẫu chữ Ơ, Ô
Chữ Ơ, Ô giống và khác chữ O ở điểm nào? 
Có mấy nét?
GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: 
+ Chữ Ô: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đường kẻ 7 (giống dấu mũ trên chữ Â). 
+ Chữ Ơ: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn đường kẻ 6 một chút). 
Yêu cầu HS viết vào bảng con.
GV theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng 
- Hãy nêu cụm từ ứng dụng?
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ :
+ Những con chữ nào cao 1 li?
+ Những con chữ nào cao 1,25 li?
+ Những con chữ nào cao 2,5 li?
+ Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1 cụm từ là 1 con chữ o.
+ Chú ý cách nối nét ở nét 1 của chữ n với cạnh phải của chữ Ơ.
- GV viết mẫu chữ Ơn 
Hướng dẫn HS viết chữ Ơn 
Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
Hoạt động 3: Thực hành 
- Nêu yêu cầu khi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở:
 1dòng Ô, Ơ cỡ vừa, 1 dòng Ô cỡ nhỏ, 1 dòng Ơ cỡ nhỏ; 1 dòng Ơn cỡ vừa, 1 dòng Ơn cỡ nhỏ; 3 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng.
Chấm vở, nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ơn . 
Về viết tiếp.
Chuẩn bị: Chữ hoa: P.
Nhận xét tiết học.
Hát
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét.
HS quan sát.
HS nêu.
Có 2 nét.
HS viết bảng con chữ Ô, Ơ (cỡ vừa và nhỏ).
Ơn sâu nghĩa nặng
- HS quan sát nxét.
n, â, u, i, a, ă.
s.
Ơ, g, h.
- HS theo dõi.
HS viết bảng con.
HS nhắc tư thế ngồi viết. 
HS viết.
- HS theo dõi.
- HS tìm.
- Nhận xét tiết học.
------------------------------------------------------------------------------
TIẾNG VIỆT TĂNG CƯỜNG
LUYỆN ĐỌC
TÌM NGỌC
I. Mục tiêu
- Rèn cho hs đọc trơi chảy tồn bài, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu
- Biết đọc bài với giọng kể chuyện chậm rãi, tình cảm; đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Nắm được nghĩa của các từ mới được chú giải cuối bài
II. Đồ dùng: Tranh SGK
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện đọc
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
- GV đọc mẫu tồn bài
- HS nối nhau đọc câu + sửa phát âm
- Hướng dẫn đọc câu dài
- HS nối nhau đọc đoạn + giải nghĩa từ
- HS đọc đoạn trong nhĩm
- Thi đọc giữa các nhĩm
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1+2
* Luyện đọc
* Hướng dẫn tìm hiểu bài 
- HS nêu yêu cầu của bài
+ HS làm bảng
+ Cả lớp và GV sửa chữa
H: Nội dung bài nĩi nên điều gì?
* Luyện đọc lại 
2-3 nhĩm phân vai thi đọc chuyện trước lớp, lớp nhận xét bình chọn
Củng cố dặn dị 
Em hãy nêu lại nội dung bài. 
* Tìm hiểu bài
----------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. 
- Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. 
- Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
* GDBVMT (Toàn phần) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT.
	 NX 5 (CC 1, 2, 3) TTCC: Tổ 3 + 4.
	*GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm.
II. CHUẨN BỊ: Tranh ảnh môi trường công cộng.
	 Sưu tầm sách báo tranh ảnh, bài hát nói về trật tự nơi công cộng.
 III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, Động não, xử lý tình huống, bày tỏ ý kiến, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
Bài mới: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) 
Hoạt động 1: Quan sát tình hình giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng 
* HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng và nêu biện pháp cải thiện thực trạng.
GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó.
+ Nơi công cộng này được dùng để làm gì?
+ Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy?
+ Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây?
+ Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây?
Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sốnng văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ.
Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu 
GV yêu cầu HS thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta
	 Vệ sinh trật tự mới là văn minh.
*GDKNS: Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng?
Củng cố - Dặn dò: 
 - Nhận xét, tuyên dương. GDBVMT
 - Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng.
--------------------------------------------------------------
Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2019
	TOÁN
	 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU: 
- NhËn d¹ng ®­ỵc vµ gäi ®ĩng tªn h×nh tø gi¸c, h×nh ch÷ nhËt.
 	- BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tr­íc.
 	- BiÕt vÏ h×nh theo mÉu.
	* Làm được các BT: 1; 2; 4
II. CHUẨN BỊ: 6 hình như SGK, thước có vạch từ 0 à 20.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC:
- Nội dung: Luyện tập thực hành
- Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành 
- Hình thức: Học cá nhân, học nhĩm 2, nhĩm 4, nhĩm 6
. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ 
Gọi HS lên sửa bài 3 và bài4 / 84 SGK.
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Ôn tập về hình học.
* Bài 1: 
- GV chia lớp thành 4 nhóm. GV đính 6 hình như SGK và yêu cầu HS đính tên mỗi hình.
Nhận xét phần trình bày.
Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2:
Yêu cầu HS vẽ vào vở, GV nhắc nhở HS thao tác vẽ.
Sửa bài, nhận xét.
* Bài 4:
GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở rồi dùng thước và bút chì nối các điểm đó theo hình mẫu.
Nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: 
Yêu cầu HS phát hiện trong lớp những đồ vật có hình dạng đúng với GV nêu ra.
Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: Ôn tập về đo lường.
- Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN
NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: 
- BiÕt nãi lêi thĨ hiƯn sù ng¹c nhiªn, thÝch thĩ phï hỵp víi t×nh huèng giao tiÕp (BT

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_2_tuan_17_nam_hoc_2019_2020.doc
Giáo án liên quan