Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bài
2. HD ôn tập
Bài 1 : Đưa tiếng vào mô hình và đọc phân tích
- Đưa các tiếng tra, trẻ, trê, trà, tré, trọ vào mô hình theo quy trình.
Bài 2 : Nối và viết dưới tranh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài.
+ cá tra
+ tre ngà
+ nhà trẻ
+ nhà trọ
- Chữa bài
Bài 3 : Đọc trơn
- Đọc các từ trẻ thơ, trợ giá, trị giá, trò hề, che ô, bờ tre, giò chả, trả nợ và bài đọc : Bé Trí chả đi nhà trẻ. Mẹ để bé ở nhà bà. Bà cho bé đi chợ. Bà thì trả giá, bé bê đồ đỡ bà.
- HD hs đọc bài theo quy trình :
+ Đọc thầm
+ GV đọc mẫu
+ HS đọc đồng thanh (cả lớp)
+ HS đọc cá nhân
+ HS đọc thi đua theo nhóm, tổ.
Bài 4. Điền ch hoặc tr
a) .ờ tre
b) a mẹ
c) giò ả d) e ô
đ) à mi
e) ả nợ
Bài 5 : Viết đúng
- GV hướng dẫn quy trình viết:
+ tr
+ trả
+ trẻ thơ
- Uốn nắn, sửa chữa tư thế ngồi và chữ viết cho HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Hôm nay các em được ôn tập âm gì?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc và xem lại bài.
em tập viết II. Đồ dùng - Viết vở em tập viết SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Mở đầu - YC vẽ mô hình phân tích tiếng thành hai phần - Nhận xét - YC nhắc lại những chữ đã học: a,b,c, k, ch, d, đ, e, ê, g, h, i, gi, kh, l, m, n, ng Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm a) Giới thiệu âm mới - Phát âm /vu/ b) Phân tích tiếng /vu/ ? Tiếng /vu/ phần đầu là âm gì, phần vần là âm gì ? Âm nào đã học, âm nào chưa học - Phát âm /v/ * Vậy /vu/ là nguyên âm hay phụ âm? c) Vẽ mô hình - YC vẽ mô hình tiếng /vu/ ? Tiếng /vu/ có phần đầu là âm gì - Đưa /u/ vào mô hình - Phần dành cho âm /v/ để trống u Việc 2: Viết chữ a) GT chữ /v/ in thường b) HD viết chữ /v/ viết thường - Hd viết bảng con c) Viết tiếng có âm /v/ - Em đưa âm /v/ vào mô hình - Thay nguyên âm - Thêm thanh d) HD viết vở em tập viết - Viết 1 dòng chữ v viết thường, cỡ vừa. - Viết 1 dòng ví - Viết 1 dòng vò vẽ Việc 3: Đọc a) Đọc chữ trên bảng lớp - Ch hs đọc tiếng có thanh trên bảng b) Đọc trong sgk ( theo quy trình mẫu) - Hướng dẫn đọc - Giới thiệu chữ in hoa - HS khá đọc - HS đọc thầm - GV đọc mẫu - HS đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - Theo dõi, sửa sai Việc 4: Viết chính tả a) Viết bảng con : - Đọc cho hs viết: giở vở, bé vẽ b) Viết vở chính tả Đọc cho hs viết bài: Bé hà vẽ ( từ đầu đến ti vi ) - Chữa bài, nhận xét * Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Vẽ bảng con Đưa tiếng vào mô hình t u - Đọc, phân tích - Nêu luật chính tả - Đọc ( T-N- N- T) - Đọc ( cá nhân, ĐT) - Nhận xét luồng hơi khi phát âm - Vẽ mô hình - Đọc /vu/ - Vẽ, đọc mô hình hai phần tiếng /vu/ u - Đọc /u/ là nguyên âm Viết bảng con v u - Đọc - Viết theo quy trình - Đọc theo yc Viết bảng con - Quy trìnhviết: đọc-phân tích-viết - đọc lại - Viết bài ------------------------------------------------ Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP (tr.52) A. Mục tiêu - Học sinh biết phép cộng với số 0 - Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học - Biết tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi). - Học sinh khá, giỏi hoàn thành hết bài tập B. Chuẩn bị: sgk C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Tính: 1 + 3 2 + 2 3 + 2 4 + 1 - Nhận xét, đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính - Nêu y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài và nêu kết quả - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Tính - Nêu y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài trên bảng con - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 3: Điền dấu , = - Nêu y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài vào vở - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 4: Viết kết quả phép cộng - GV hướng dẫn mẫu - Cho hs làm bài III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: đọc bảng cộng đã học - 1 hs lên bảng - Lắng nghe - Làm bài và nêu kết quả 0+1=1 0 +2=2 0+3=3 0+4=4 1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 - HS làm bài, 1 em lên bảng 1 + 2 = 3 ; 1 + 3 = 4 ; 1 + 4 = 5 ; 0 + 5 = 5 2 + 1 = 3 ; 3 + 1 = 4 ; 4 + 1 = 5 ; 5 + 0 = 5 - HS làm bài 2 4 + 0 5 > 2 +1 0 +3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 - Quan sát mẫu - HS làm bài ------------------------------------------------ Tiết 4 : Mĩ thuật Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 5 : Ôn Toán ÔN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về: các phép cộng trong phạm vi đã học. - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh B. Đồ dùng dạy học - Sách Luyện tập Toán - Sách nâng cao Toán 1 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Khởi động B. Hướng dẫn ôn tập 1. Kiến thức cở bản (Luyện tập Toán) Bài 2: (tr 34) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 3: (tr 34) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Chữa bài Bài 4: (tr 34) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài 2. Bài tập nâng cao (Sách nâng cao Toán 1) Bài 5: Số 5 = 1 + 1 + 4 = 1 + 1 +. 1 + 1 + = 5 2 + 1 + = 4 - Đọc y/c bài, phân tích y/c bài - Cho hs làm bài - Nhận xét, chữa bài C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài, 1 hs lên bảng Đáp số: a, 3 +2 à5 -2à3 3 +1à4+0à4 b, 2 + 1 = 3 3 + 0 = 3 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài Đáp số: HS nối với các số 0, 1, 2, 3 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng, chữa bài Đáp số: 3+2>4 1+3=3+1 0+4=2+2 2+2<5 3+0<3+1 5+0=0+5 - Đọc y/c bài, phân tích y/c - HS làm bài Đáp số: 5 = 1 + 1 +3 4 = 1 + 1 +2 1 + 1 +3 = 5 2 + 1 + 1 = 4 ------------------------------------------------ Tiết 6 : Thể dục Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt ÔN : ÂM /U/, /Ư/ I. Mục tiêu : - Đưa các tiếng đã cho vào mô hình theo quy trình. - Hs biết chọn chữ phù hợp với tranh, đọc trơn được các từ ở bài đọc và viết đúng tiếng, từ ở bài 5. II. Đồ dùng dạy – học : - Vở Bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài 2. HD ôn tập Bài 1 : Đưa tiếng vào mô hình và đọc phân tích - Đưa các tiếng chú, nụ, mũ, thư, từ, sử vào mô hình theo quy trình. Bài 2 : Nối và viết - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài. + thư từ + thi cử + thứ tư + thú dữ + lá thư + tu hú - Chữa bài Bài 3 : Đọc trơn - Đọc các từ khu phố, thủ đô, rủ rê, thủ kho, lừ đừ, cư trú, dự trữ, thú dữ và bài đọc : Bà Tú cho chị Thư chú chó. Chị Thư để chú chó giữ nhà. Chú chó dữ ghê. - HD hs đọc bài theo quy trình : + Đọc thầm + GV đọc mẫu + HS đọc đồng thanh (cả lớp) + HS đọc cá nhân + HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. Bài 4. Điền u hoặc ư a) t chè b) l đừ c) th thỉ d) th kho đ) dự tr e) c trú Bài 5 : Viết đúng - GV hướng dẫn quy trình viết: +u + ư + cư trú - Uốn nắn, sửa chữa tư thế ngồi và chữ viết cho HS. 3. Củng cố - dặn dò - Hôm nay các em được ôn tập âm gì? - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc và xem lại bài. - Hs thực hiện theo quy trình. - HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài. + thư từ + thi cử + thứ tư + thú dữ + lá thư + tu hú - Hs thực hiện. - HS đọc bài theo quy trình : + Đọc thầm + Đọc mẫu + HS đọc đồng thanh (cả lớp) + HS đọc cá nhân + HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. a) tủ chè b) lừ đừ c) thủ thỉ d) thủ kho đ) dự trữ e) cư trú - HS theo dõi - Hs viết bài. - HS trả lời ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2015 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr.53) A. Mục tiêu - Học sinh làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng một số với 0 - Học sinh khá, giỏi hoàn thành hết bài tập B. Chuẩn bị: sgk, bộ đồ dùng C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Tính: 2 + 0 3 + 2 4 + 1 - Nhận xét, đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài Bài 1: Tính - Cho hs làm bài trên bảng con - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Tính - Cho hs làm bài vào vở - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 3: Số? ( HS khá giỏi) - Cho hs làm bài cá nhân - Gọi 3 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 4: Viết phép tính - Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - Nhận xét III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: đọc thuộc bảng cộng - hs làm trên bảng - Lắng nghe - HS làm bài trên bảng con, 1 em lên bảng 2 4 1 3 1 0 + 3 + 0 + 2 + 2 + 4 + 5 5 4 3 5 5 5 - HS làm bài, 1 em lên bảng 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 - HS làm bài, 3 em lên bảng 2+3 = 5 2+2 > 1+2 1+4 = 4+1 2+2 < 5 2+1 = 1+2 5+0 = 2+3 - Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính 2 + 1= 3 1 + 4 = 5 ------------------------------------------------ Tiết 2: Âm nhạc Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt ÂM /X/ I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.(x là phụ âm ) - Phân tích tiếng xa. - Viết được chữ x, xe, xù xì. - Viết vở em tập viết II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Mở đầu - YC vẽ mô hình phân tích tiếng thành hai phần - Nhận xét - YC nhắc lại những chữ đã học: a,b,c, k, ch, d, đ, e, ê, g, h, i, gi, kh, l, m, n, ng Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm a) Giới thiệu âm mới - Phát âm /xa/ b) Phân tích tiếng /xa/ ? Tiếng /xa/ phần đầu là âm gì, phần vần là âm gì ? Âm nào đã học, âm nào chưa học - Phát âm /x/ * Vậy /x là nguyên âm hay phụ âm? c) Vẽ mô hình - YC vẽ mô hình tiếng /xa/ ? Tiếng /xa/ có phần đầu là âm gì - Đưa /a/ vào mô hình - Phần dành cho âm /x/ để trống a Việc 2: Viết chữ a) GT chữ /x/ in thường b) HD viết chữ /x/ viết thường - Hd viết bảng con c) Viết tiếng có âm /x/ - Em đưa âm /x/ vào mô hình - Thay nguyên âm - Thêm thanh d) HD viết vở em tập viết - Viết 1 dòng chữ xviết thường, cỡ vừa. - Viết 1 dòng xe - Viết 1 dòng xù xì Việc 3: Đọc a) Đọc chữ trên bảng lớp - Ch hs đọc tiếng có thanh trên bảng b) Đọc trong sgk ( theo quy trình mẫu) - Hướng dẫn đọc - Giới thiệu chữ in hoa - HS khá đọc - HS đọc thầm - GV đọc mẫu - HS đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - Theo dõi, sửa sai Việc 4: Viết chính tả a) Viết bảng con : - Đọc cho hs viết: đi xe, đi xa, thị xã b) Viết vở chính tả Đọc cho hs viết bài: Thư cho bé ( Từ Bé nhứ rủ cả... đến hết ) - Chữa bài, nhận xét * Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Vẽ bảng con Đưa tiếng vào mô hình v a - Đọc, phân tích - Nêu luật chính tả - Đọc ( T-N- N- T) - Đọc ( cá nhân, ĐT) - Nhận xét luồng hơi khi phát âm - Vẽ mô hình - Đọc /xa/ - Vẽ, đọc mô hình hai phần tiếng /xa/ a - Đọc /a/ là nguyên âm Viết bảng con x a - Đọc - Viết theo quy trình - Đọc theo yc Viết bảng con - Quy trìnhviết: đọc-phân tích-viết - đọc lại - Viết bài ------------------------------------------------ Tiết 5 : Ôn Tiếng Việt ÔN : ÂM /V/ I. Mục tiêu : - Đưa các tiếng đã cho vào mô hình theo quy trình. - Hs biết chọn chữ phù hợp với tranh, đọc trơn được các từ ở bài đọc và viết đúng tiếng, từ ở bài 5. II. Đồ dùng dạy – học : - Vở Bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài 2. HD ôn tập Bài 1 : Đưa tiếng vào mô hình và đọc phân tích - Đưa các tiếng ve, về, ví, vỏ, vỗ, vợ vào mô hình theo quy trình. Bài 2 : Nối và viết - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài. + ví + tò vò + gia vị + vở vẽ - Chữa bài Bài 3 : Đọc trơn - Đọc các từ va ni, ví dụ, vị trí, võ sĩ, vô tư, vú khí và bài đọc : Bé về nhà chú Vĩ. Chú Vĩ cho bé giỏ cá. Bé mở giỏ ra, có đủ thứ cá : cá rô, cá trê và cá mè. - HD hs đọc bài theo quy trình : + Đọc thầm + GV đọc mẫu + HS đọc đồng thanh (cả lớp) + HS đọc cá nhân + HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. Bài 4. Điền v hoặc d a) ra ề b) dụ ỗ c) ề dà d) ỗ về Bài 5 : Viết đúng - GV hướng dẫn quy trình viết: + v + ve + vỗ về - Uốn nắn, sửa chữa tư thế ngồi và chữ viết cho HS. 3. Củng cố - dặn dò - Hôm nay các em được ôn tập âm gì? - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc và xem lại bài. - Hs thực hiện theo quy trình. - HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài. + ví + tò vò + gia vị + vở vẽ - Hs thực hiện. - HS đọc bài theo quy trình : + Đọc thầm + Đọc mẫu + HS đọc đồng thanh (cả lớp) + HS đọc cá nhân + HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. a) ra về b) dụ dỗ c) dề dà d) vỗ về - HS theo dõi - Hs viết bài. - HS trả lời ------------------------------------------------ Tiết 6 : Ôn Tiếng Việt ÔN : ÂM /X/ I. Mục tiêu : - Đưa các tiếng đã cho vào mô hình theo quy trình. - Hs biết chọn chữ phù hợp với tranh, đọc trơn được các từ ở bài đọc và viết đúng tiếng, từ ở bài 5. II. Đồ dùng dạy – học : - Vở Bài tập Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài 2. HD ôn tập Bài 1 : Đưa tiếng vào mô hình và đọc phân tích - Đưa các tiếng xa, xé, xỉ, xề, xô, xơ vào mô hình theo quy trình. Bài 2 : Chọ chữ thích hợp để viết dưới tranh - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài. + xe lu + chó xù + xổ số + thị xã - Chữa bài Bài 3 : Đọc trơn - Đọc các từ xà cừ, xa xỉ, xì gà, xử trí, xô đa, xù xì, xử sự, xứ sở, đi xa, phù sa, củ sả, phố xá và bài đọc : Mẹ cho bé đi xe ô tô về nhà bà. Nhà bà có chú chó xù to. Bà chả sợ nó. - HD hs đọc bài theo quy trình : + Đọc thầm + GV đọc mẫu + HS đọc đồng thanh (cả lớp) + HS đọc cá nhân + HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. Bài 4. Điền s hoặc x a) đi a b) củ ả c) phù a d) phố á Bài 5 : Viết đúng - GV hướng dẫn quy trình viết: + x + xu + xe lu - Uốn nắn, sửa chữa tư thế ngồi và chữ viết cho HS. 3. Củng cố - dặn dò - Hôm nay các em được ôn tập âm gì? - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc và xem lại bài. - Hs thực hiện theo quy trình. - HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài. + xe lu + chó xù + xổ số + thị xã - Hs thực hiện. - HS đọc bài theo quy trình : + Đọc thầm + Đọc mẫu + HS đọc đồng thanh (cả lớp) + HS đọc cá nhân + HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. a) đi xa b) củ sả c) phù sa d) phố xá - HS theo dõi - Hs viết bài. - HS trả lời ------------------------------------------------ Tiết 7 : Thể dục Giáo viên bộ môn ----------------------------------------------- Tiết 8 : Ôn Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về: so sánh các số trong phạm vi 10; phép cộng trong phạm vi các số đã học. - Học sinh khá, giỏi làm được bài toán cộng trong phạm vi 5 - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh B. Đồ dùng dạy học - Sách Nâng cao Toán 1(NXBGD) C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Khởi động B. Hướng dẫn ôn tập 1. Kiến thức cở bản Bài 1: Điền dấu , = 9 5 3 0 5 5 1 6 1010 1 4 7 4 8 2 - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Chữa bài Bài 2: Tính 3 + 2 = 5 + 0 = 1 + 3 = 1 + 2 + 2 = 0 + 4 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 2 + 0 = - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài trên bảng con - Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Chữa bài Bài 3: Tính 5 4 0 1 2 3 + 0 +1 + 3 +1 +3 + 2 - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài 2. Bài tập phát triển (Sách Nâng cao) Bài toán: Vân có 2 quyển truyện. Bố cho Vân 1 quyển truyện. Anh Hùng cho Vân 2 quyển truyện. Hỏi Vân có tất cả mấy quyển truyện? C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 hs lên bảng làm bài Đáp số: 9 > 5 3 > 0 5 = 5 1 < 6 10=10 1 4 8 > 2 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài Đáp số: 3 + 2 = 5; 5 + 0 = 5; 1 + 3 = 4; 1 + 2 + 2 = 5 0 + 4 = 4 2 + 2 = 4; 2 + 3 = 5; 3 + 2 + 0 = 5 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng, chữa bài Đáp số: 5 4 0 1 2 3 + 0 +1 + 3 +1 +3 + 2 5 5 3 2 5 5 - Đọc y/c bài, phân tích y/c - HS làm bài Đáp số: Vân có 5 quyển truyện vì 2 + 1 + 2 = 5 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2015 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt ÂM /Y/ I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.(y là nguyên âm ) - Phân tích tiếng my. - Viết được chữ m,ý, thỏ thẻ. - Viết vở em tập viết II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Mở đầu - YC vẽ mô hình phân tích tiếng thành hai phần - Nhận xét - YC nhắc lại những chữ đã học: a,b,c, k, ch, d, đ, e, ê, g, h, i, gi, kh, l, m, n, ng Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm a) Giới thiệu âm mới - Phát âm /mi/ b) Phân tích tiếng /mi/ ? Tiếng /mi/ phần đầu là âm gì, phần vần là âm gì ? Âm nào đã học, âm nào chưa học - Phát âm /i/ * Vậy /i là nguyên âm hay phụ âm? c) Vẽ mô hình - YC vẽ mô hình tiếng /mi/ - Đưa /mi/ vào mô hình Lưu ý: - Khi âm /i/ đứng một mình vẫn được ghi bằng con chữ y: VD ý nghĩ, y tế, y tá - Khi âm /i/ đứng một mình được ghi bằng con chữ i: VD chú ỉ, ì ra - Khi âm /i/ đứng sau âm /ngờ/, âm /gờ/ được ghi bằng con chữ y: VD nghĩ, nghỉ, ghì, gì Việc 2: Viết chữ a) GT chữ /y/ in thường b) HD viết chữ /y/ viết thường - Hd viết bảng con c) Viết tiếng có âm /i/ - Em đưa tiếng /y/ trong từ y học vào mô hình - Thêm thanh d) HD viết vở em tập viết - Viết 1 dòng chữ y viết thường, cỡ vừa. - Viết 1 dòng: ý - Viết 1 dòng : y tá Việc 3: Đọc a) Đọc chữ trên bảng lớp - Ch hs đọc tiếng có thanh trên bảng b) Đọc trong sgk ( theo quy trình mẫu) - Hướng dẫn đọc - Giới thiệu chữ in hoa - HS khá đọc - HS đọc thầm - GV đọc mẫu - HS đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - Theo dõi, sửa sai Việc 4: Viết chính tả a) Viết bảng con : - Đọc cho hs viết: y tế, y tá, y sĩ b) Viết vở chính tả Đọc cho hs viết bài: Y tế xã ( Mẹ chở bà ra y tế xã, ở đó có y sĩ, y tá lo hộ) - Chữa bài, nhận xét * Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Vẽ bảng con Đưa tiếng vào mô hình x u - Đọc, phân tích - Nêu luật chính tả - Đọc ( T-N- N- T) - Đọc ( cá nhân, ĐT) - Nhận xét luồng hơi khi phát âm - Vẽ mô hình m i m y - Đọc /mi/ Viết bảng con y - Đọc - Viết theo quy trình - Đọc theo yc Viết bảng con - Quy trìnhviết: đọc-phân tích-viết - đọc lại - Viết bài ------------------------------------------------ Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 4 : Toán KIỂM TRA 1 TIẾT A.Mục tiêu - Kiểm tra đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết cộng các số trong phạm vi 5 - Nhận biết các hình đã học B. Đề bài Bài 1: Điền dấu , = 1 0 7 5 8 10 4 + 1 5 0 0 4 8 9 6 2 + 0 0 Bài 2: Tính 2 + 3 = 3 + 0 = . 1 + 3 = 2 + 2 = 0 + 4 = 4 + 1 = 0 + 0 = 1 + 2 = Bài 3: Tính 3 4 2 5 1 2 0 1 + 2 + 1 + 3 + 0 + 4 + 3 + 0 + 3 .. .. .. .. .. .. .. Bài 4: Số? 3 + = 3 2 + = 5 + 4 = 5 + = 0 Bài 5: Sắp xếp các số 2, 3, 0 , 7, 10 , 9 theo thứ tự từ bé đến lớn à à à à à Bài 6: Hình bên có. Hình tam giác C. Đáp án Bài 1 (2 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 2 (2 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 3 (2 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 4 (2 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 5 (1 điểm) Bài 6 (1 điểm) ------------------------------------------------ Tiết 5 : Ôn Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 A. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về: phép trừ trong phạm vi 3. - Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh - Học sinh khá,giỏi đặt được bài toán dựa vào tranh B. Đồ dùng dạy học - Sách Luyện tập Toán - Sách nâng cao Toán 1 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Khởi động B. Hướng dẫn ôn tập 1. Kiến thức cở bản (Sách Luyện tập Toán) Bài 6: (tr 35) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 7: (tr 35) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Gọi 2 hs lên bảng làm bài - Chữa bài Bài 8: (tr 35) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài 2. Bài tập phát triển (Sách Nâng cao) Bài toán: Tí có 1 bút chì màu đỏ, 1 bút chì màu xanh. Chị Hoa cho Tí 1 bút chì màu vàng. Hỏi Tí có tất cả mấy cái bút? - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs nêu bài toán, sau đó viết phép tính - Chữa bài C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài, 1 hs lên bảng Đáp số: a, 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 b, 3 3 2 - 1 - 2 - 1 2 1 1 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng, chữa bài Đáp số: a, 2 - 1 à 2 1 + 1 à2 3 – 1 à 2 3 – 2 à 1 2 + 1 à 4 2 + 0 à2 - Nêu y/c bài - Nêu bài toán và viết phép tính a, 3 – 1 = 2 b, 3 – 1 = 2 Đọc y/c bài, p
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_9_nam_hoc_2015_2016.doc