Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của giáo viên

I. Kiểm tra bài cũ

- Tính: 2 + 1 2 + 2 1 + 3

- Nhận xét, đánh giá

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1: Tính

- Nêu y/c bài, phân tích y/c

- Cho hs làm bài trên bảng con

- Gọi 1 hs lên bảng làm bài

- Nhận xét, chữa bài

Bài 2: Số

- Nêu y/c bài, phân tích y/c

- Cho hs làm bài

- Gọi 1 hs lên bảng làm bài

- Nhận xét, chữa bài

Bài 3: Tính

- Nêu y/c bài, phân tích y/c

- Cho hs làm bài vào vở

- Gọi 1 hs lên bảng làm bài

- Nhận xét, chữa bài

Bài 4: Viết phép tính

- Cho hs trao đổi cặp đôi nêu bài toán và phép tính

- Chữa bài

III. Củng cố, dặn dò

- Nhận xét giờ học

- Dặn: đọc bảng cộng 3, 4

 

doc29 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 8 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh về: phép cộng trong phạm vi 4
- Học sinh khá, giỏi đặt được bài toán theo tranh.
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh
B. Đồ dùng dạy học
- Sách Luyện tập Toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Giới thiệu bài
B. Hướng dẫn ôn tập
1. Kiến thức cở bản (Luyện tập Toán)
Bài 7: (tr 30)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 8: (tr 30)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
Bài 9: (tr 330)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 10: (tr 30)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c bài
- Cho hs thảo luận cặp đôi làm bài
- Gọi hs đặt bài toán theo tranh
- Nhận xét, chữa bài
2. Kiến thức nâng cao
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a)  +  = 3
b)  +  = 3
c)  +  = 4
d)  +  = 4
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài, nêu kết quả
Đáp số: 
1+3=4 2+2=4 2+1=4 3+1= 4 1+1 =2 1+2=3
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài 
 Đáp số: 1 + 1 à2 1+ 3 à4 
 1 + 2 à3 3 + 1 à4 
 2 + 1 à3 2 + 2 à4 
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 1 em lên bảng, chữa bài
Đáp số: 
a, 1 + 2 + 1 = 4 2 + 1 + 1 = 4
 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4
b, 2 + 1 < 4 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 1 + 2 > 2
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- HS thảo luận cặp đôi, hs trả lời miệng
Đáp số:
a, Có 1 con gà, thêm 3 con gà. Hỏi tất cả có mấy con gà?
1
+
3
=
4
b, Có 2 con chuột, thêm 2 con chuột. Hỏi tất cả có mấy con chuột? 
2
+
2
=
4
- Đáp án :
a) 2 + 1 = 3
b) 1 + 2 = 3
c) 3 + 1 = 4
d) 1 + 3 = 4
Hoặc : 2 + 2 = 4
------------------------------------------------
Tiết 6 : Thể dục
ÔN : TƯ THẾ ĐỨNG CƠ BẢN - ĐỨNG ĐƯA HAI TAY RA TRƯỚC
TRÒ CHƠI: “ ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI ”
I. Mục tiêu
-Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa tay ra trước.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm phương tiện
 -Địa điểm : Ở sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : Chuẩn bị còi .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Định. Lượng
Phương pháp tổ chức
 I. Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
 -Đứng vỗ tay và hát, điểm danh.
 -Khởi động các khớp-Chạy chậm quanh sân.
II. Phần cơ bản
 1) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng - đứng nghiêm, đứng nghỉ- quay phải, quay trái:
-GV nêu nội dung 
-GV hô : 3,4 hàng dọc tập hợp, nhìn trước –thẳng ,-“Thôi” (HS bỏ tay) GV hô tiếp: “Nghỉ, nghiêm” (HS chùng chân rồi đứng thẳng ,2 gót chụm lại và 2 nhánh bàn chân xoè ra có hình chữ V.)Tiếp theo GV hô :” Bên phải-Quay, “Bên trái: - Quay “ ( mỗi bên vài 3 lần cho HS làm theo.).Dàn hàng, dồn hàng.
 -GV hô như trên cho cả lớp làm theo.
-GV cho mỗi tổ lên thi đua thực hiện.
-Tổ nào thua chịu bị phạt.
2)Tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra phía trước:
-GV nêu nội dung và làm mẫu 
-GV cho CS hô cho cả lớp thực hiện.
-GV tiếp tục cho cán sự hô cho cả lớp thực hiện.
-GV cho HS xem tranh vẽ.( động tác trên)
 -GV cho từng tổ lên thực hiện .
3)-GV cho HS tập theo tổ và theo dõi nhắc nhở.
-GV cho HS thi đua theo tổ .
4)Trò chơi : "Qua đường lội "
-GV nêu tên trò chơi và nhắc lai cách chơi.
-GV cho HS đi quanh sân trong tư thế như bị bùn lầy.mưa gió nên phải xắn quần, đi dù , áo mưa, đội nón 
-GV cho HS đi từng tổ và cho HS nêu nhận xét.
- Tổ nào sai bị phạt.
III. Phần kết thúc
 -GV cho HS sắp hàng dọc, hát vui, động tác hồi tĩnh. 
 -GV nêu nhận xét (nêu HS và tổ học tốt.)
 -Dặn dò bài ở nhà và tiết sau.
6-10
Phút
18 - 22 phút
2-3 lần
2 lần
2-3 lần
4-6 phút 
 O O O O O
 O O O O O
 O O O O O
-Cả lớp lắng nghe.
-HS thực hiện
-HS quay theo.
-Cả lớp lắng nghe.
-HS thực hiện.
-HS xem tranh.
-Thực hiện theo tổ.
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện theo tổ.
-HS làm theo động tác hồi tĩnh.
-HS tập thể dục vào sáng sớm.
------------------------------------------------
Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt 
ÔN : ÂM /R/
I. Mục tiêu :
- Đưa các tiếng ra, rẽ, rế, rỉ, rò, rộ vào mô hình theo quy trình.
- Hs biết chọn chữ phù hợp với tranh, đọc trơn được các từ ở bài đọc và viết đúng tiếng, từ ở việc 4.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. HD ôn tập
Việc 1 : Đưa tiếng vào mô hình và đọc phân tích
- Đưa các tiếng ra, rẽ, rế, rỉ, rò, rộ vào mô hình theo quy trình.
Việc 2 : Chọn chữ phù hợp viết dưới tranh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài.
a) rổ giá
b) giá đỗ
c) lò dò
d) giò bò
- Chữa bài
Việc 3 : Đọc trơn
- Đọc các từ rổ rá, lỗ rỗ, giỏ cá, lò dò, rò rỉ, giò gà và bài đọc : Bố mẹ cho Nghi đi ra phố. Ở đó có pa-nô, ra-đa. Ở nhà có pi-a-nô, ra-đi-ô.
- HD hs đọc bài theo quy trình :
+ Đọc thầm
+ GV đọc mẫu
+ HS đọc đồng thanh (cả lớp)
+ HS đọc cá nhân
+ HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. 
Việc 4 : Viết đúng
- GV hướng dẫn quy trình viết:
+ r
+ rổ
+ rễ đa
- Uốn nắn, sửa chữa tư thế ngồi và chữ viết cho HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Hôm nay các em được ôn tập âm gì?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc và xem lại bài.
- Hs thực hiện theo quy trình.
- HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài.
a) rổ giá
b) giá đỗ
c) lò dò
d) giò bò
- Hs thực hiện.
- HS đọc bài theo quy trình :
+ Đọc thầm
+ GV đọc mẫu
+ HS đọc đồng thanh (cả lớp)
+ HS đọc cá nhân
+ HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. 
- HS theo dõi
- Hs viết bài.
- Âm /r/
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015
Tiết 1: Toán
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 (tr. 49)
A. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành hết bài tập
B. Chuẩn bị: sgk, bộ đồ dùng
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 3 + 1 2 + 2 1 + 3
- Nhận xét, đánh giá
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
- Cho hs quan sát tranh sgk
H: Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
 4 + 1 = 5
H: Có 1 cái mũ, thêm 4 cái mũ. Tất cả có mấy cái mũ?
 1 + 4 = 5
- Cho hs lấy 4 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn nữa. Tất cả có mấy hình tròn?
à 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
- Cho hs quan sát tranh SGK
H: Có 3 con ngỗng, thêm 2 con ngỗng. Tất cả có mấy con ngỗng?
 3 + 2 = 5
H: Có 2 cái áo, thêm 3 cái áo. Tất cả có mấy cái áo?
 2 + 3 = 5
- Cho hs lấy 3 hình tam giác, rồi lấy 2 hình tam giác. Tất cả có mấy hình tam giác?
à 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
- Cho hs đọc thuộc bảng cộng
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Cho hs làm bài và nêu kết quả (nối tiếp)
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Tính
- Cho hs làm bài trên bảng con
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3: Số?
- Cho hs làm bài cá nhân
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4: Viết phép tính
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Cho hs đọc bảng cộng
- Nhận xét giờ học
- Dặn: đọc thuộc bảng cộng
- hs làm trên bảng
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- Tất cả có 5 con cá
- Tất cả có 5 cái mũ
- HS thực hiện
- Quan sát tranh
- Tất cả có 5 con ngỗng
- Tất cả có 5 cái áo
- HS thực hiện
- HS đọc bảng cộng
- HS làm bài
4+1=5 2+3=5 2+2=4 4+1=5
3+2=5 1+4=5 2+3=5 3+1=5
- Làm bài trên bảng con
 4 2 2 3 1 1
 + 1 + 3 + 2 + 2 + 4 + 3
 5 5 4 5 5 4
- HS làm bài
4+1=5 5=4+1 3+2=5 5=3+2
1+4=5 5=1+4 2+3=5 5=2+3
- Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính
 4 + 1= 5 3 + 2 = 5
- Đọc bảng cộng
------------------------------------------------
Tiết 2: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
ÂM /T/
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:	
- Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.(t là phụ âm )
- Phân tích tiếng ta.
- Viết được chữ t,ta,tỉ tê.
- Viết vở em tập viết
II. Đồ dùng
SGK, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Mở đầu
- YC vẽ mô hình phân tích tiếng thành hai phần
- Nhận xét
- YC nhắc lại những chữ đã học: a,b,c, k, ch, d, đ, e, ê, g, h, i, gi, kh, l, m, n, ng
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
a) Giới thiệu âm mới
- Phát âm /ta/
b) Phân tích tiếng /ta/
? Tiếng /ta/ phần đầu là âm gì, phần vần là âm gì
? Âm nào đã học, âm nào chưa học
- Phát âm /t/
* Vậy /ta/ là nguyên âm hay phụ âm?
c) Vẽ mô hình
- YC vẽ mô hình tiếng / ta/
? Tiếng /ta/ có phần đầu là âm gì
- Đưa /a/ vào mô hình
- Phần dành cho âm /ta/ để trống
 a
Việc 2: Viết chữ
a) GT chữ /t/ in thường
b) HD viết chữ /t/ viết thường
- Hd viết bảng con
c) Viết tiếng có âm /t/
- Em đưa tiếng /ta/ vào mô hình
 - Thêm thanh
d) HD viết vở em tập viết
- Viết 1 dòng chữ t viết thường, cỡ vừa.
- Viết 1 dòng ta
- Viết 1 dòng tỉ tê
Việc 3: Đọc 
a) Đọc chữ trên bảng lớp
- Ch hs đọc tiếng có thanh trên bảng
b) Đọc trong sgk ( theo quy trình mẫu)
- Hướng dẫn đọc
- Giới thiệu chữ in hoa
- HS khá đọc 
- HS đọc thầm
- GV đọc mẫu
- HS đọc đồng thanh, cá nhân, tổ
- Theo dõi, sửa sai
Việc 4: Viết chính tả
a) Viết bảng con : 
- Đọc cho hs viết: tò he, ô tô, tê tê, ba ta 
b) Viết vở chính tả
Đọc cho hs viết : 
tò he, ô tô, tê tê, ba ta
- Nhận xét
* Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Vẽ bảng con
Đưa tiếng vào mô hình
s
 a
- Đọc, phân tích
- Đọc ( T-N- N- T)
- Đọc ( cá nhân, ĐT)
- Nhận xét luồng hơi khi phát âm
- Vẽ mô hình
- Đọc /sa/
- Vẽ, đọc mô hình hai phần tiếng /ta/
a
- Đọc nguyên âm /a/ 
Viết bảng con
t
 a
- Đọc
- Viết theo quy trình
- Đọc theo yc
Viết bảng con
- Quy trìnhviết: đọc-phân tích-viết - đọc lại
- Viết bài
------------------------------------------------
Tiết 5 : Ôn Tiếng Việt
ÔN : ÂM /S/
I. Mục tiêu :
- Đưa các tiếng đã cho vào mô hình theo quy trình.
- Hs biết chọn chữ phù hợp với tranh, đọc trơn được các từ ở bài đọc và viết đúng tiếng, từ ở việc 4.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. HD ôn tập
Việc 1 : Đưa tiếng vào mô hình và đọc phân tích
- Đưa các tiếng sa, sẻ, sĩ, sò, số, sợ vào mô hình theo quy trình.
Việc 2 : Nối và viết dưới tranh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài.
+ sơ đồ
+ lá sả
+ rễ si
+ sơ mi
- Chữa bài
Việc 3 : Đọc trơn
- Đọc các từ so le, so đo, so bì, số đo, số lẻ, sĩ số và bài đọc : Bà đi chợ. Ở chợ có sò, ba ba, cá rô, có mơ, có khế, sơ-ri,  có cả lá sả.
- HD hs đọc bài theo quy trình :
+ Đọc thầm
+ GV đọc mẫu
+ HS đọc đồng thanh (cả lớp)
+ HS đọc cá nhân
+ HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. 
Việc 4 : Viết đúng
- GV hướng dẫn quy trình viết:
+ s
+ số
+ so le
- Uốn nắn, sửa chữa tư thế ngồi và chữ viết cho HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Hôm nay các em được ôn tập âm gì?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc và xem lại bài.
- Hs thực hiện theo quy trình.
- HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài.
+ sơ đồ
+ lá sả
+ rễ si
+ sơ mi
- Hs thực hiện.
- HS đọc bài theo quy trình :
+ Đọc thầm
+ Đọc mẫu
+ HS đọc đồng thanh (cả lớp)
+ HS đọc cá nhân
+ HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. 
- HS theo dõi
- Hs viết bài.
- HS trả lời
------------------------------------------------
Tiết 6 : Ôn Tiếng Việt 
ÔN : ÂM /T/
I. Mục tiêu :
- Đưa các tiếng đã cho vào mô hình theo quy trình.
- Hs biết chọn chữ phù hợp với tranh, đọc trơn được các từ ở bài đọc và viết đúng tiếng, từ ở việc 4.
II. Đồ dùng dạy – học :
- Vở Bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài
2. HD ôn tập
Việc 1 : Đưa tiếng vào mô hình và đọc phân tích
- Đưa các tiếng ta, tẽ, tế, tỉ, to, tờ vào mô hình theo quy trình.
Việc 2 : Nối và viết dưới tranh
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài.
+ tì bà
+ tô mì
+ ô tô
+ tê tê
- Chữa bài
Việc 3 : Đọc trơn
- Đọc các từ tế nhị, tỉ lệ, tò mò, tò he và bài đọc : Bé Nga đi ra hồ. Ở hồ có cá to. Nhà Nga có bể cá, chỉ có cá nhỏ, chả có cá to.
- HD hs đọc bài theo quy trình :
+ Đọc thầm
+ GV đọc mẫu
+ HS đọc đồng thanh (cả lớp)
+ HS đọc cá nhân
+ HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. 
Việc 4 : Viết đúng
- GV hướng dẫn quy trình viết:
+ t
+ tơ
+ tế nhị
- Uốn nắn, sửa chữa tư thế ngồi và chữ viết cho HS.
3. Củng cố - dặn dò
- Hôm nay các em được ôn tập âm gì?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc và xem lại bài.
- Hs thực hiện theo quy trình.
- HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài cá nhân, đổi chéo vở kiểm tra bài.
+ tì bà
+ tô mì
+ ô tô
+ tê tê
- Hs thực hiện.
- HS đọc bài theo quy trình :
+ Đọc thầm
+ Đọc mẫu
+ HS đọc đồng thanh (cả lớp)
+ HS đọc cá nhân
+ HS đọc thi đua theo nhóm, tổ. 
- HS theo dõi
- Hs viết bài.
- HS trả lời
------------------------------------------------
Tiết 7 : Thể dục
TƯ THẾ ĐỨNG CƠ BẢN - ĐỨNG ĐƯA HAI TAY RA TRƯỚC
TRÒ CHƠI: “ ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI ”
I. Mục tiêu
-Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa tay ra trước.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm phương tiện
 -Địa điểm : Ở sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : Chuẩn bị còi .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Định. Lượng
Phương pháp tổ chức
 I. Phần mở đầu
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
 -Đứng vỗ tay và hát, điểm danh.
 -Khởi động các khớp-Chạy chậm quanh sân.
II. Phần cơ bản
 1) Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng - đứng nghiêm, đứng nghỉ- quay phải, quay trái:
-GV nêu nội dung 
-GV hô : 3,4 hàng dọc tập hợp, nhìn trước –thẳng ,-“Thôi” (HS bỏ tay) GV hô tiếp: “Nghỉ, nghiêm” (HS chùng chân rồi đứng thẳng ,2 gót chụm lại và 2 nhánh bàn chân xoè ra có hình chữ V.)Tiếp theo GV hô :” Bên phải-Quay, “Bên trái: - Quay “ ( mỗi bên vài 3 lần cho HS làm theo.).Dàn hàng, dồn hàng.
 -GV hô như trên cho cả lớp làm theo.
-GV cho mỗi tổ lên thi đua thực hiện.
-Tổ nào thua chịu bị phạt.
2)Tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra phía trước:
-GV nêu nội dung và làm mẫu 
-GV cho CS hô cho cả lớp thực hiện.
-GV tiếp tục cho cán sự hô cho cả lớp thực hiện.
-GV cho HS xem tranh vẽ.( động tác trên)
 -GV cho từng tổ lên thực hiện .
3)-GV cho HS tập theo tổ và theo dõi nhắc nhở.
-GV cho HS thi đua theo tổ .
4)Trò chơi : "Qua đường lội "
-GV nêu tên trò chơi và nhắc lai cách chơi.
-GV cho HS đi quanh sân trong tư thế như bị bùn lầy.mưa gió nên phải xắn quần, đi dù , áo mưa, đội nón 
-GV cho HS đi từng tổ và cho HS nêu nhận xét.
- Tổ nào sai bị phạt.
III. Phần kết thúc
 -GV cho HS sắp hàng dọc, hát vui, động tác hồi tĩnh. 
 -GV nêu nhận xét (nêu HS và tổ học tốt.)
 -Dặn dò bài ở nhà và tiết sau.
6-10
Phút
18 - 22 phút
2-3 lần
2 lần
2-3 lần
4-6 phút 
 O O O O O
 O O O O O
 O O O O O
-Cả lớp lắng nghe.
-HS thực hiện
-HS quay theo.
-Cả lớp lắng nghe.
-HS thực hiện.
-HS xem tranh.
-Thực hiện theo tổ.
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện theo tổ.
-HS làm theo động tác hồi tĩnh.
-HS tập thể dục vào sáng sớm.
------------------------------------------------
Tiết 8 : Ôn Toán
ÔN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh về: phép cộng trong phạm vi 5
- Học sinh khá, giỏi đặt được bài toán theo tranh.
- Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh
B. Đồ dùng dạy học
- Sách Luyện tập Toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Giới thiệu bài
B. Hướng dẫn ôn tập
1. Kiến thức cở bản (Luyện tập Toán)
Bài 1: (tr 31)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 2: (tr 31)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài cá nhân
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Chữa bài
Bài 3: (tr 31)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 4: (tr 32)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c bài
- Cho hs thảo luận cặp đôi làm bài
- Gọi hs đặt bài toán theo tranh
- Nhận xét, chữa bài
2. Kiến thức nâng cao
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4 +  = 4
b) 1 + 1 +  = 5
c) 2 +  < 3
d) 3 +  + 1 = 4
e) 3 + 1 + 1 = 
g) 1 +  = 4
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài, nêu kết quả
Đáp số: 
T1 nối phép tính 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
T2 nối phép tính 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài
Đáp số: 
 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4
 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 1 + 2 = 3
 1 3 2 4 2
 + 4 + 2 + 3 + 1 + 2
 5 5 5 5 4
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, 1 em lên bảng, chữa bài
Đáp số: 1+4à5;4+1à5;1+1à2;3+2à5; 2+3à5
1+2à3;3+1à4;2+1à3;2+2à4;
1+3à4
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- HS thảo luận cặp đôi, hs trả lời miệng
Đáp số:
a, Có 3 máy bay, thêm 2 máy bay. Hỏi tất cả có mấy máy bay?
3
+
2
=
5
b, Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá? 
4
+
1
=
5
- Đáp án :
a) 4 + 0 = 4
b) 1 + 1 + 3 = 5
c) 2 + 0 < 3
d) 3 + 0 + 1 = 4
e) 3 + 1 + 1 = 5
g) 1 + 3 = 4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
ÂM /TH/
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:	
- Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.(th là phụ âm )
- Phân tích tiếng tha.
- Viết được chữ th,the, thỏ thẻ.
- Viết vở em tập viết
II. Đồ dùng
SGK, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Mở đầu
- YC vẽ mô hình phân tích tiếng thành hai phần
- Nhận xét
- YC nhắc lại những chữ đã học: a,b,c, k, ch, d, đ, e, ê, g, h, i, gi, kh, l, m, n, ng
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
a) Giới thiệu âm mới
- Phát âm /tha/
b) Phân tích tiếng /tha/
? Tiếng /tha/ phần đầu là âm gì, phần vần là âm gì
? Âm nào đã học, âm nào chưa học
- Phát âm /th/
* Vậy /th/ là nguyên âm hay phụ âm?
c) Vẽ mô hình
- YC vẽ mô hình tiếng / tha/
? Tiếng /tha/ có phần đầu là âm gì
- Đưa /a/ vào mô hình
- Phần dành cho âm /tha/ để trống
 a
Việc 2: Viết chữ
a) GT chữ /th/ in thường
b) HD viết chữ /th/ viết thường
- Hd viết bảng con
c) Viết tiếng có âm /th/
- Em đưa tiếng /tha/ vào mô hình
 - Thêm thanh
d) HD viết vở em tập viết
- Viết 1 dòng chữ th viết thường, cỡ vừa.
- Viết 1 dòng the
- Viết 1 dòng thỏ thẻ
Việc 3: Đọc 
a) Đọc chữ trên bảng lớp
- Ch hs đọc tiếng có thanh trên bảng
b) Đọc trong sgk ( theo quy trình mẫu)
- Hướng dẫn đọc
- Giới thiệu chữ in hoa
- HS khá đọc 
- HS đọc thầm
- GV đọc mẫu
- HS đọc đồng thanh, cá nhân, tổ
- Theo dõi, sửa sai
Việc 4: Viết chính tả
a) Viết bảng con : 
- Đọc cho hs viết: thở, thỏ, tha
b) Viết vở chính tả
Đọc cho hs viết : 
Thở gì mà thở ghê thế hả bé?
- Nhận xét
* Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
- Vẽ bảng con
- Đưa tiếng vào mô hình
t
 a
- Đọc, phân tích
- Đọc ( T-N- N- T)
- Đọc ( cá nhân, ĐT)
- Nhận xét luồng hơi khi phát âm
- Vẽ mô hình
- Đọc /tha/
- Vẽ, đọc mô hình hai phần tiếng /tha/
a
- Đọc nguyên âm /a/ 
Viết bảng con
th
 a
- Đọc
- Viết theo quy trình
- Đọc theo yc
Viết bảng con
- Quy trìnhviết: đọc-phân tích-viết - đọc lại
- Viết bài
------------------------------------------------
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 4 : Toán
LUYỆN TẬP (tr. 50)
 A.Mục tiêu
- Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành hết bài tập
B. Chuẩn bị: SGK, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tính: 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Tính
- Nêu y/c bài, phân tích y/c bài
- Cho hs làm bài và nêu kết quả (nối tiếp)
- Chữa bài
Bài 2: Tính
- Nêu y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài vào bảng con
- Gọi 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 3

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_8_nam_hoc_2015_2016.doc