Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 7 đến 12
I/Mục tiêu, yêu cầu:
1/ Kiến thức:
Củng cố cho HS quền có gia đình, cha mẹ.
Bổn phận của trẻ em là phải lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
2/ Kỹ năng, thái độ:
Học sinh biết yêu quý gia đình mình, yêu thương kính trọng lễ phép ông bà cha mẹ. Quý trọng những người bạn biết vâng lời ông bà, cha mẹ
II/ Các hoạt động dạy và học.
làm việc quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi lúc đó cần nghỉ ngơi cho lại sức khỏe. 3/ Họat động 3:QS tranh SGK MT: Nhận biết các tư thế đúng sai trong hoạt động hàng ngày. KL: Nhắc nhở học sinh chú ý thực hiện đúng các tư thế lúc đi, đứng trong các hoạt động hàng ngày. 5/ Củng cố, dặn dò: HD chuẩn bị bài ở nhà HS trao đổi theo cặp về các hoạt động, trò chơi mà các em chơi hàng ngày. Kể trước lớp: nhảy dây, trốn tìm, bịt mắt bắt dê, đá bóng Cơ thể khỏe mạnh HS thảo luận nhóm 2 QS hình 20, 21 ( SGK) Chỉ và nói tên các loại họat động trong hình: múa hát, nhảy dây, đá cầu, bơi, nghỉ ngơi. Một số em trình bày trước lớp. HS thảo luận nhóm 2 HS quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi Hình 21 Bạn gái ngồi đúng 2 bạn bên phải đi đứng đúng HS đóng vai nói về cảm giác của mình sau khi thực hiện động tác. HS sửa chữa tư thế ngồi học. Thủ công Tiết 9: Xé dán hình cây đơn giản I/ Yêu cầu 1/ Kiến thức: Biết xé, dán hình cây đơn giản Xé được tán lá cây, thân cây, dán cân đối II/ Đồ dùng dạy học: Bài mẫu: xé dán hình cây đơn giản Giấy màn, vở thủ công, hồ dán III/ Các họat động dạy – học HS quan sát Thực hành xé dán Nhắc lại các bước xé: a. xé tán lá cây tròn b. Xé tán lá cây dài c. Xé hình thân cây như thế nào? Thân cây ta sử dụng giấy màu gì? GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm Dán hình Dán thân ngắn với tán lá tròn Dán thân dài với tán lá dài Đánh gía sản phẩm. Tổng kết dặn dò NX, bổ xung, tuyên dương Chuẩn bị bài sau Cạnh 6 ô Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô màu nâu HS thực hành xé trên giấy màu HS quan sát bài mẫu Thực hành dán Phết hồ mỏng Dán phẳng HS trưng bày sản phẩm Thứ ngày tháng năm 2005 Học vần: Tiết 87 - 88 Bài 41 iêu – yêu I/ Mục tiêu – yêu cầu HS đọc và viết được iêu – yêu, diều sáo, yêu quý. HS đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II/ Đồ dùng dạỵ - học Tranh minh họa, vật mẫu Đồ dùng học III/ Các họat động dạy và học. a/ Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết: Líu lo, chụi khó, cây nêu Đọc câu ứng dụng. b/ Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu bài Chúng ta học vần iêu – yêu 2/ Dạy vần : iêu Nhận diện vần Iêu được tạo nên từ i, ê, u So sánh iêu với êu b/ Đánh vần i - ê - u – iêu ghép vần d đứng trước iêu. GV đánh vần GT từ khóa: Sáo diều Đọc lại: i - ê - u – iêu d – iêu huyền diều sáo diều c/ Viết: HD quy trình: iêu Diều Yêu Quy trình tương tự Các tiếng nếu đã ghi bằng yêu thì không có vần bắt đầu nữa. + Nhận diện: yêu được tạo bởi y, ê, u So sánh iêu và yêu + Đánh vần: y - ê - u – yêu +Viết: HD quy trình. d/ Đọc từ ngữ ứng dụng. GV ghi bảng, giải thích từ GV đọc mẫu 1 lần HS đọc theo iêu, yêu Giống: kết thúc bằng vần êu Khác: iêu có thêm i đứng đầu HS đọc đánh vần: ĐT, nhóm, cá nhân Tìm và cài iêu Diều Đọc đánh vần d- iêu – diêu – huyền – diều HS đọc trơn: ĐT, nhóm, cá nhân HS viết bảng: iêu, diều Giống: Phát âm giống nhau Khác: yêu bắt đầu bằng y HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân Cài vần yêu Cài từ yêu quý HS viết bảng: yêu, yêu quý HS đọc thầm: 2 – 3 em đọc Tiết 2 3/ Luyện tập a/ Luyện đọc Đọc lại các vần tiết 1 Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu b. Luyện viết HD quy trình. c/ Luyện nói. Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên mấy? Em đang học cô giáo nào? Lớp mấy? Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em? C/ Củng cố dặn dò GV chỉ bảng đọc lại cả bài. Tìm chữ có vần vừa học, HD tự học HS lần lượt phát âm Đọc các từ ngữ ứng dụng Đồng thanh, nhóm, cá nhân Cá nhân, nhóm, đồng thanh 2 – 3 em đọc HS viết vào vở tập viết Iêu, yêu, sáo diều, yêu quý Đọc tên bài luyện nói Bé tự giới thiệu HS thảo luận nhóm 2 Thi nói trước lớp Toán Kiểm tra định kỳ Ban giám hiệu ra đề Toán Tiết 36 Phép trừ trong phạm vi 3 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 II. Đồ dùng dạy học Sử dụng bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ. HD học sinh học phép trừ 2 – 1 = 1 Xem tranh: Có 2 con ong, một con bay đi hỏi còn lại mấy con? 2 hình tròn bớt đi một hình tròn hỏi còn mấy hình tròn? b. HD học sinh làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 + 1 = 3 Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng Đọc lại các phép trừ Thực hành Bài 1: Tính: Củng cố phép trừ trong phạm vi 3 Bài 2: Tính theo cột dọc 1 em lên bảng: Bài 3: Viết phép tính thích hợp Củng cố dặn dò Đọc lại phép trừ Về nhà đọc bài HS nêu lại bài toán Còn lại một con ong HS nhắc lại 2 – 1 = 1 dấu ( - ) đọc là dấu trừ HS đọc lại 2 – 1 = 1 HS sử dụng BĐD toán Lấy 3 ô vuông bớt một ô vuông Nêu phép tính 3 – 1 = 2 lấy 3 ô vuông bớt 2 ô vuông nêu phép tính 3 – 2 = 1 HS làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa 3 3 2 -1 - 2 - 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 Mỹ thuật Tiết 9: Xem tranh phong cảnh I/ Mục tiêu Giúp HS nhận biết đựơc tranh phong cảnh, mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh. Giúp HS yêu mến cảnh đẹp trong tranh. II/ Đồ dùng dạy học Tranh phong cảnh: cảnh biển, cảnh đồng ruộng, phố phường. Tranh phong cảnh của thiên nhiên và tranh phong cảnh ở vở tập vẽ III/ Các họat động dạy – học 1: Giới thiệu tranh phong cảnh Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cây, đường, ao, hồ, thuyền, biển Thường vẽ thêm những con vật cho sinh động. Tranh phong cảnh vẽ bằng chì mầu, sáp mầu, bút dạ và bột mầu Hướng dẫn học sinh xen tranh Tranh 1: Đêm hội, tranh mầu nước của Hoàng Chương 10 tuổi : Tranh vẽ những gì? Mầu sắc của tranh như thế nào ? Em có nhận xét gì về tranh đêm hội? Tranh 2: Chiều về của Hoàng Phong. Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm ? Tranh vẽ cảnh ở đâu ? Tai sao bạn lấy tên bức tranh là chiều về ? Mầu sắc của tranh như thế nào ? Tóm lại: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh bàng nhiều loại cảnh khác nhau. + Cảnh phố ( nhà, xe cộ) + Cảnh sông, biển ( sông, tàu thuyền) + Cảnh núi rừng ( đồi núi, cây, suối) 4:Nhận sét đáng giá Nhận sét tiết học 5:Dặn dò Quan sát cây và các con vật Sưu tầm trang phong cảnh Học sinh quan sát Vẽ những ngôi nhà cao thấpmái ngói đỏ tươi Phía trước có cây các chùm pháo hoa Mầu tươi sáng đẹp Tranh đep mầu sắc tươi vui đúng là một đêm hội Về ban ngày Cảnh nông thôn có nhà ngói cây cối đàn châu Hoàng hôn suống mầu da cam đàn châu đang vê chuồng Màu sắc tươi vui màu đỏ của ngói,vàng của tường, xanh như lá cây Thứ ngày tháng năm 2005 Học vần Bài 42: ưu – ươu I/ Mục đích- yêu cầu: Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lưụ, hươu sao Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi II/ Đồ dùng dạy học Tranh minh họa, bộ đồ dùng III/ Các họat động dạy và học. a/ Kiểm tra bài cũ: Đọc viết bảng: buổi chiều, hiểu bài, già yếu Đọc câu ứng dụng: 2 em b/ Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu chúng ta học vần : ưu – ươu 2. Đánh vần ưu Nhận diện vần: Vần ưu được tạo nên từ ư và u So sánh ưu với iu Đánh vần GV đánh vần: ư – u – ưu ghép tiếng: lựu Vị trí chữ và vần ưu Từ ngữ khóa GV đưa Quả lựu Viết Vần đứng riêng: ưu Lựu Nhận xét và sửa ươu Quy trình tương tự Vần ươu được tạo bởi: ư - ơ - u So sánh ươu, iêu Đánh vần: ươu: ư - ơ - u – ươu hờ – ươu – hươu hươu sao Viết: Hướng dẫn quy trình Đọc từ ngữ ứng dụng Giải thích từ ngữ GV đọc mẫu HS đọc đồng thanh: ưu, ươu Giống nhau: kết thúc bằng u Khác nhau:ưu bắt đầu bằng ư HS đánh vần: ĐT, nhóm, cá nhân Tìm vần và cài đọc đánh vần lựu: l – ưu – lưu nặng lựu l đứng trước, ưu đứng sau dấu nặng dưới ưu Đọc ĐT, nhóm, cá nhân Trái lựu HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân HS viết bảng HS viết Giống: kết thúc bằng u Khác: ươu bắt đầu bằng ươ Hs viết bảng con ươu, hươu 2 – 3 em đọc Tiết 2 3/ Luyện tập a/ Luyện đọc Luyện đọc các âm tiết 1 Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng GV đọc mẫu b/ Luyện viết: GV hướng dẫn c. Luyện nói Trong tranh vẽ gì? Những con vật này sống ở đâu? Trong những con vật này con nào ăn cỏ? Con nào ăn mật ong? Con nào to xác nhưng hiền lành? Em biết những con vật nào sống trong rừng nữa? Em biết những bài hát nào nói về con vật này không? 4/ Củng cố - dặn dò Gv cho HS đọc lại cả bài Tìm chữ có vần vừa học Hướng dẫn tự học HS lần lượt phát âm ưu, lựu, trái lựu, ươu Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. HS nhận xét theo tranh minh họa của câu ứng dụng Đọc ĐT, nhóm, cá nhân 2 – 3 em đọc Trong rừng, sở thú Hổ, báo, hươu, nai, voi Gấu Con voi khỉ, dê Con vỏi con voi Cả lớp hát lại bài Toán Tiết 36 Phép trừ trong phạm vi 3 I/ Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 II. Đồ dùng dạy học Sử dụng bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ. HD học sinh học phép trừ 2 – 1 = 1 Xem tranh: Có 2 con ong, một con bay đi hỏi còn lại mấy con? 2 hình tròn bớt đi một hình tròn hỏi còn mấy hình tròn? b. HD học sinh làm phép trừ 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 + 1 = 3 Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng Đọc lại các phép trừ Thực hành Bài 1: Tính: Củng cố phép trừ trong phạm vi 3 Bài 2: Tính theo cột dọc 1 em lên bảng: Bài 3: Viết phép tính thích hợp Củng cố dặn dò Đọc lại phép trừ Về nhà đọc bài HS nêu lại bài toán Còn lại một con ong HS nhắc lại 2 – 1 = 1 dấu ( - ) đọc là dấu trừ HS đọc lại 2 – 1 = 1 HS sử dụng BĐD toán Lấy 3 ô vuông bớt một ô vuông Nêu phép tính 3 – 1 = 2 lấy 3 ô vuông bớt 2 ô vuông nêu phép tính 3 – 2 = 1 HS làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa 3 3 2 -1 - 2 - 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 Thủ công Tiết 9: Xé dán hình cây đơn giản I/ Yêu cầu 1/ Kiến thức: Biết xé, dán hình cây đơn giản Xé được tán lá cây, thân cây, dán cân đối II/ Đồ dùng dạy học: Bài mẫu: xé dán hình cây đơn giản Giấy màn, vở thủ công, hồ dán III/ Các họat động dạy – học HS quan sát Thực hành xé dán Nhắc lại các bước xé: a. xé tán lá cây tròn b. Xé tán lá cây dài c. Xé hình thân cây như thế nào? Thân cây ta sử dụng giấy màu gì? GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm Dán hình Dán thân ngắn với tán lá tròn Dán thân dài với tán lá dài Đánh gía sản phẩm. Tổng kết dặn dò NX, bổ xung, tuyên dương Chuẩn bị bài sau Cạnh 6 ô Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô màu nâu HS thực hành xé trên giấy màu HS quan sát bài mẫu Thực hành dán Phết hồ mỏng Dán phẳng HS trưng bày sản phẩm Toán Tiết 37 Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ II/ Các hoạt động dạy – học 1 Kiểm tra bài cũ Đọc phép trừ trong phạm vi 3: 2 em Bảng con: 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 2 + 1 = 2. Bài mới Bài 1. Tính HD học sinh nhận xét phép tính 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2: Số Bài 3 : Điền dấu cộng, trừ vào chỗ trống Bài 4: Quan sát hình điền phép tính thích hợp. Hùng có 2 quả bóng. Hùng cho Lan 1 quả bóng Hỏi Hùng còn lại ? quả bóng. 4. Củng cố và dặn dò HS nêu cách làm rồi làm bài HS làm bài vào sách Lấy tổng trừ đi số này được số kia Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HS điền số vào hình tròn, Đọc kết quả nhận xét 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 Đọc lại bảng trừ 2 Âm nhạc Tiết 9: Ôn bài hát: Lý cây xanh I/ Mục tiêu Yêu cầu các em thuộc lời ca, hát đúng giai điệu Tập trình diễn bài hát kết hợp vận động phụ họa Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu của bài II/ Chuẩn bị: Tranh phóng to cảnh Nam Bộ Nhạc cụ Sưu tầm một số bài thơ 4 chữ III Các họat động dạy - học: 1/ Họat động 1: Ôn lại bài hát Lý cây xanh là bài hát dân ca Nam Bộ Hát theo lớp 1 lần Hát theo nhóm Hát cá nhân 2/ Họat động 2: Tập nói thơ theo tiết tâú Vận dụng đọc câu thơ khác Đoạn thơ trên nói về các loài chim Đọc thơ gõ theo nhịp 2 Đọc câu thơ khác 3/Củng cố HS hát lại bài 1 lần HS xem tranh, ảnh phong cảnh Nam Bộ HS đọc câu: Cây xanh thì lá cũng xanh HS hát, vỗ tay theo tiết tấu lời ca Hát, vỗ tay theo phách Hát cá nhân: 4 – 5 em có động tác phụ họa Nói lời ca của bài hát: Lý cây xanh Vừa đi vừa nhảy Là anh sáo xinh Hay nói linh tinh Là cô điếu điếu Hay nghịch hay tếu Là cậu chìa vôi Hay chao đớp mồi Là chim chèo bẻo Vừa đi vừa nhảy x x Chú bé loắt choắt Cái sắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghêng nghêng Tập viết Tiết 9 Cái kéo, trái đào, sáo sậu I/ Mục đích - yêu cầu: Giúp cho học sinh nắm được quy trình viết các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu Học sinh viết đúng mẫu và quy trình viết, trình bầy sạch đẹp. II/ Các họat động dạy và học. 1/ Kiểm tra bài cũ: Viết bảng con: cái kéo, trái đào 2/ Bài mới a/Giới thiệu bài: Viết các chữ có vần vừ học b/ HD viết: GV viết mẫu Hướng dẫn quy trình viết từng chữ. C. Thực hành viết. GV hướng dẫn trình bầy Giao việc từng dòng d. Chấn, chữa bài: GV chấm một số bài Nhận xét, chữa lỗi bài viết của HS 3. Dặn dò HD tự học HS viết vào vở p- Một số em còn nói tự do Hồng Sơn, Hoàng, Bình . 3. Tuyên dương - Chi, Nga, Quỳnh Tuần 10 Thứ .hai.. ngày .....tháng .......năm 2005 Chào cờ. Tập trung đầu tuần Học vần Tiết 91- 92 Bài 43: Ôn tập I/ Mục đích- yêu cầu Học sinh đọc,viết một cách chắc chắn các vần vừa học cókết thúc bằng u (o) Đọc dùng các từ ngư và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Sói và Cừu II/ Đồ dùng Bảng ôn .(sgk) Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể III/ Các họat động dạy và học. 1/ Kiểm tra bài cũ: Cho viết các từ: chú cừu , mưu trí . bầu rượu Đọc câu ứng dụng: 3cm 2/Bài mới Tiết 1 1/ Giới thiệu bài Trong tuần học những vấn đề gì ? GV gài bài ôn 2/ Ôn tập a, Các vần vừa học GV đọc âm b, Ghép âm thành vần c, Đọc từ nghữ ứng dụng GV ghi bảng GV sửa sai d, Tập viết từ nghũ đúng dụng GV viết mẫu hướng dẫn quy trình HS nêu ghi rõ ở góc bảng HS lên chỉ các vần vừa học- học sinh chỉ vần Học sinh chỉ âm đọc vần HS đọc CN , nhiều ĐT Học sinh đọc ghép các âm ở cột dọc với các âm ở các dòng ngang Học sinh ghép miệng nhiều em Học sinh đọc thầm Học sinh đọc nhóm, CN, ĐT HS viết bảng con Cá xấu Học sinh viết vào vở Tiết 2 3/ Luyện tập a/ Luyện đọc Nhắc lại bài ôn ở tiết một Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu câu ứng dụng Hướng dẫn học sinh đọc chơn b. Luyện viết Viết nốt từ còn lại GV viết mẫu c. Kể chuyện: Sói và Cừu GV kể mẫu Nội dung ( sách hướng dẫn) Theo nội dung của 4 tranh ý nghĩa câu truyện Sói chủ quan, kiêu căng nên đã phải đền tội, Cừu bình tĩnh thông minh nên đã thoát chết, III. Củng cố, dặn dò Đọc lại bảng ôn, tìm chữ có vần vừa học Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanah Đọc vần, ngữ ứng dụng HS thảo luận nhóm về tranh minh họa HS đọc câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi HS viết bảng, vở Kỳ diệu HS đọc tên câu chuyện HS thảo luận theo nhóm Cử đại diện nhóm thi tài Về nhà ôn lại bài Đạo đức Tiết 10: Lễphép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ(T2) I/Mục tiêu, yêu cầu: Vận dụng nội dung bài học tiết 1 . HS thực hành một số bài tập 3 và 4. Hiểu được những việc nên làm và những việc không nên làm đối với em nhỏ. Biết cư xử, thương yêu, nhường nhịn em nhỏ II. Đồ dùng dạy học Vở bài tập đạo đức. III/ Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ. Khi được nhận một vật gì đó em phải làm gì? Cảm ơn đưa hai tay nhận qùa 2. Bài mới a/ Hoạt động 1: MT: nối mỗi tranh dưới đây với nên hoặc không nên cho phù hợp. Tranh 1 vẽ gì? Hành động của anh nên làm hay không nên làm? Tranh 2 vẽ gì? GV theo dõi HS nối Tranh 3 vẽ gì? Tranh 4 vẽ gì? GV kết luận b/ Họat động 2 HS chơi đóng vai 1 em trong vai người mẹ 3 người con ( Có chị lớn và 2 em nhỏ) HS nhận xét c. Hoạt động 3 Liên hệ các tấm gương về lễ phép vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. KL chung: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt, phải biết thương yêu, quan tâm chăm sóc, biết vâng lời lễ phép. Có như vậy gia đình mới hòa thuận, hạnh phúc. HS làm bài tập 3. VBT đạo đức. HS làm việc cá nhân Có 2 em, anh không cho em mượn ngôi sao. Hành động của anh không nên làm. Anh đang hướng dẫn em học chữ. HS làm bài Hai chị em bảo nhau cùng làm việc nhà Hai anh em giằng nhau quyển truyện Nối tranh 1 với không nên Nối tranh 2 với nên Nối tranh 3 với nên Nối tranh 4 với không nên Vì anh đã biết dỗ em để mẹ làm việc HS đóng vai theo nội dung của bài tập 2 ( T! + 2) GV kết luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị. Khen những em thực hiện tốt Toán Tiết 37 Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS : Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ II/ Các hoạt động dạy – học 1 Kiểm tra bài cũ Đọc phép trừ trong phạm vi 3: 2 em Bảng con: 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 2 + 1 = 2. Bài mới Bài 1. Tính HD học sinh nhận xét phép tính 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2: Số Bài 3 : Điền dấu cộng, trừ vào chỗ trống Bài 4: Quan sát hình điền phép tính thích hợp. Hùng có 2 quả bóng. Hùng cho Lan 1 quả bóng Hỏi Hùng còn lại ? quả bóng. 4. Củng cố và dặn dò HS nêu cách làm rồi làm bài HS làm bài vào sách Lấy tổng trừ đi số này được số kia Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HS điền số vào hình tròn, Đọc kết quả nhận xét 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 Đọc lại bảng trừ Thứ ba ngày. Tháng. năm 2005 Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I/ Mục tiêu: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện thân thể cơ bản đã học, tập các động tác chính xác hơn trước. Học đứng kiềng gót, hai tay chống hông. II/ Địa điểm – Phương tiện. Trên sân trường, còi III/ Các họat động dạy - học Nội dung A/ Phần mở đầu. 1. GV nhận lớp Phổ biến nội dung Đứng vỗ tay hát Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc ở giữa sân. 50 m Đi theo đường vòng tròn, hít thở sâu, đang tay 1 Trò chơi diệt con vật có hại Đứng kiềng gót 2 tay chống hông Trò chơi Phần kễt thúc Đi theo nhịp 2 – 3 hàng dọc Một trò chơi hồi tĩnh Hệ thống bài học Nhận xét giờ học Định lượng 2 – 3 phút 1 – 2 phút 4 – 5 lần 3 – 4 phút Phương pháp – Tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV - ĐHNL Ôn phối hợp Đứng đưa hai tay ra trước Đứng đưa hai tay ra ngang Qua đường lội Học vần Ôn tập giữa học kỳ I/ Mục đích, yêu cầu HS đọc và viết được các vần vừa học Đọc được các từ ngữ ứng dụng Luyện nói theo chủ đề II/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Ôn lại các âm đã học Các âm được ghép với hai con chữ Ôn các vần đã học So sánh vần gồm 2 âm và vần gồm 3 âm Ghép vần thành tiếng HS nêu lại A, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, v, s, t, y, u, ư Ph, nh, kh, gh, ng, ngh, th, gi Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. HS nêu: ia, ua, ưa, oi, ai , ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân HS ghép và đọc lên: Đuổi hươu, quả lựu, bầu rượu, biếu cổ Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc các từ ngữ ở tiết 1 b. Đọc các câu ứng dụng Nhận diện các vần trong tiếng c. Luyện kể chuyện Kể theo tranh: 3 – 4 em Kể lại cả câu chuyện 4. Củng cố, dặn dò Ôn lại bài kỹ Hôm sau kiểm tra HS ôn lại các từ ngữ từ bài 22 – 43 ND Sách giáo khoa Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh HS đọc cá nhân Đối với những em yếu từ bài 29 – 43 Sói và Cừu Cây khế Khỉ và Rùa 1 – 2 em Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giép cộng và phép trừ. Lập bảng trừ, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng học toán Các mô hình vật thật phù hợp với các hình mẫu III/ Các hoạt động dạy và học: 1. Giới thiệu phép trừ Bảng trừ trong phạm vi 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 4 – Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn ? hình
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_7_den_12.doc