Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018

I- Mục tiêu:

_ Biết cách xé dán hình tròn.

_ Xé, dán được hình tròn. Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.

* Với hs khéo tay :Xé dán được hình tròn . Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.

 II- CB:

 - Bài mẫu

 - Giấy màu, hồ, giấy trắng, bút chì, vở

III- HĐD- H:

 

doc18 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết theo T
THƯ GIẢN
HS
Rổ rá 
Đựng rau , cá 
Đựng gạo , nếp ..
Khác: rổ đan thưa , rá đan dày , khít
Thúng 
Trúc , nhựa 
Có 
2 đội thi đua
Cả lớp
Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2017
Học âm
Bài 20 : k , kh
 A- MĐYC:
_ Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được: k, kh, kẻ, khế.
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
 C- HĐDH :
Tiết1
Giáo viên
Học sinh
 I/KT:
 - Đọc : su su , chữ số , rổ rá , cá rô
 - Viết : s , r , sẻ , rổ 
 - Đọc : bé tô cho rõ chữ và số 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ k gồm : nét khuyết trên , nét thắt , nét móc 
 ngược
 - So sánh k với h
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 kh : ( quy trình tương tự )
 Chữ kh:là chữ ghép từ 2 con chữ k và h
 - So sánh : kh với k
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có k , kh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 HS
Giống nét khuyết trên
Khác k thêm nét thắt
 Viết : k / 4 lần 
Viết : kẻ / 2 lần
Giống k 
khác kh thêm h
kh / 4 lần 
khế / 2 lần
THƯ GIẢN
HS
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
HS đọc lại
HS HTT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 42
Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ?
 - Chị và bé đang làm gì các em hãy đọc câu ứng 
 dụng dưới tranh sẽ biết nhé 
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 20 từng chữ , dòng
Nhận xét, chữa bài
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 - Tranh vẽ gì ?
 - Các vật , con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
 - Em còn biết các tiếng kêu của các vật , con vật nào khác không ?
 - Tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay ?
 - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui ?
 - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật , con vật ở trong tranh hay ngoài thực tế ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm k
- Cài tiếng mới có âm kh
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
HS HTT
CN- nhóm
Thảo luận 
Chị và bé 
CN – nhóm - bàn 
HS đọc lại
HS- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 HS HTT
Tàu hỏa , gió , 
ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu
HS HTT
Tiếng sấm ùng ùng 
Tiếng sáo diều
HS HTT
2 đội thi đua
Cả lớp
Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2017
Toán
Bài 17: Số 7
 A- Mục tiêu:
_ Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 B – Đ DDH :
 - Mẫu vật : 7 chấm tròn , 7 bạn
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
Giáo viên
Học sinh
 1) KT: viết số 6
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = :
 6 . 6 6 . 5
2) BM:
 a/ GT số 7:
 B 1 : Lập số 7
 - Có mấy em chơi cầu trượt?
 - Có mấy em chạy tới ?
 - Tất cảcómấy em ?
 Tất cả có 7 em ( 6 thêm một là 7 )
 - 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ?
 - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
 - 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có 7 bạn 
 - Có 7 hình vuông 
 - Có 7 chấm tròn 
 - Có 7 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 7 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ 
 vật đó 
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 7 được viết bằng chữ số 7
 - Giới thiệu số 7 in , 7 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : Bảy 
 - Cài số 7 
 - Hướng dẫn viết số 7
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 Đếm 
 Tiếp : 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 7 liền sau số mấy ? 
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 7
 B 2 : Viết số thích hợp
 - Có mấy bàn ủi trắng?
 - Có mấy bàn ủi đen?
 - Tất cả có mấy bàn ủi ?
 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Viết số thích hợp 
 - Đếm số ô vuông rồi viết số thích hợp vào ô 
 trống
 - Số 7 cho biết có mấy ô vuông ?
 - 7 đứng liền sau số nào ? 
 - Điền số thích hợp vào ô vuông ?
 - Đếm 1 -à 7 ; 7--à 1
 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 6 với 7
 - Vậy từ 1 -à 7 số nào lớn nhất ?
 3 / CC :
 - Cài số 7
 - Đếm từ số 1 à 7 
 7 à 1
 4 – NX . DD : Viết bảng số 7 / 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b HS 
6
1
7
Nhắc lại
HS( CHT)
HS( CHT)
HS HTT
HS( CHT)
CN – nhóm - ĐT
Cả lớp
Cả lớp / 4 lần
CN – ĐT
HS HTT
Thư giản
Cả lớp ( S )
 6 
1
 7
CN – nhóm -ĐT
Đếm , điền số
7 ô vuông
HS HTT
Điền S
1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5;
5 < 6 ; 6 < 7
HS
Cả lớp
HS
Thứ ba, ngày 26 tháng 9 năm 2017
Thủ công
Bài 4: Xé, dán hình tròn
 I- Mục tiêu:
_ Biết cách xé dán hình tròn.
_ Xé, dán được hình tròn. Đường xé có thể bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.
* Với hs khéo tay :Xé dán được hình tròn . Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
 II- CB:
 - Bài mẫu
 - Giấy màu, hồ, giấy trắng, bút chì, vở
III- HĐD- H:
Giáo viên
Học sinh
 1) KT: dụng cụ học tập
 2) BM:
 Xé , dán hình tròn
 a) HD quan sát+ nhận xét:
 Xem bài mẫu
 - Đây là hình gì ?
 - Những đồ vật nào có dạng hình tròn 
 b) HD mẫu :
 *Vẽ –xé hình tròn 
 - Đánh dấu , đếm ô , vẽ một hình vuông 
 cạnh 8 ô
 +Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
 + Lần lượt xé 4 góc hình vuông sau đó
 xé dần dần chỉnh sửa thành hình tròn 
 +Học sinh làm nháp
 *Dán hình :
 - Xếp hình cân đối trước khi dán 
 - Bôi một lớp hồ mỏng , đều
 c/ Thực hành :
 HD theo dõi , nhắc nhở động viên HS làm 
 3/ CC :
 - Đánh giá sản phẩm 
 4/ NX- DD :Tập làm lại
Quan sát 
Hình tròn
 Cái dĩa , bánh xe , 
Quan sát
Cả lớp
Thư giản
Vẽ , xé, dán hình tròn
Cả lớp 
Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 2017
Học âm
Bài 21: Ôn tập
 I- Mục đích, yêu cầu:
_ Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
_ Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
_ Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử.
* HS HTT kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 II- ĐDDH:
 - Bảng ôn
 - Tranh minh họa câu ứng dụng+ truyện kể
 - Bộ chữ giáo viên+ học sinh
 III- HĐD- H:
	Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1) KT: Đọc B : kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho
 - Viết b : k kh , kẻ , khế
 - Đọc câu ứng dụng S bài 20 
2) Dạy học bài mới:
 a) GT bài:
 - Tuần qua, chúng ta đã học những âm gì mới?
 - Ghi vào bảng ôn trên bảng
 b) Ôn tập:
 - Các chữ- âm vừa học
 + Đọc âm
 + Gọi HS
 + Hãy tìm trong bộ chữ: u , ư ,x , ch , s , r , k , kh
 - Ghép chữ thành tiếng:
 + Gọi học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ cột 
 dọc với chữ ở dòng ngang
 + Đọc cả bảng
 + Đọc các tiếng ghép từ tiếng cột dọc với dấu 
 thanh ở dòng ngang
 + Đọc cả bảng
 - Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Gọi học sinh đọc từ ứng dụng 
 Giảng từ: 
 + Xe chỉ : là xoắn các sợi nhỏ với nhau 
 thành sợi lớn
 Đọc cả bài B
 -Tập viết từ ứng dụng:
 + xe chỉ
 + HD viết vở từ trên
 c) N xét- tiết học
8 em
Cả lớp
HS
U , ư , x , ch , s , r , k , kh
chỉ chữ: HS
chỉ chữ+ đọc âm
cả lớp cài
1 lần/ 2 chữ
HS HTT
HS HTT
HS(HS HTT Đọc trước)
HS HTT
Nhóm- CN- cả lớp
HS- ĐT
Thư giản
B / 2 lần
V / 1 dòng
Tiết 2
 3) Luyện tập:
 a) Đọc: B
 S/ 44
 S/ 45 : thảo luận nhóm về tranh minh họa
 - Tranh vẽ gì ?
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc 2 trang
 b) Viết:
 HD viết tiếp bài tập viết từ: củ sả
 Chấm điểm- nhận xét
 c) Kể chuyện:
 Thỏ và Sư tử
 ND: SGV/ 79
 - Đọc tên câu chuyện
 - Kể chuyện kèm tranh minh họa
 Tr1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn 
 Tr2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử 
 Tr3: Thỏ dẫn Sư tử đến 1 cái giếng Sư tử nhìn 
 xuống giếng thấy 1 con Sư tử hung dữ 
 đang chằm chằm nhìn mình 
 Tr4: Tức mình , nó liền nhảy xuống định cho 
 con Sư tử kia một trận . Sư tử giãy giụa 
 mãi rồi sặc nước mà chết 
 - Kể cả chuyện
 Ý nghĩa: những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ
 cũng bị trừng phạt 
 -Nx - tuyên dương những nhóm kể đúng, hay
 III- CC. DD:
 - Tìm tiếng mới có:
 + kh , x , ư
 + s , u , k , r , ch
 - Học bài, viết b những chữ vừa ôn
 IV- NX. TD
HS
HS
 1 bàn / 1 nhóm 
Xe chở khỉ , sư tử về sở thú
Nhóm- CN
 HS- ĐT
Viết theo T
Thư giản
 HS HTT
Thảo luận nhóm 
1 nhóm / 1 em kể / 1 tranh
Nhóm khác nhận xét
HS- lớp nhận xét
2 đội thi đua
1 tổ/ 1 âm
Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 2017
Toán
Bài 18 : Số 8
 A- Mục tiêu: 
 _ Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8; biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
 B – Đ DDH :
 - Tấm bìa ghi các số từ 1 đến 8 và ghi chấm tròn
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
Giáo viên
Học sinh
1) KT: viết số 7
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = ; hoặc số
 6 . 7 7 > .
 7 . 7 5 = .
2) BM:
 a/ GT số 7:
 B 1 : Lập số 7
 - Có mấy bạn chơi nhảy dây ?
 - Thêm mấy bạn đến chơi nữa ?
 - 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn 
 - Có mấy chấm tròn ?
 - Thêm mấy chấm tròn ?
 - Được mấy chấm tròn ?
 - 7 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có 8 bạn 
 - Có 8 chấm tròn 
 - Có 8 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 8 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm 
 đồ vật đó 
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 8 được viết bằng chữ số 8
 - Giới thiệu số 8 in , 8 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : tám
 - Cài số 
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 Đếm 
 Tiếp : 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 8 liền sau số mấy ? 
 - Hướng dẫn viết số 8
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 8
 B 2 : Viết số thích hợp
 - Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh , ô thứ hai có mấy chấm xanh ?
 - Tất cả có mấy chấm ?
 Vậy : 8 gồm 7 và mấy ?
 8 gồm 1 và mấy ?
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Viết số thích hợp 
 - Điền số 
 - Đọc 1 à 8 ; 8 -à 1 
 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 7 với 8
 - Vậy từ 1 -à 8 số nào lớn nhất ?
 3/ CC : 
 Trò chơi : đính B
Tìm + đính : số hoặc tấm bìa chấm tròn phù hợp với định lượng của số hoặc chấm tròn
 NX – TD : những em làm nhanh , đúng 
 - Cài số 8
 4 – NX . DD : Viết bảng số 8/ 10 lần
Cả lớp b
Sửa b HS 
7
1
CN – ĐT
HS( CHT)
HS( CHT)
HS HTT
HS( CHT)
HS HTT
CN – ĐT
Cả lớp
HS – ĐT
HS - ĐT
HS HTT
b/4 lần 
Thư giản
Cả lớp
HS HTT
HS( CHT)
HSCHT
HS HTT
Cả lớp
HS - nhóm
1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5;
5 < 6 ; ; 7<8
 8
 HS
Cả lớp
Thứ tư, ngày 27 tháng 9 năm 2017
Tự Nhiên và Xã Hội
Vệ sinh thân thể
I- Mục tiêu: 
_Nêu được việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt , rửa tay chân sạch sẽ.
 * Nêu được cảm giác khi bị mẫn nghứa ,ghẻ,chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách dề phòng các bện về da .
 *Giáo dục HS biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẻ, đúng cách bằng nước sạch và biết tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.
II- Các kĩ năng cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sóc thân thể.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạy động học tập.
III- ĐDDH:
 - Các hình trong bài 5/ SGK
 - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay
IV- HĐD- H:
Giáo viên
Học sinh
 1) KT:
 Em làm gì để bảo vệ mắt và tai?
2) BM: Hát bài “ khám tay”
 - Từng cặp (HS) xem và nhận xét bàn tay ai 
 sạch và chưa sạch
 - GT bài mới “ Giữ”
 HĐ1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp
 MT: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để 
 giữ VSCN
Nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ 
 sạch thân thể, quần áo Sau đó, nói với bạn
 bên cạnh
 - HS trình bày trước lớp
 HĐ2: Làm việc với SGK
 MT: Nhận ra các việc nên làm và không nên 
 làm để giữ da sạch sẽ
 - QS hình trong 12+ 13/ SGK chỉ+ nói về việc 
 làm của các bạn trong tranh
 - Việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại 
 sao?
 - Học sinh trình bày trước lớp
 KL: Tắm, gội bằng xà phòngSGV/ 32 (tích hợp)
 HĐ3: Thảo luận cả lớp 
 MT: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh và 
 làm những việc đó vào lúc nào
 - Hãy nêu các việc cần làm khi tắm
 - Nên rửa tay khi nào?
 - Nên rửa chân khi nào?
 - Nêu những việc không nên làm
 Có em nào làm như thế không? 
 Nếu có em làm sao
 KL: Thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khỏe 
 mạnh tự tin. Vì thế, chúng ta cần giữ 
 thân thể luôn sạch và các em cần biết làm 
 vệ sinh cá nhân hằng ngày
 3) CC: Để giữ thân thể sạch sẽ em cần làm gì?
 4) DD: Thực hiện tốt bài học
Không lấy tay bẩn dụi vào mắt
Không xem ti- vi, đọc sách để gần mắt
Không dùng cây nhọn ngoáy tai
Cả lớp
HS ngồi cùng bàn
1 cặp/ HS cùng nhớ và nói cho nhau nghe
HS, lớp NX
Hoạt động từng cặp
Hoạt động từng cặp
8 emHT
Thư giản
- 1 em/ 1 ý
- Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn
- Khi tắm dội nước xát xà phòng, kì cọ
- Lau khô, mặc quần áo sạch
- Trước khi cầm thức ăn. Sau khi đại tiện
Chân dơ, trước khi đi ngủ. Sau khi đi đâu về 
Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất
 Trả lời
 HS
- Thường xuyên tắm gội, rửa tay chân
Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017
Học âm
Bài 22 : p , ph , nh
 A- MĐYC:
_ Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
_ Viết dược: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xa
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh : nhà lá , phố xá
C- HĐDH :
Tiết1
Giáo viên
Học sinh
 I/KT:
 - Đọc : xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế 
 - Viết : “” “” “” “” “” “”
 - Đọc : S ( câu ứng dụng )
II- BM: 
 a) Giới thiệu: 
 - Các em học âm và chữ mới : ph
 - Cài à viết à đọc : ph
 - Chữ ph có chữ gì đã học rồi ?
 - Còn đây là âm và chữ mới :
 p ( viết à đọc ) p ph
 - Chữ p ( in ) gồm nét sổ và nét cong kín 
 - So sánh p với b
 - Âm p đọc hơi thoát mạnh hơn b
 - Đọc mẫu p
 - Chữ ph ghép bởi những chữ nào ?
 - So sánh ph với p
 b/ Phát âm + đánh vần tiếng :
Đọc : ph
Cài p à ph à phố 
Viết B : phố -à đọc 
P/t : phố 
 Đ/v : phố 
Đính tranh :( phố xá )
Tranh vẽ gì ?
Ở gần chợ 2 bên đường người ta xây dựng rất nhiều nhà như thế này gọi là phố xá
Viết B : phố xá 
Đọc từ p à phố xá 
 c/ HD viết chữ :
 p ( viết ) : gồm nét xiên phải , nét sổ thẳng , nét
 móc hai đầu 
So sánh p với n
 -Viết mẫu :
 + nh ( quy trình tương tự )
 Chữ nh :ghép từ 2 con chữ n và h
 - So sánh : nh với ph
 - Viết :
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có ph , nh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 
 1 dãy / 1 từ 
 HS
ĐT 
 ph
Đọc p – ĐT 
 Giống nét cong kín bên phải , khác nét sổ p nằm 2 dòng dưới
CN – ĐT
P và h
Giống : p ; khác ph có thêm h
CN – ĐT
cả lớp 
CN – ĐT
HS HTT
CN –ĐT
nhà tầng , con đường 
đọc CN – ĐT
HS – ĐT
Giống nét móc 2 đầu, khác 
P có nét xiên phải và nét sổ
Viết : p , ph / 2 lần 
Viết : phố / 2 lần
Giống h
khác nh bắt đầu n 
 ph bắt đầu p
 nh / 4 lần 
 nhà / 2 lần
THƯ GIẢN
 HS HTT
CN- nhóm – bàn
CN- nhóm- ĐT
HS đọc lại
HS HTT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 46
Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo cặp
 - Tranh vẽ gì ?
 - Đây là nhà dì Na . Nhà dì ở đâu , nhà dì có gì 
 hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết nhé 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh viết bài 22 từng chữ , dòng
Nhận xét, chữa bài
c) Nói:
 - Hãy đọc chủ đề luyện nói 
 - Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
 - Chợ có ở gần nhà em không ?
 - Chợ dùng làm gì ?
 - Nhà em , ai hay đi chợ ?
 - Ở phố em có gì?
 - Em đang sống ở đâu ?
 IV- CC-DD:
- Thi đua tìm tiếng mới có âm ph
- Cài tiếng mới có âm nh
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
HS HTT
HS HTT
Thảo luận
Nhà , người .
CN – nhóm - bàn 
HS đọc lại
HS- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 HS
Chợ , phố 
HS
Mua bán 
HS( CHT)
HS( CHT)
HS HTT
2 đội thi đua
Cả lớp
Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017
Toán
Bài 19 : Số 9
 A- Mục tiêu: 
 _ Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9; biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
 B – ĐDDH 
 - Bộ số 
 C- HĐD- H:
Giáo viên
Học sinh
 1) KT: viết số 8
 Làm bài tập: 
 Điền dấu = ; hoặc số
 . > 7 8 = .
 6 . 8 8 . 5
 Đếm 1 à 8 ; 8 à 1
2) BM:
 a/ GT số 9:
 B 1 : Lập số 9
 - Có mấy bạn đang chơi ?
 - Thêm mấy bạn đến chơi nữa ?
 - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn 
 - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy 
 chấm tròn ?
 - 8 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? 
 - Có 9 bạn 
 - Có 9 chấm tròn 
 - Có 9 con tính 
 Các nhóm nầy có số lượng là mấy ?
 - Ta dùng số 9 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm 
 đồ vật đó 
 B 2 : GT chữ số 
 - Số 9 được viết bằng chữ số 9
 - Giới thiệu số 9 in , 9 viết ( bằng tấm bìa )
 - Đọc : chín
 - Cài số 
 B 3 : Nhận biết thứ tự số 9
 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đếm 
 Tiếp : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm
 - Số 9 liền sau số mấy ? 
 - Hướng dẫn viết số 9
 b/ Thực hành :
 B 1 : Viết 1 dòng số 9
 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
 - Có mấy con tính xanh ?
 - Có mấy con tính đen ?
 - Tất cả có mấy con tính ?
 Vậy : 9 gồm 8 và mấy ?
 9 gồm 1 và mấy ?
 ( những tranh còn lại h/ d như trên )
 B 3 : Điền dấu thích hợp 
 B 4 : Điền sốthích hợp 
 - 8 bé hơn mấy ?
 - Vậy ta điền 9 vào chỗ chấm .
 Kiểm tra lại đúng hay sai 
 - Những bài sau làm tương tự
 HD chữa bài 
Cột 3 : 7 bé hơn số mấy và số đó lại bé hơn 9
Điền 8 vào chỗ chấm
Kiểm tra lại
Bài sau làm tương tự
 3/ CC : - Cài số 9
 4 – NX . DD : Viết bảng số 9/ 10 lần 
Cả lớp b
Sửa b HS 
HS( CHT)
 HS( CHT)
 HS( CHT)
CN – ĐT
HS( CHT)
HS HTT
HS HTT
CN – ĐT
Cả lớp
HS – ĐT
HS - ĐT
HS
b/4 lần 
Thư giản
Cả lớp
HS( CHT)
HS( CHT)
HS HTT
HS HTT
Cả lớp – làm S – chữa bài
HS HTT
Điền S
Đúng
8
Điền S
thi đua cả lớp
Thứ sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2017
Học âm
Bài 20 : g , gh
 A- MĐYC:
_ Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
_ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
 B- ĐDDH
 - Bộ chữ cái
 - Tranh minh hoạ như S
 C- HĐDH :
Tiết1
Giáo viên
Học sinh
 I/KT:
 - Đọc : phở bò , phá cổ , nho khô, nhổ cỏ
 - Viết : ph , nh , phố , nhà
 - Đọc : câu ứng dụng bài 22 
II- BM: 
a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ
b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ
 - Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới 
 - So sánh g với a
 Hướng dẫn viết :
 Viết mẫu :
 gh : ( quy trình tương tự )
 Chữ gh : là chữ ghép từ 2 con chữ g và h( gọi là gờ kép)
 - So sánh : gh với g
 - Viết mẫu : 
 c) Đọc tiếng , từ ứng dụng:
 - Tìm tiếng có g , gh
 - Đọc tiếng 
 - Đọc từng từ + giảng 
 + nhà ga : là nơi để khách chờ mua vé và đi tàu
 hỏa 
 + gà gô : là loại chim rừng cùng họ với gà , nhỏ
 hơn đuôi ngắn , sống ở đồi cỏ gần rừng
 + ghi nhớ : là những phần các em cần học thuộc
 - Đọc từ
 - Đọc mẫu 
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
Đọc 10 em .
 Cả lớp viết 
 HS HTT
 Giống nét cong hở phải
Khác g có nét khuyết dưới
 Viết : g / 4 lần 
Viết : gà / 2 lần
Giống g 
khác gh thêm h
 gh / 4 lần 
 ghế / 2 lần
THƯ GIẢN
HS HTT
CN HS HTT Đọc trước - nhóm – bàn
CN HS HTT Đọc trước - nhóm- ĐT
HS đọc lại
HS HTT
 Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 48
Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2
 - Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết đây là nhà ai và trong nhà có những gì nhé 
 - Đọc câu ứng dụng
 - Đọc mẫu 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
 HD học sinh viết bài 23 từng chữ , dòng
 Nhận xét, chữa bài
c) Nói:
 - Đọc tên bài luyện nói
 - Trong tranh vẽ những con vật nào ?
 - Gà gô thường sống ở đâu ?
 - Em đã trông thấy nó , hay chỉ nghe kể ?
 - Em kể tên các loại gà mà em biết ?
 - Gà của nhà em là loại gà nào ?
 - Gà thường ăn gì ?
 - Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ?
 - Tại sao em biết ?
 IV- CC-DD:
 - Thi đua tìm tiếng mới có âm g
 - Cài tiếng mới có âm gh
 - Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
HS HTT
CN- nhóm
Thảo luận 
Nhà , bà ,bé , .
CN – nhóm - bàn 
HS đọc lại
HS- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 HS HTT
 HS HTT
Rừng , sở thú
HS
Gà nòi , gà ác , gà tre
HS
Thóc , gạo 
Trống 
Có mào gà
2 đội thi đua
Cả lớp
Thứ sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2017
Toán
Bài 20 : Số 0
 A- Mục tiêu: 
 _ Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9; nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
 B – ĐDDH 
 - Bộ số , 4 que tính
 C- HĐD- H:
Giáo viên
Học sinh
 1) KT: 

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_5_nam_hoc_2017_2018.doc