Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Đọc, viết được các âm, tiếng, từ, câu chứa âm đã học

- Điền được ô/ ơ; o/ a; l/ h.

- Biết nối các tiếng để tạo thành từ; nối từ với tranh vẽ thích hợp

- Viết được: a, ơ, h, ba lô .

 II. Các hoạt động:

1. Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Tìm tiếng, từ o, ô, ơ, a, l, h

Hoạt động cơ bản.( VBT ôn tập theo tuần – tuần 3)

 

docx17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019
Luyện toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các từ “bằng nhau”; “ lớn hơn”, “ bé hơn”, và các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 5
 II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : So sánh các số 	5....4 	 3....3
	5....5	 2....4
 2. Hoạt động thực hành( tiết 1 – tuần 4)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm lần lượt từng bài 1->4 ( cá nhân -> nhóm 2)
- Gọi HS chia sẻ trước lớp
Bài 1: Viết dấu = 
Bài 2: Gạch bớt để bằng nhau
Bài 3. >, <, =
Bài 4: Nối với số thích hợp:
( 1 ô có thể nối với nhiều số)
GV chia sẻ
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm lần lượt từng bài 1->4 (cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 2: Miệng
Bài 3, 4: Bảng lớp hoặc trò chơi
Lắng nghe
-Lắng nghe
Luyện tiếng việt
ÔN N, M
Mục tiêu: ( tiết 1 – tuần 4)
Đọc, viết được n, m, tiếng, từ ứng dụng.
 Nhận biết được tiếng chứa âm n, m.
Viết được: cá mè, bò no cỏ.
Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Thi tìm tiếng , từ có chứa n, m
 2. Hoạt động thực hành
GV hướng dẫn HS làm bài VBT hỗ trợ buổi 2 ( tiết 1- tuần 4).
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm từng bài 
*Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài: Tiếng nào có âm n/ m?
- HĐN 2, quan sát tranh, đọc và tìm tiếng chứa n/ m.
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương
*Mở rộng: Đọc+ phân tích các tiếng
*Bài 2: Nối chữ với hình.
- Cho HĐN 2, quan sát tranh, đọc và nối
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc các câu
* Bài 3: 
- Cho Hs viết vở: cá mè, bò no cỏ
- Chấm bài, nhận xét.
*MR: viết thêm ra vở ô li ( nếu còn thời gian)
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài
-Lắng nghe
-HĐN 2, quan sát tranh, đọc và tìm tiếng chứa n/ m.
-Chia sẻ( cá nhân).
n- nỏ, nơ, na
m – ( cá) mè, mõ, mì, me
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- HĐN 2, quan sát tranh, đọc và nối 
-Chia sẻ( cá nhân)
Tranh 1: bé có nơ
Tranh 2: cô là mẹ
Tranh 3: mẹ là cô
Tranh 4: bò no cỏ
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Viết vở
-Lắng nghe
Luyện viết
BÀI 4
Mục tiêu:
Viết đúng nội dung bài 4 vở luyện viết chữ đẹp
Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho học sinh.
Các hoạt động:
Khởi động: Hát:
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Ôn tập
- GV viết bảng: 
o ô ơ c bó cỏ bờ hồ
-Gọi HS đọc và phân tích tiếng, từ
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Cho HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
3.Hoạt động thực hành.
- GV cho HS viết vở luyện viết chữ đẹp.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà rèn viết thêm vào ô li.
- Đọc thầm.
- Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Viết bảng con.
-Viết vở
-Lắng nghe
Kĩ năng sống 
CHỦ ĐỀ 1: EM TỰ PHỤC VỤ ( Tiết 4)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách đi giày đúng chân, biết cách mặc áo.
- Có kĩ năng tự đi giày, mặc áo cho mình trong cuộc sống 
- Tự làm được những việc đơn giản.
*Bài tập cần làm:7, 8
II. Các hoạt động:
Khởi động: Hát: Mèo con rửa mặt.
Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: ( Bài 7 )Đi giày đúng chân
- Cho HĐN 2, nhận biết 
+ Chiếc giày chân phải và tô màu đỏ
+ Nhận xét bức tranh đi giày sai chân.
- Gọi HS chia sẻ
- GV chia sẻ
b.Hoạt động 2: ( Bài 8) Cách mặc áo
- GV nêu yêu cầu
- Cho HĐN 2, quan sát và nêu nội dung từng tranh.
- Gọi HS chia sẻ
3. Hoạt động thực hành:
- Cho HĐN 2, nêu lại cách đi giày, cách mặc áo
- Gọi HS chia sẻ
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà tự mặc quần áo và thực hiện tự đi giày.
- HĐN 2, nhận biết 
- Chia sẻ( cá nhân)
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- HĐN 2, quan sát và nêu nội dung từng tranh.
- Chia sẻ( cá nhân)
- HĐN 2, nêu cách đi giày, mặc áo.
- Chia sẻ( cá nhân)
-Lắng nghe
Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2019
Luyện toán (2 tiết)
ÔN TẬP TUẦN 3
I. Mục tiêu: 
- Viết được dấu >, , <, = để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Biết thứ tự các số trong phạm vi 5
 II. Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: >, <, = ( Nội dung bài 2- 12) 
Hoạt động thực hành.( VBT ôn tập theo tuần – tuần 3)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
-GV hướng dẫn Hs làm từng bài:
+ Đọc yêu cầu
+ Cho HS làm bài( cá nhân -> nhóm 2).
+ Cho HS chia sẻ.
Bài 1: Viết dấu >, <
Bài 2: >, <, = 
Bài 3:Khoanh vào số: a) bé nhất
 b) lớn nhất
Bài 4: Sắp xếp các số 4,1,5,2 theo thứ tự:
Lớn đến bé:
Bé đến lớn:
Bài 5: Viết (theo mẫu)
( Đếm SL và so sánh)
Bài 6: Nối với số thích hợp
( 1 ô có thể nối với nhiều số)
Bài 7: Số?
- GV chia sẻ
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài
-Lắng nghe và làm bài
+Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 3, 4: Miệng
Bài 5, 6, 7: Bảng lớp
-Lắng nghe
-Lắng nghe
Luyện tiếng việt( 2 tiết)
ÔN TẬP TUẦN 3
Mục tiêu: 
Đọc, viết được các âm, tiếng, từ, câu chứa âm đã học
Điền được ô/ ơ; o/ a; l/ h.
Biết nối các tiếng để tạo thành từ; nối từ với tranh vẽ thích hợp
Viết được: a, ơ, h, ba lô .
 II. Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi: Gọi bạn: Tìm tiếng, từ o, ô, ơ, a, l, h 
Hoạt động cơ bản.( VBT ôn tập theo tuần – tuần 3)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS HĐN 2, đọc
- Gọi HS chia sẻ
+ Đọc
+ Phân tích tiếng, từ.
+ Giải nghĩa tiếng, từ
b. Hoạt động 2: Bài tập
GV HD HS nêu yêu cầu và làm bài tập:
- Cho HS làm bài 1->4(cá nhân- nhóm 2).
- Gọi HS chia sẻ:
Bài 1: Nối từ với hình thích hợp
Bài 2: Nối tiếng ở cột trái với cột phải để tạo thành từ có nghĩa
Bài 3: Nối các tiếng để tạo thành từ 
Bài 4: Điền : a) ô hay ơ?
 o hay a?
h hay l?
3.Hoạt động thực hành:
-Cho HS viết vở: a, ơ, h, ba lô
*Mở rộng: cho viết thêm ra ô li ( nếu còn thời gian)
- Chấm bài, nhận xét
4. HĐ ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- HĐN 2, đọc
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Lắng nghe
- Làm bài 1->4(cá nhân- nhóm 2).
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 1, 3, 4: Miệng
Bài 2: Bảng lơp hoặc trò chơi
bó cỏ, lá bí, vở ô li, bơ vơ
-Viết bài
-Lắng nghe
Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2019
Luyện toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các từ “bằng nhau”; “ lớn hơn”, “ bé hơn”, và các dấu >, <, = để so sánh các số trong phạm vi 5
* Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : So sánh các số 	 4 .. 5 3  2
 	 43 3  4
2. Hoạt động thực hành: (SGK- 25)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV cho HS nêu yêu cầu từng bài
- Cho HS làm lần lượt từng bài 1->3 ( cá nhân -> nhóm 2)
- Gọi HS chia sẻ trước lớp
Bài 1: Làm cho bằng nhau ( gạch bớt hoặc vẽ thêm)
Bài 2: Nối với số thích hợp
Bài 3: Nối với số thích hợp 
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
- HS nêu
- Làm bài 1->3( cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 1: Miệng
Bài 2,3: Bảng lớp
( 1 ô có thể nối với nhiều số)
-Lắng nghe
Luyện tiếng việt
ÔN D, Đ
Mục tiêu: ( Tiết 2 – tuần 4)
Đọc được: d, đ, các tiếng, từ ứng dụng.
Nhận biết được tiếng chứa âm d, đ
Viết được : bé đi bộ, bà đi đò.
Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi: gọi bạn:Tìm tiếng có chứa d, đ
Hoạt động thực hành
GV hướng dẫn HS làm bài VBT hỗ trợ buổi 2 ( tiết 2- tuần 4)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm từng bài 
*Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài: Tiếng nào có âm d/ đ ?
- HĐN 2, quan sát tranh, đọc và tìm tiếng chứa âm d/ đ
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương
*Mở rộng: Đọc+ phân tích các tiếng
*Bài 2: Nối chữ với hình.
- Cho HĐN 2, quan sát tranh, đọc và nối
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc các câu
* Bài 3: 
- Cho Hs viết vở: bé đi bộ, bà đi đò
- Chấm bài, nhận xét.
*Mở rộng: cho viết thêm ra ô li ( nếu còn thời gian)
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài
-Lắng nghe
-HĐN 2, quan sát tranh, đọc và tìm tiếng chứa âm d/ đ 
-Chia sẻ( cá nhân).
d- dế, dê
đ- đa, đê, (cờ) đỏ, đá
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- HĐN 2, quan sát tranh, đọc và nối 
-Chia sẻ( cá nhân)
Tranh 1: mẹ đo vải
Tranh 2: bà đi đò
Tranh 3: bé đi bộ
Tranh 4: dì vẽ
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Viết vở
-Lắng nghe
Luyện viết
BÀI 5
Mục tiêu:
Viết đúng nội dung bài 5 vở luyện viết chữ đẹp
Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho học sinh.
Các hoạt động:
Khởi động: Hát:
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Ôn tập
- GV viết bảng: 
i a n m bi cá nơ mẹ
-Gọi HS đọc và phân tích tiếng, từ
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Cho HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
3.Hoạt động thực hành.
- GV cho HS viết vở luyện viết chữ đẹp.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà rèn viết thêm vào ô li.
- Đọc thầm.
- Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Viết bảng con.
-Viết vở
-Lắng nghe
An toàn giao thông
Bài 4: ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG
Mục tiêu:
- Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.
- Xác định được nơi an toàn để chơi và đi bộ (trên đường phố, gần nhà, gần trường).
 - Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở trên đường đi.
 - Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.
Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi: “ đèn xanh, đèn đỏ”.
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Đi bộ trên đường có vỉa hè
- Cho HĐN 2, thảo luận:
+ Các bạn đang đi ở đâu?
+ Các bạn đang đi như thế nào?
- Gọi Hs chia sẻ
- GV chia sẻ:Đi bộ phải đi trên vỉa hè. Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua được thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường nhưng phải quan sát xe cộ và đi sát vỉa hè, hoặc nhờ người lớn dắt qua khu vực đó.
b.Hoạt động 2: Đi bộ trên đường không có vỉa hè.
( Tương tự hoạt động 1)
3.Hoạt động thực hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm, thảo luận và trả lời các câu hỏi:
+ Khi đi bộ, cần đi ở đâu để đảm bảo an toàn?
+ Trẻ em đi bộ, chơi đùa dưới lòng đường thì sẽ nguy hiểm ntn?
+ Khi qua đường, trẻ em cần phải làm gì để đảm bảo an toàn cho mình?
+ Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải chọn cách đi ntn?
- Gọi HS chia sẻ
4. Hoạt động ứng dụng:
Thực hiện đi an toàn mọi lúc, mọi nơi
- HĐN 2, thảo luận
-Chia sẻ(cá nhân)
-Lắng nghe
-HĐN, thảo luận
-Chia sẻ(cá nhân)
-Lắng nghe
Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2019
Luyện toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: ( tiết 2 – tuần 4)
- Đọc,đếm ( xuôi, ngược) , viết được các số 1,2,3,4,5,6.
- Biết thứ tự các số trong dãy 1 đến 6.
- So sánh được các số trong phạm vi 6
 II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát
 2. Hoạt động thực hành( tiết 2 – tuần 4)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm lần lượt từng bài 1-> 4 ( cá nhân -> nhóm 2)
- Gọi HS chia sẻ trước lớp
Bài 1: Viết các số 1,2,3,4,5,6 
Bài 2: Số? 
( Thứ tự các số)
Bài 3. >, <, =
Bài 4: Số?
( Đếm SL chấm tròn và viết số)
GV chia sẻ
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm lần lượt từng bài 1->4 (cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 2,4: Miệng
Bài 3: Bảng lớp hoặc trò chơi
Lắng nghe
-Lắng nghe
Luyện tiếng việt
ÔN T, TH
Mục tiêu: ( Tiết 3 – tuần 4)
Đọc được: t,th, các tiếng, từ ứng dụng.
Nhận biết được tiếng chứa âm t, th. Viết được tiếng chứa t, th ( tổ, ti vi, thỏ)
Viết được : bé có ti vi, bố là thợ mỏ.
Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi: gọi bạn:Tìm tiếng có chứa t, th
Hoạt động thực hành
GV hướng dẫn HS làm bài VBT hỗ trợ buổi 2 ( tiết 3- tuần 4)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm từng bài 
*Bài 1:
- GV nêu yêu cầu bài: Tiếng nào có âm t, th; Viết tiếng còn thiếu.
- HĐN 2, quan sát tranh, đọc và viết tiếng còn thiếu
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương
*Mở rộng: Đọc+ phân tích các tiếng
*Bài 2: Nối chữ với hình.
- Cho HĐN 2, quan sát tranh, đọc và nối
- Gọi HS chia sẻ.
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc các câu
* Bài 3: 
- Cho Hs viết vở: bé có ti vi, bố là thợ mỏ.
- Chấm bài, nhận xét.
*Mở rộng: cho viết thêm ra ô li ( nếu còn thời gian)
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài
-Lắng nghe
-HĐN 2, quan sát tranh, đọc và viết tiếng còn thiếu
-Chia sẻ( cá nhân).
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- HĐN 2, quan sát tranh, đọc và nối 
-Chia sẻ( cá nhân)
Tranh 1: bố vi là thợ đá
Tranh 2: hổ to, thỏ bé
Tranh 3: bố tí là thợ mỏ
Tranh 4: thỏ và hổ thi đi bộ
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
-Viết vở
-Lắng nghe
Thư viện
Tiết 4: NỘI QUY THƯ VIỆN VÀ CÁCH TÌM SÁCH THEO MÃ MÀU
Mục tiêu:
Biết các nội quy bên trong và bên ngoài thư viện.
Biết cách tìm sách theo mã màu phù hợp với lớp mình, trình độ đọc của cá nhân mỗi HS
Đồ dùng:
 Lịch mượn trả sách. 
Bảng nội quy thư viện;
 2 quyển sách thuộc hai trình độ đọc khác nhau (đã dán sẵn mã màu); 
Bảng Hướng dẫn tìm sách theo mă màu. 
Các hoạt động:
Khởi động: Hát
Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Nội quy thư viện:
* Chào đón học sinh 
*Đưa và giới thiệu về Lịch mượn trả sách: Chỉ vào lịch và nói cho học sinh biết thời gian các em có thể đến thư viện mượn trả sách. 
* Hướng dẫn học sinh về nội quy thư viện:
- Giáo viên đọc các nội quy;	
- Nội quy 1: 
+ Giáo viên đọc lại nội quy 1; 
+Mời học sinh giải thích nội quy 1.
+Hỏi học sinh tại sao thư viện cần có nội quy này. 
*Làm tương tự với các nội quy còn lại;
* Thống nhất với học sinh tại sao thư viện cần có nội quy. 
- Thư viện luôn gọn gàng, sạch sẽ;
- Sách trong thư viện được giữ gìn tốt và được sử dụng lâu dài;
- Tạo môi trường thoải mái, thuận lợi cho việc đọc sách của học sinh.
b.Hoạt động 2:Cách tìm sách theo mã màu
* Giới thiệu vị trí mã màu trên bìa sách:
* Giới thiệu các mã màu theo “Bảng hướng dẫn tìm sách theo mã màu”:
* Hướng dẫn học sinh cách tìm sách theo mã màu phù hợp với các em: ( Lớp 1: Xanh lá, đỏ, cam)
* Hướng dẫn học sinh chọn sách
3.Hoạt động thực hành:
- Cho HĐN 2, 
+Nêu lại các nội quy thư viện
+ Các mã màu phù hợp với lớp mình
-Gọi HS chia sẻ
4.Hoạt động ứng dụng
- Dặn HS ghi nhớ mã màu phù hợp
-Lắng nghe
-Quan sát, lắng nghe và ghi nhớ
Nội quy bên trong thư viện:
1.Mượn, trả sách đúng hạn.
2.Giữ gìn thư viện sạch sẽ.
3.Nói khẽ khi các bạn khác đang đọc sách.
4.Không nên đùa giỡn trong thư viện.
5.Mở sách cẩn thận với bàn tay sạch.
6.Không viết, vẽ lên sách.
7.Lấy sách nơi nào trả vào nơi ấy.
Nội quy bên ngoài thư viện:
1.Để giày, dép bên ngoài.
2.Không mang thức ăn, nước uống vào thư viện.
-Quan sát
-Quan sát và ghi nhớ
-Chọn sách
-HĐN 2.
-Chia sẻ(cá nhân)
-Lắng nghe
Hoạt động ngoài giờ
CHỦ ĐIỀM: MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU
	 BÀI: TRÒ CHƠI: “ĐÈN XANH – ĐÈN ĐỎ”
Mục tiêu:
 	- Thông qua trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” và một số hình ảnh giao thông trên đường phố, hs hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia giao thông.
- Bước đầu biết tuyên truyền về ý thức tôn trọng Luật giao thông cho người thân trong gia đình.
Các hoạt động:
Khởi động: Hát: 
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Chuẩn bị:
- GV nêu tên TC, cách chơi, luật chơi và thời gian chơi
Đèn xanh: nắm bàn tay, hai tay đánh vòng tròn trước ngực, quay tay thật nhanh.
Đèn vàng: quay tay chầm chậm.
Đèn đỏ: hai tay phải dừng ngay trước ngực
b. Hoạt động 2: Chơi trò chơi” Đèn xanh, đèn đỏ”:
- Cho HS chơi thử
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
3.Hoạt động thực hành:
- GV treo 1số bức ảnh về hành động của người tham gia giao thông; cho HS HĐN 2, quan sát và cho biết hành động của người trong ảnh sẽ gây nguy hiểm gì khi tham gia giao thông?
- Gọi HS chia sẻ
- Gv kết luận về sự nguy hiểm của các hành động vi phạm luật giao thông cho bản thân và cho người khác
4. Hoạt động ứng dụng:
- Nhắc nhở hs thực hiện tốt luật giao thông.
- Tuyên truyền những người thân tránh các hành động gây mất ATGT
-Lắng nghe và ghi nhớ.
-Chơi thử
- Chơi trò chơi
-HĐN 2, quan sát và nêu
-Chia sẻ ( cá nhân)
-Lắng nghe
-Lắng nghe

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2019_2020_ban_2_cot.docx