Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016

Hoạt động của giáo viên

1. Đọc bài

- Cho H đọc bài trong SGK (tr 23)

- Nhận xét

2. Viết bài

- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết

 ch, cha, chả cá

- GV cùng HS nhận xét.

3 - Luyện viết vở ô li.

Viết ch : 2 dòng

 cha: 2 dòng

 chả cá: 2 dòng

- GV hướng dẫn HS yếu

4- Chấm, chữa bài.

- GV nhận xét 1 số bài .

5- Củng cố -dặn dò .

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị bài sau

 

doc18 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-----------------------------------------------
Tiết 5 : Đạo đức
Giáo viên bộ môn 
------------------------------------------------
Tiết 6 : Ôn Tiếng Việt
ÔN : ÂM /CH/
I- Mục tiêu: 
- HS viết đúng, đều, đẹp. , ch, cha, chả cá
- HS rèn luyện kĩ năng viết
- GD tính cẩn thận khi ngồi viết.
II-Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Đọc bài
- Cho H đọc bài trong SGK (tr 23)
- Nhận xét
2. Viết bài
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết 
 ch, cha, chả cá
- GV cùng HS nhận xét.
3 - Luyện viết vở ô li. 
Viết ch : 2 dòng
 cha: 2 dòng
 chả cá: 2 dòng
- GV hướng dẫn HS yếu
4- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét 1 số bài .
5- Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau
- H đọc bài trong SGK
+ Đọc cá nhân
+ Đọc theo tổ
+ Đọc cả lớp
- HS luyện bảng con 
- H viết bài vào vở
------------------------------------------------
Tiết 7 : Âm nhạc
Giáo viên bộ môn 
------------------------------------------------
Tiết 8 : Ôn Tiếng Việt : Học Kỹ năng sống
(Soạn quyển riêng)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2015
Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt
ÂM /D/
(STK Tiếng Việt tr 132)
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:	
- Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.
- Phân tích tiếng da.
- Viết được chữ d,dạ,da cá.
- Viết vở em tập viết
II. Đồ dùng
SGK, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học	
Tên việc
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh / Bổ sung
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
- 1a. Giới thiệu âm mới : /da/
- H phát âm theo 4 mức độ.
1b. Phân tích tiếng /da/
- Phát âm âm /d/ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản?
- KL: /d/ là phụ âm.
1c. Vẽ mô hình
Việc 2 : Viết
2a. Giới thiệu chữ d in thường
2b. HD viết chữ d viết thường
- Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường.
- HD H viết bảng con.
2c. Viết tiếng có âm d
- Đưa tiếng /da/ vào mô hình
- Thay âm đầu d bằng đã biết thì đc tiếng gì ? Viết ở bảng con.
- Thêm dấu thanh để được tiếng mới : da, dà, dá, dả, dã, dạ.
2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.20).
Việc 3 : Đọc
- Đọc chữ khó
- Đọc trong sách
Việc 4 :Viết chính tả
4a. Viết bảng con : da cá, bà ạ
4b. Viết vở v2: 
- cá à?
- dạ, cá, bà ạ!
------------------------------------------------
Tiết 3: Toán 
BẰNG NHAU. DẤU = (tr. 22)
A. Mục tiêu
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3 , 4 = 4).
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
B. Chuẩn bị: sgk
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Điền vào chỗ chấm dấu thích hợp
5  4 1  3 3  2 2  4
- Nhận xét, đánh giá
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn học sinh nhận biết “bằng nhau ”.
a. Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3.
- Hướng dẫn hs quan sát tranh SGK
H: Có mấy con hươu, mấy khóm cây
H: Hãy so sánh số con hươu và số khóm cây với nhau.
-> Cứ mỗi con hươu lại có (duy nhất) một khóm cây và ngược lại. Nên số con hươu bằng số khóm cây
H: Có mấy chấm tròn màu xanh và mấy chấm tròn màu trắng?
H: Hãy so sánh số chấm tròn màu xanh và số chấm tròn màu trắng
-> Cứ mỗi chấm tròn xanh lại có duy nhất 1 chấm tròn trắng. Nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng
- Giáo viên nói: 3 = 3
- Ta viết: 3 = 3 (dấu = đọc là bằng).
b. Hướng dẫn học sinh nhận biết 4 = 4.
- Yêu cầu hs quan sát tranh SGK
H: Có mấy cái cốc, mấy cái thìa?
H: So sánh số cái cốc và số cái thìa
-> Cứ 1 cốc lại có 1 thìa
H: Có mấy HV xanh, mấy HV trắng?
H: So sánh số HV xanh với số HV trắng
-> Cứ 1 HV xanh lại có duy nhất 1 HV trắng
- GV nói: 4 = 4
- Ta viết: 4 =4 (bốn bằng bốn)
3. Thực hành
Bài 1: Viết dấu =
- GV hướng dẫn cách viết
- Cho hs viết vào vở
- Nhận xét
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào 
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- HD cách làm
- Cho hs làm bài
- Gọi 1 em lên bảng
- Nhận xét, chấm điểm
Bài 4: ( HS khá giỏi )
- GV hướng dẫn mẫu. Cho hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Xem trước bài Luyện tập
- 1 hs lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- Có 3 con hươu, 3 khóm cây
- Số con hươu bằng số khóm cây
- Có 3 chấm tròn màu xanh, 3 chấm tròn màu trắng
- Số chấm tròn màu xanh bằng số chấm tròn màu trắng
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- Có 4 cốc và 4 thìa
- Số cái cốc bằng số cái thìa
- Có 4 HV mầu xanh, 4 HV màu trắng
- Số HV màu xanh bằng số HV màu trắng
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh làm bài rồi chữa.
- Kết quả: 2 = 2; 1 = 1 ; 3 = 3
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- 3 hs lên bảng làm bài
 5 > 4 1 < 2 1 = 1
 3 = 3 2 > 1 3 < 4
 2 2 3 > 2
- HS làm bài
 4 < 5 ; 4 = 4 
------------------------------------------------
Tiết 4 : Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Buổi chiều học sinh nghỉ học, giáo viên dự 
Hội nghị triển khai nhiệm vụ năm học 2015 - 2016
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2015
Tiết 1: Toán 
LUYỆN TẬP (tr.24)
A. Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn ,lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
B. Chuẩn bị: sgk
C. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
	Hoạt động của học sinh	
I. Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu = vào chỗ chấm
5  5 2  2 3  3 4  4
- Nhận xét, đánh giá
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Điền dấu =, >, < 
- Nêu y/c bài
- Cho hs làm bài
- Nhận xét, chữa bài 
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn học sinh so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh.
- Yêu cầu hs làm các ý còn lại
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3. Làm cho bằng nhau
- Hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu sau đó giáo viên nêu cách làm
- Yêu cầu hs làm bài theo mẫu
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Xem trước bài Luyện tập chung
- 1 hs lên bảng làm bài
- HS khác nhận xét
- Lắng nghe
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- 3 hs lên bảng làm bài
 3 > 2 4 < 5 2 < 3
 1 < 2 4 = 4 3 < 4
 2 = 2 4 > 3 2 < 4
- HS so sánh số bút máy với số bút chì (SGK)
- HS làm các ý còn lại, nêu kết quả
5 > 4 ; 4 < 5 ; 3 = 3 ; 5 = 5
- HS theo dõi
- Học sinh làm bài rồi chữa.
------------------------------------------------
Tiết 2: Âm nhạc
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt
ÂM /Đ/
	(STK Tiếng Việt tr 136)
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:	
- Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.
- Phân tích tiếng đa.
- Viết được chữ đ,đá,đa đa.
- Viết vở em tập viết
II. Đồ dùng
SGK, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học	
Tên việc
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh / Bổ sung
Mở đầu
- Nhắc lại mẫu đã học
- Bằng cách gì em nhận ra nguyên âm hay phụ âm?
- Thay b ở mô hình bằng ch. Vẽ mô hình tiếng cha
- Nhắc lại các chữ đã học (a,b ,c , ch, d)
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
- 1a. Giới thiệu âm mới : /đa/
- H phát âm theo 4 mức độ.
1b. Phân tích tiếng /đa/
- Phát âm âm /đ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản?
- KL: /đ/ là phụ âm.
1c. Vẽ mô hình
Việc 2 : Viết
2a. Giới thiệu chữ đ in thường
2b. HD viết chữ đ viết thường
- Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường.
- HD H viết bảng con.
2c. Viết tiếng có âm đ
- Đưa tiếng /đa/ vào mô hình
- Thay âm đầu đ bằng đã biết thì đc tiếng gì ? Viết ở bảng con.
- Thêm dấu thanh để được tiếng mới : đa, đà, đá, đả, đã, đạ
2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.21).
Việc 3 : Đọc
- Đọc chữ trên bảng lớp : đa, đà, đá, đả, đã, đạ
- Đọc trong sách (tr.26)
Việc 4 :Viết chính tả
4a. Viết bảng con : dạ, đá, bà
4b. Viết vở v2: 
- đá à?
- dạ, đá, bà ạ!
------------------------------------------------
Tiết 5 : Ôn Tiếng Việt
ÂM /Đ/
I- Mục tiêu: 
- HS viết đúng ,đều, đẹp âm đ, đá,đa đa
- HS rèn luyện kĩ năng viết
- GD tính cẩn thận khi ngồi viết.
II-Các hoạt động dạy- học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Đọc bài
- Cho H đọc bài trong SGK 
- Nhận xét
2. Viết bài
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết 
 đ, đá, đa đa
- GV cùng HS nhận xét.
3 - Luyện viết vở ô li. 
Viết đ : 2 dòng
 đá: 2 dòng
 đa đa: 2 dòng
- GV hướng dẫn HS yếu
4- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét 1 số bài .
5- Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau
- H đọc bài trong SGK
+ Đọc cá nhân
+ Đọc theo tổ
+ Đọc cả lớp
- HS luyện bảng con 
- H viết bài vào vở
------------------------------------------------
Tiết 6 : Ôn Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh về: sử dụng từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và dấu = , > , < để so sánh các số.
- Rèn kĩ năng về so sánh các số cho học sinh
B. Đồ dùng dạy học
- Sách trắc nghiệm
- Toán nâng cao lớp 1 (NXBGD)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm)
Bài 4: (tr 16)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 5: (tr16)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 6: (tr 16)
- Đọc y/c bài , phân tích bài
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
II. Bài tập phát triển ( Sách nâng cao)
 Mẹ chia bánh cho hai anh em. Bé được 2 cái bánh. Anh được ít hơn bé. Vậy anh được mấy cái bánh?
- Đọc bài toán, phân tích y/c bài
- Cho hs suy nghĩ và trả lời
III. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài, nêu kết quả
Đáp số: 3 < 4 ; 3 = 3 
 4 > 3
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài
Đáp số: 4 = 4 2 < 3 2 = 2 
 4 3 2 > 1
 5 > 3 3 > 1 2 < 5
 3 = 3 1 = 1 5 = 5 
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài
- Lắng nghe
- Suy nghĩ, làm bài, chữa bài
Đáp số: 2 > 1 . Vậy anh được 1 cái bánh
------------------------------------------------
Tiết 7 : Thể dục
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM ,ĐỨNG NGHỈ
QUAY PHẢI, QUAY TRÁI - TRÒ CHƠI: “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”
I/MỤC TIÊU: 
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
-Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
-Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm.)
-Biết tham gia chơi .
II /ĐIẠ ĐIỂM,PHƯƠNG TIỆN :
Địa điểm : Ở sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị còi .
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
 I/PHẦN MỞ ĐẦU:
- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
 -Đứng vỗ tay và hát, điểm danh.
 -Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2,1-2,..
 II/PHẦN CƠ BẢN:
 1)Tập hợp hàng dọc, dóng hàng :
-GV nêu nội dung 
-GV hô : 3,4 hàng dọc tập hợp, nhìn trước –thẳng( cho cả lớp thực hiện.)
 -GV cho mỗi tổ lên sắp hàng dọc.
-GV cho cán sự hô cho cả lớp thực hiện.
2) Đứng nghiêm, đứng nghỉ :
-GV nêu nội dung và làm mẫu ,
-GV hô vừa làm mẫu cho cả lớp làm theo.
-GV cho cán sự hô cho cả lớp làm.
-GV cho từng tổ lên thi đua sắp hàng dọc và đứng nghiêm, đứng nghỉ.
-GV cho HS nêu nhận xét .
-GV sửa lai cho đúng động tác.
3)Quay phải, quay trái:
-GV nêu nội dung và làm mẫu.
-GV cùng HS xác định bên phải, bên trái bằng tay của mình.
-GV hô : “ Bên phải (bên trái )” –“ Quay ” cho HS quay theo.
-GV cho cán sự hô cho cả lớp làm.
4)Trò chơi : "Diệt con vật có hại"
-GV nêu tên, ý nghĩa trò chơi và cách thực hiện.
-GV cho HS đứng theo hàng ngang và hô cho HS làm theo.
-GV cho cán sự hoặc HS khác hô tiếp.
-HS nào sai bị phạt.
III) PHẦN KẾT THÚC:
 -GV cho HS sắp hàng dọc, hát vui, động tác hồi tỉnh. 
 -GV nêu nhận xét (nêu HS và tổ học tốt.)
 -Dặn dò tiết sau.
6-10
Phút
18 - 22 phút
4-6 phút 
 O O O O O
 O O O O O
 O O O O O
-HS thưc hiện và nêu nhận xét.
-HS nêu.
.
-HS thực hiện theo.
-HS thực hiện
-HS quay theo.
-HS lắng nghe 
-HS đứng theo hàng ngang.
-HS hô theo .
-HS làm theo động tác hồi tỉnh.
------------------------------------------------
Tiết 8 : Ôn Tiếng Việt 
ÔN : ÂM /D/
I- Mục tiêu: 
- Củng cố hs đọc 1 cách chắc chắn bài Âm d
- HS yêu thích môn học.
II-Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Đọc : d, da, dạ, da cá - Đọc và phân tích
HS nối tiếp đọc và phân tích; cá nhân, nhóm, cả lớp.
GV chỉnh sửa
Đọc câu
cá à?
Dạ, cá, bà ạ!
HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp
GV cùng HS chỉnh sửa
3. Đọc cả bài
 - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 - Nhận xét hs đọc 
 III. Củng cố - dặn dò
 - Nhận xét giờ học: Tinh thần học tập
- Chuẩn bị bài sau
- H đọc bài 
+ H đọc cá nhân
+ H đọc theo bàn
+ H đọc theo dãy, cả lớp
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2015
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
ÂM /E/
(STK Tiếng Việt tr 140)
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:	
- Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.
- Phân tích tiếng đe.
- Viết được chữ e,bé,da dẻ.
- Viết vở em tập viết
II. Đồ dùng
SGK, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học	
Tên việc
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh / Bổ sung
Mở đầu
- Chúng ta đang học các nguyên âm và phụ âm của TV theo mẫu /ba/ (vẽ mô hình tiếng /ba/)
- Với mô hình này, hôm qua chúng ta học âm gì? (vẽ mô hình tiếng /đa/)
- Nhắc lại các chữ cái đã học theo Bảng chữ cái(a,b ,c , ch, d, đ)
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
- 1a. Giới thiệu âm mới : Phát âm mẫu /đe/
- H phát âm theo 4 mức độ.
1b. Phân tích tiếng /đe/
- Phát âm âm /e/ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản?
- KL: /e/ là nguyên âm. (H nhắc lại theo 4 mức độ)
1c. Vẽ mô hình
Việc 2 : Học viết chữ ghi âm e
2a. Giới thiệu chữ e in thường
2b. HD viết chữ e viết thường phỏng theo khuôn chữ e in thường.
- Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường.
- HD H viết bảng con.
2c. Viết tiếng có âm e
- Đưa tiếng /đ e / vào mô hình
- Thay phụ âm đầu: d, ch, c, b.Viết ở bảng con.
- Thêm dấu thanh để được tiếng mới : đe, đè, đé, đẻ, đẽ, đẹ
2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.22).
Việc 3 : Đọc
- Đọc chữ trên bảng lớp, VD : bè, dẻ, chè
- Đọc trong sách (tr.25)
Việc 4 :Viết chính tả
4a. Viết bảng con : chè, be bé, e dè
4b. Viết vở v2: be bé, e dè, da dẻ 
------------------------------------------------
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
Giáo viên bộ môn
------------------------------------------------
Tiết 4 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 25)
A. Mục tiêu
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu . = để so sánh các số trong phạm vi 5.
B. Chuẩn bị: sgk
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
4  2 5  5 3  5 2 . 3
- Nhận xét, đánh giá
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
- GV hướng dẫn cách làm bài
- Cho học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 2. 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài
- HD cách làm bài
- Cho học sinh tự làm bài, đọc kết quả
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3. 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
H: 2 lớn hơn số nào? Ta cần nối với số nào?
- Cho học sinh làm bài
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Xem trước bài Số 6
- 1 em lên bảng
- Lớp nhận xét
- Theo dõi
- Học sinh làm bài.
- Nối ô trống với số tương ứng
- 1 học sinh lên bảng làm bài
- Nối hình với số tương ứng
- 2 lớn hơn 1, vậy nối 1 với ô trống.
- Học sinh tự làm bài.
------------------------------------------------
Tiết 5 : Ôn Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh về: sử dụng từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và dấu = , > , < để so sánh các số.
- Rèn kĩ năng về so sánh các số cho học sinh
B. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra
- Kiểm tra vở của hs
II. Hướng dẫn ôn tập
Bài 7 : (tr17)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 8: (tr 17)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 9: (tr 18)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
Bài 10: (tr 18)
- Đọc y/c bài, phân tích y/c
- Cho hs làm bài
- Chữa bài
II. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài
- HS nối ô trống với số thích hợp
 - Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài
- HS nối ô trống với số thích hợp
- Phân tích y/c bài
- HS làm bài, chữa bài, nêu kết quả
 Đáp số: a, hs viết thêm số 6
 b , HS điền theo thứ tự
a, Khoanh 5
b, khoanh 6
c, khoanh 4
------------------------------------------------
Tiết 6 : Sinh hoạt Sao
Phụ trách Đội
------------------------------------------------
Tiết 7 : Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2015
Tiết 1 + 2: Tiếng Việt 
ÂM /Ê/
(STK Tiếng Việt tr 144)
I. Mục đích yêu cầu	
Giúp hs:	
- Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm.
- Phân tích tiếng đê.
- Viết được chữ ê,đê,da dê.
- Viết vở em tập viết
II. Đồ dùng
SGK, VETV, BC, Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học	
Tên việc
Nội dung hoạt động
Điều chỉnh / Bổ sung
Mở đầu
- Vẽ mô hình tiếng /đe/
- Đọc trơn và đọc phân tích.
- Thay phần đầu bằng các âm đã học, theo thứ tự ngược (de che be)
- Viết các chữ cái đã học theo Bảng chữ cái(a,b ,c , ch, d, đ, e)
Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm
- 1a. Giới thiệu âm mới : Phát âm mẫu /đê/
- H phát âm theo 4 mức độ.
1b. Phân tích tiếng /đê/
- Phát âm âm /ê/ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản?
- KL: /ê/ là nguyên âm. (H nhắc lại theo 4 mức độ)
1c. Vẽ mô hình
Việc 2 : Học viết chữ ghi âm e
2a. Giới thiệu chữ ê in thường
2b. HD viết chữ ê viết thường 
- Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường.
- HD H viết bảng con.
2c. Viết tiếng có âm ê
- Đưa tiếng /đê / vào mô hình
- Thay phụ âm đầu: d, ch, c, b.Viết ở bảng con.
- Thêm dấu thanh để được tiếng mới : đê, đề, đế, để, đễ, đệ
2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.23).
Việc 3 : Đọc
- Đọc chữ trên bảng lớp
- Đọc trong sách (tr.27)
Việc 4 :Viết chính tả
4a. Viết bảng con : dê, be, đê, dế
4b. Viết vở v2 những chữ trên 
------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
SỐ 6 (tr. 26)
A. Mục tiêu
- Biết 5 thêm 1 là 6, viết được số 6.
- Đọc, đếm được từ 1 đến 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
- So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy từ 1 đến 6.
B. Chuẩn bị: sgk, bộ đồ dùng
C. Các hoạt động dạy học	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu học sinh đọc, viết các số trong phạm vi 5.
- Nhận xét
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu số 6
- Hướng dẫn hs quan sát tranh (SGK)
H: Có mấy bạn đang chơi?
H: Có mấy bạn đang đi tới?
H: 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn?
- Yêu cầu hs quan sát tranh dưới, để nhận ra: 6 chấm tròn, 6 con tính
3. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- Số sáu được biểu diễn bằng chữ số 6
- Cho hs quan sát số 6 in
- Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số: số 6 liền sau số 5.
- Yêu cầu học sinh đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuôi và ngược.
4. Thực hành
Bài 1:
- Hướng dẫn học sinh cách viết số 6
- Cho hs viết số 6 vào vở
- Giáo viên nhận xét
Bài 2:
- Đọc y/c bài, phân tích y/c bài
- GV hướng dẫn mẫu
H: Có mấy chùm nho xanh?
H: Có mấy chùm nho chín?
H: Tất cả có mấy chùm nho?
- Kêt luận: 6 gồm 5 và 1, 6 gồm 1 và 5
- Cho học sinh làm bài, đọc kết quả
- Nhận xét bài
Bài 3:
- Giáo viên hướng dẫn cách viết số thích hợp.
- Cho học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 4: 
- Nêu y/c bài, phân tích y/c bài
- Cho hs làm bài
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu học sinh đếm các số trong phạm vi 6.
- Nhận xét tiết học
- Dặn: viết các số trong phạm vi 6
- 1hs lên bảng viết các số trong phạm vi 5
- Quan sát tranh (SGK)
- Có 5 bạn đang chơi.
- Có 1 bạn đang đi đến
- 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn
- Quan sát tranh
- HS quan sát
- HS đọc
- Theo dõi
- Học sinh viết số 6.
- Quan sát
- Có 5 chùm nho xanh.
- Có 1 chùm nho chín
- Tất cả có 6 chùm nho
- Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, 6 gồm 1 và 5.
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả

File đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2015_2016.doc