Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 4 - Năm học 2015-2016
Hoạt động của giáo viên
1. Đọc bài
- Cho H đọc bài trong SGK (tr 23)
- Nhận xét
2. Viết bài
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết
ch, cha, chả cá
- GV cùng HS nhận xét.
3 - Luyện viết vở ô li.
Viết ch : 2 dòng
cha: 2 dòng
chả cá: 2 dòng
- GV hướng dẫn HS yếu
4- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét 1 số bài .
5- Củng cố -dặn dò .
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------- Tiết 5 : Đạo đức Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 6 : Ôn Tiếng Việt ÔN : ÂM /CH/ I- Mục tiêu: - HS viết đúng, đều, đẹp. , ch, cha, chả cá - HS rèn luyện kĩ năng viết - GD tính cẩn thận khi ngồi viết. II-Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Đọc bài - Cho H đọc bài trong SGK (tr 23) - Nhận xét 2. Viết bài - GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết ch, cha, chả cá - GV cùng HS nhận xét. 3 - Luyện viết vở ô li. Viết ch : 2 dòng cha: 2 dòng chả cá: 2 dòng - GV hướng dẫn HS yếu 4- Chấm, chữa bài. - GV nhận xét 1 số bài . 5- Củng cố -dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau - H đọc bài trong SGK + Đọc cá nhân + Đọc theo tổ + Đọc cả lớp - HS luyện bảng con - H viết bài vào vở ------------------------------------------------ Tiết 7 : Âm nhạc Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 8 : Ôn Tiếng Việt : Học Kỹ năng sống (Soạn quyển riêng) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2015 Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt ÂM /D/ (STK Tiếng Việt tr 132) I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm. - Phân tích tiếng da. - Viết được chữ d,dạ,da cá. - Viết vở em tập viết II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh / Bổ sung Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm - 1a. Giới thiệu âm mới : /da/ - H phát âm theo 4 mức độ. 1b. Phân tích tiếng /da/ - Phát âm âm /d/ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản? - KL: /d/ là phụ âm. 1c. Vẽ mô hình Việc 2 : Viết 2a. Giới thiệu chữ d in thường 2b. HD viết chữ d viết thường - Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường. - HD H viết bảng con. 2c. Viết tiếng có âm d - Đưa tiếng /da/ vào mô hình - Thay âm đầu d bằng đã biết thì đc tiếng gì ? Viết ở bảng con. - Thêm dấu thanh để được tiếng mới : da, dà, dá, dả, dã, dạ. 2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.20). Việc 3 : Đọc - Đọc chữ khó - Đọc trong sách Việc 4 :Viết chính tả 4a. Viết bảng con : da cá, bà ạ 4b. Viết vở v2: - cá à? - dạ, cá, bà ạ! ------------------------------------------------ Tiết 3: Toán BẰNG NHAU. DẤU = (tr. 22) A. Mục tiêu - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3 , 4 = 4). - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. B. Chuẩn bị: sgk C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Điền vào chỗ chấm dấu thích hợp 5 4 1 3 3 2 2 4 - Nhận xét, đánh giá II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh nhận biết “bằng nhau ”. a. Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3. - Hướng dẫn hs quan sát tranh SGK H: Có mấy con hươu, mấy khóm cây H: Hãy so sánh số con hươu và số khóm cây với nhau. -> Cứ mỗi con hươu lại có (duy nhất) một khóm cây và ngược lại. Nên số con hươu bằng số khóm cây H: Có mấy chấm tròn màu xanh và mấy chấm tròn màu trắng? H: Hãy so sánh số chấm tròn màu xanh và số chấm tròn màu trắng -> Cứ mỗi chấm tròn xanh lại có duy nhất 1 chấm tròn trắng. Nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng - Giáo viên nói: 3 = 3 - Ta viết: 3 = 3 (dấu = đọc là bằng). b. Hướng dẫn học sinh nhận biết 4 = 4. - Yêu cầu hs quan sát tranh SGK H: Có mấy cái cốc, mấy cái thìa? H: So sánh số cái cốc và số cái thìa -> Cứ 1 cốc lại có 1 thìa H: Có mấy HV xanh, mấy HV trắng? H: So sánh số HV xanh với số HV trắng -> Cứ 1 HV xanh lại có duy nhất 1 HV trắng - GV nói: 4 = 4 - Ta viết: 4 =4 (bốn bằng bốn) 3. Thực hành Bài 1: Viết dấu = - GV hướng dẫn cách viết - Cho hs viết vào vở - Nhận xét Bài 2: Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn học sinh nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào - Nhận xét, chữa bài Bài 3: - HD cách làm - Cho hs làm bài - Gọi 1 em lên bảng - Nhận xét, chấm điểm Bài 4: ( HS khá giỏi ) - GV hướng dẫn mẫu. Cho hs làm bài - Nhận xét, chữa bài III. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: Xem trước bài Luyện tập - 1 hs lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - Lắng nghe - Quan sát tranh - Có 3 con hươu, 3 khóm cây - Số con hươu bằng số khóm cây - Có 3 chấm tròn màu xanh, 3 chấm tròn màu trắng - Số chấm tròn màu xanh bằng số chấm tròn màu trắng - Lắng nghe - Quan sát tranh - Có 4 cốc và 4 thìa - Số cái cốc bằng số cái thìa - Có 4 HV mầu xanh, 4 HV màu trắng - Số HV màu xanh bằng số HV màu trắng - Lắng nghe - Theo dõi - Học sinh viết vào vở. - Học sinh làm bài rồi chữa. - Kết quả: 2 = 2; 1 = 1 ; 3 = 3 - Học sinh nêu yêu cầu của bài - 3 hs lên bảng làm bài 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 3 > 2 - HS làm bài 4 < 5 ; 4 = 4 ------------------------------------------------ Tiết 4 : Mĩ thuật Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Buổi chiều học sinh nghỉ học, giáo viên dự Hội nghị triển khai nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2015 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP (tr.24) A. Mục tiêu - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn ,lớn hơn và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5. B. Chuẩn bị: sgk C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Điền dấu = vào chỗ chấm 5 5 2 2 3 3 4 4 - Nhận xét, đánh giá II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Điền dấu =, >, < - Nêu y/c bài - Cho hs làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 2. Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn học sinh so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh. - Yêu cầu hs làm các ý còn lại - Nhận xét, chữa bài Bài 3. Làm cho bằng nhau - Hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu sau đó giáo viên nêu cách làm - Yêu cầu hs làm bài theo mẫu - Nhận xét, chữa bài III. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: Xem trước bài Luyện tập chung - 1 hs lên bảng làm bài - HS khác nhận xét - Lắng nghe - Học sinh nêu yêu cầu của bài - 3 hs lên bảng làm bài 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - HS so sánh số bút máy với số bút chì (SGK) - HS làm các ý còn lại, nêu kết quả 5 > 4 ; 4 < 5 ; 3 = 3 ; 5 = 5 - HS theo dõi - Học sinh làm bài rồi chữa. ------------------------------------------------ Tiết 2: Âm nhạc Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt ÂM /Đ/ (STK Tiếng Việt tr 136) I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm. - Phân tích tiếng đa. - Viết được chữ đ,đá,đa đa. - Viết vở em tập viết II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh / Bổ sung Mở đầu - Nhắc lại mẫu đã học - Bằng cách gì em nhận ra nguyên âm hay phụ âm? - Thay b ở mô hình bằng ch. Vẽ mô hình tiếng cha - Nhắc lại các chữ đã học (a,b ,c , ch, d) Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm - 1a. Giới thiệu âm mới : /đa/ - H phát âm theo 4 mức độ. 1b. Phân tích tiếng /đa/ - Phát âm âm /đ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản? - KL: /đ/ là phụ âm. 1c. Vẽ mô hình Việc 2 : Viết 2a. Giới thiệu chữ đ in thường 2b. HD viết chữ đ viết thường - Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường. - HD H viết bảng con. 2c. Viết tiếng có âm đ - Đưa tiếng /đa/ vào mô hình - Thay âm đầu đ bằng đã biết thì đc tiếng gì ? Viết ở bảng con. - Thêm dấu thanh để được tiếng mới : đa, đà, đá, đả, đã, đạ 2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.21). Việc 3 : Đọc - Đọc chữ trên bảng lớp : đa, đà, đá, đả, đã, đạ - Đọc trong sách (tr.26) Việc 4 :Viết chính tả 4a. Viết bảng con : dạ, đá, bà 4b. Viết vở v2: - đá à? - dạ, đá, bà ạ! ------------------------------------------------ Tiết 5 : Ôn Tiếng Việt ÂM /Đ/ I- Mục tiêu: - HS viết đúng ,đều, đẹp âm đ, đá,đa đa - HS rèn luyện kĩ năng viết - GD tính cẩn thận khi ngồi viết. II-Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Đọc bài - Cho H đọc bài trong SGK - Nhận xét 2. Viết bài - GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết đ, đá, đa đa - GV cùng HS nhận xét. 3 - Luyện viết vở ô li. Viết đ : 2 dòng đá: 2 dòng đa đa: 2 dòng - GV hướng dẫn HS yếu 4- Chấm, chữa bài. - GV nhận xét 1 số bài . 5- Củng cố -dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau - H đọc bài trong SGK + Đọc cá nhân + Đọc theo tổ + Đọc cả lớp - HS luyện bảng con - H viết bài vào vở ------------------------------------------------ Tiết 6 : Ôn Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về: sử dụng từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và dấu = , > , < để so sánh các số. - Rèn kĩ năng về so sánh các số cho học sinh B. Đồ dùng dạy học - Sách trắc nghiệm - Toán nâng cao lớp 1 (NXBGD) C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm) Bài 4: (tr 16) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 5: (tr16) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 6: (tr 16) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài - Chữa bài II. Bài tập phát triển ( Sách nâng cao) Mẹ chia bánh cho hai anh em. Bé được 2 cái bánh. Anh được ít hơn bé. Vậy anh được mấy cái bánh? - Đọc bài toán, phân tích y/c bài - Cho hs suy nghĩ và trả lời III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài, nêu kết quả Đáp số: 3 < 4 ; 3 = 3 4 > 3 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài Đáp số: 4 = 4 2 < 3 2 = 2 4 3 2 > 1 5 > 3 3 > 1 2 < 5 3 = 3 1 = 1 5 = 5 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài - Lắng nghe - Suy nghĩ, làm bài, chữa bài Đáp số: 2 > 1 . Vậy anh được 1 cái bánh ------------------------------------------------ Tiết 7 : Thể dục TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM ,ĐỨNG NGHỈ QUAY PHẢI, QUAY TRÁI - TRÒ CHƠI: “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI” I/MỤC TIÊU: -Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. -Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. -Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm.) -Biết tham gia chơi . II /ĐIẠ ĐIỂM,PHƯƠNG TIỆN : Địa điểm : Ở sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. Phương tiện : Chuẩn bị còi . III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I/PHẦN MỞ ĐẦU: - Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học. -Đứng vỗ tay và hát, điểm danh. -Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2,1-2,.. II/PHẦN CƠ BẢN: 1)Tập hợp hàng dọc, dóng hàng : -GV nêu nội dung -GV hô : 3,4 hàng dọc tập hợp, nhìn trước –thẳng( cho cả lớp thực hiện.) -GV cho mỗi tổ lên sắp hàng dọc. -GV cho cán sự hô cho cả lớp thực hiện. 2) Đứng nghiêm, đứng nghỉ : -GV nêu nội dung và làm mẫu , -GV hô vừa làm mẫu cho cả lớp làm theo. -GV cho cán sự hô cho cả lớp làm. -GV cho từng tổ lên thi đua sắp hàng dọc và đứng nghiêm, đứng nghỉ. -GV cho HS nêu nhận xét . -GV sửa lai cho đúng động tác. 3)Quay phải, quay trái: -GV nêu nội dung và làm mẫu. -GV cùng HS xác định bên phải, bên trái bằng tay của mình. -GV hô : “ Bên phải (bên trái )” –“ Quay ” cho HS quay theo. -GV cho cán sự hô cho cả lớp làm. 4)Trò chơi : "Diệt con vật có hại" -GV nêu tên, ý nghĩa trò chơi và cách thực hiện. -GV cho HS đứng theo hàng ngang và hô cho HS làm theo. -GV cho cán sự hoặc HS khác hô tiếp. -HS nào sai bị phạt. III) PHẦN KẾT THÚC: -GV cho HS sắp hàng dọc, hát vui, động tác hồi tỉnh. -GV nêu nhận xét (nêu HS và tổ học tốt.) -Dặn dò tiết sau. 6-10 Phút 18 - 22 phút 4-6 phút O O O O O O O O O O O O O O O -HS thưc hiện và nêu nhận xét. -HS nêu. . -HS thực hiện theo. -HS thực hiện -HS quay theo. -HS lắng nghe -HS đứng theo hàng ngang. -HS hô theo . -HS làm theo động tác hồi tỉnh. ------------------------------------------------ Tiết 8 : Ôn Tiếng Việt ÔN : ÂM /D/ I- Mục tiêu: - Củng cố hs đọc 1 cách chắc chắn bài Âm d - HS yêu thích môn học. II-Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Đọc : d, da, dạ, da cá - Đọc và phân tích HS nối tiếp đọc và phân tích; cá nhân, nhóm, cả lớp. GV chỉnh sửa Đọc câu cá à? Dạ, cá, bà ạ! HS đọc : cá nhân, nhóm, lớp GV cùng HS chỉnh sửa 3. Đọc cả bài - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Nhận xét hs đọc III. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học: Tinh thần học tập - Chuẩn bị bài sau - H đọc bài + H đọc cá nhân + H đọc theo bàn + H đọc theo dãy, cả lớp ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2015 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt ÂM /E/ (STK Tiếng Việt tr 140) I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm. - Phân tích tiếng đe. - Viết được chữ e,bé,da dẻ. - Viết vở em tập viết II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh / Bổ sung Mở đầu - Chúng ta đang học các nguyên âm và phụ âm của TV theo mẫu /ba/ (vẽ mô hình tiếng /ba/) - Với mô hình này, hôm qua chúng ta học âm gì? (vẽ mô hình tiếng /đa/) - Nhắc lại các chữ cái đã học theo Bảng chữ cái(a,b ,c , ch, d, đ) Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm - 1a. Giới thiệu âm mới : Phát âm mẫu /đe/ - H phát âm theo 4 mức độ. 1b. Phân tích tiếng /đe/ - Phát âm âm /e/ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản? - KL: /e/ là nguyên âm. (H nhắc lại theo 4 mức độ) 1c. Vẽ mô hình Việc 2 : Học viết chữ ghi âm e 2a. Giới thiệu chữ e in thường 2b. HD viết chữ e viết thường phỏng theo khuôn chữ e in thường. - Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường. - HD H viết bảng con. 2c. Viết tiếng có âm e - Đưa tiếng /đ e / vào mô hình - Thay phụ âm đầu: d, ch, c, b.Viết ở bảng con. - Thêm dấu thanh để được tiếng mới : đe, đè, đé, đẻ, đẽ, đẹ 2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.22). Việc 3 : Đọc - Đọc chữ trên bảng lớp, VD : bè, dẻ, chè - Đọc trong sách (tr.25) Việc 4 :Viết chính tả 4a. Viết bảng con : chè, be bé, e dè 4b. Viết vở v2: be bé, e dè, da dẻ ------------------------------------------------ Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 25) A. Mục tiêu - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu . = để so sánh các số trong phạm vi 5. B. Chuẩn bị: sgk C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 4 2 5 5 3 5 2 . 3 - Nhận xét, đánh giá II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài Bài 1: - GV hướng dẫn cách làm bài - Cho học sinh làm bài - Nhận xét Bài 2. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài - HD cách làm bài - Cho học sinh tự làm bài, đọc kết quả - Nhận xét, chữa bài Bài 3. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. H: 2 lớn hơn số nào? Ta cần nối với số nào? - Cho học sinh làm bài - Nhận xét, chữa bài III. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: Xem trước bài Số 6 - 1 em lên bảng - Lớp nhận xét - Theo dõi - Học sinh làm bài. - Nối ô trống với số tương ứng - 1 học sinh lên bảng làm bài - Nối hình với số tương ứng - 2 lớn hơn 1, vậy nối 1 với ô trống. - Học sinh tự làm bài. ------------------------------------------------ Tiết 5 : Ôn Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về: sử dụng từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và dấu = , > , < để so sánh các số. - Rèn kĩ năng về so sánh các số cho học sinh B. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra - Kiểm tra vở của hs II. Hướng dẫn ôn tập Bài 7 : (tr17) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 8: (tr 17) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 9: (tr 18) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 10: (tr 18) - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài - Chữa bài II. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài - HS nối ô trống với số thích hợp - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài - HS nối ô trống với số thích hợp - Phân tích y/c bài - HS làm bài, chữa bài, nêu kết quả Đáp số: a, hs viết thêm số 6 b , HS điền theo thứ tự a, Khoanh 5 b, khoanh 6 c, khoanh 4 ------------------------------------------------ Tiết 6 : Sinh hoạt Sao Phụ trách Đội ------------------------------------------------ Tiết 7 : Mĩ thuật Giáo viên bộ môn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2015 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt ÂM /Ê/ (STK Tiếng Việt tr 144) I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Biết phân biệt nguyên âm, phụ âm. - Phân tích tiếng đê. - Viết được chữ ê,đê,da dê. - Viết vở em tập viết II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Tên việc Nội dung hoạt động Điều chỉnh / Bổ sung Mở đầu - Vẽ mô hình tiếng /đe/ - Đọc trơn và đọc phân tích. - Thay phần đầu bằng các âm đã học, theo thứ tự ngược (de che be) - Viết các chữ cái đã học theo Bảng chữ cái(a,b ,c , ch, d, đ, e) Việc 1: Chiếm lĩnh ngữ âm - 1a. Giới thiệu âm mới : Phát âm mẫu /đê/ - H phát âm theo 4 mức độ. 1b. Phân tích tiếng /đê/ - Phát âm âm /ê/ để nhận xét luồng hơi đi ra tự do hay bị cản? - KL: /ê/ là nguyên âm. (H nhắc lại theo 4 mức độ) 1c. Vẽ mô hình Việc 2 : Học viết chữ ghi âm e 2a. Giới thiệu chữ ê in thường 2b. HD viết chữ ê viết thường - Mô tả chữ mẫu in thường và viết thường. - HD H viết bảng con. 2c. Viết tiếng có âm ê - Đưa tiếng /đê / vào mô hình - Thay phụ âm đầu: d, ch, c, b.Viết ở bảng con. - Thêm dấu thanh để được tiếng mới : đê, đề, đế, để, đễ, đệ 2d. Hướng dẫn H viết vở v1 (tr.23). Việc 3 : Đọc - Đọc chữ trên bảng lớp - Đọc trong sách (tr.27) Việc 4 :Viết chính tả 4a. Viết bảng con : dê, be, đê, dế 4b. Viết vở v2 những chữ trên ------------------------------------------------ Tiết 3: Toán SỐ 6 (tr. 26) A. Mục tiêu - Biết 5 thêm 1 là 6, viết được số 6. - Đọc, đếm được từ 1 đến 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. - So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy từ 1 đến 6. B. Chuẩn bị: sgk, bộ đồ dùng C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu học sinh đọc, viết các số trong phạm vi 5. - Nhận xét II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu số 6 - Hướng dẫn hs quan sát tranh (SGK) H: Có mấy bạn đang chơi? H: Có mấy bạn đang đi tới? H: 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? - Yêu cầu hs quan sát tranh dưới, để nhận ra: 6 chấm tròn, 6 con tính 3. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - Số sáu được biểu diễn bằng chữ số 6 - Cho hs quan sát số 6 in - Hướng dẫn hs nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số: số 6 liền sau số 5. - Yêu cầu học sinh đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuôi và ngược. 4. Thực hành Bài 1: - Hướng dẫn học sinh cách viết số 6 - Cho hs viết số 6 vào vở - Giáo viên nhận xét Bài 2: - Đọc y/c bài, phân tích y/c bài - GV hướng dẫn mẫu H: Có mấy chùm nho xanh? H: Có mấy chùm nho chín? H: Tất cả có mấy chùm nho? - Kêt luận: 6 gồm 5 và 1, 6 gồm 1 và 5 - Cho học sinh làm bài, đọc kết quả - Nhận xét bài Bài 3: - Giáo viên hướng dẫn cách viết số thích hợp. - Cho học sinh làm bài. - Nhận xét, chữa bài Bài 4: - Nêu y/c bài, phân tích y/c bài - Cho hs làm bài - Gọi 2 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài III. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu học sinh đếm các số trong phạm vi 6. - Nhận xét tiết học - Dặn: viết các số trong phạm vi 6 - 1hs lên bảng viết các số trong phạm vi 5 - Quan sát tranh (SGK) - Có 5 bạn đang chơi. - Có 1 bạn đang đi đến - 5 bạn thêm 1 bạn là 6 bạn - Quan sát tranh - HS quan sát - HS đọc - Theo dõi - Học sinh viết số 6. - Quan sát - Có 5 chùm nho xanh. - Có 1 chùm nho chín - Tất cả có 6 chùm nho - Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, 6 gồm 1 và 5. - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2015_2016.doc