Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 33 (Bản 3 cột)
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng, từ khó . Ôn các vần oai, oay. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oai, oay. Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Biết ơn người trồng cây.Tích hợp Gd KNS : biết ơn người trồng cây , những người
đi trước ( ông bà, cha mẹ , thầy cô).
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
+ Đánh vần, đọc trơn Giải nghĩa từ khó : lúi húi Luyện đọc câu Gv chỉ câu thứ nhất + Phát hiện cách đọc đúng, hay + Đọc trơn Rèn đọc câu 2, 3, 4, Luyện đọc tiếp sức Luyện đọc đoạn Luyện đọc bài Chia nhóm: 2 Hs/ 1 nhóm Nhận xét. Tuyên dương 3/.HOẠT ĐỘNG2 : Ôn vần oai, oay (10’) Mục tiêu : Tìm nhanh tiếng mới có vần oai, oay Bài 1 Nêu yêu cầu Tiếng nào? Phân tích Bài 2 Nêu yêu cầu Dùng bộ đồ dùng ghép tiếng mới có vần oai, oay à Nhận xét, sửa sai Bài 3 Nêu yêu cầu Treo tranh. Tranh vẽ gì? Thi đua điền vần oai, oay à Nhận xét, tuyên dương IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Tìm đôi” Luật chơi :Thi đua tiếp sức tìm tiếng có vần “oai” và “oay”. Sau 1 bài hát, nhóm nào tìm được nhiều tiếng, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng vừa tìm Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc Hs trả lời Hs quan sát Hs nêu Hs nhắc lại Hs lắng nghe Hs đọc thầm à gạch : lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả Hs phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs nêu Hs đọc thầm Hs nêu - Cá nhân đọc Hs tiếp nối nhau đọc trơn Cá nhân, tổ, nhóm đọc Hs ngồi theo nhóm phân công đọc Cá nhân, tổ, ĐT đọc Tìm tiếng trong bài có vần oai ngoài Hs phân tích Tìm nhanh tiếng mới có vần oai, oay Hs ghép tiếng mới Hs làm vở bài tập TV Điền vần oai, oay Hs quan sát và nêu Hs thi đua theo tổ Hs thi đua theo nhóm(6 Hs) Hs đọc Kiểm tra Quan sát Đàm thoại Trực quan Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TẬP ĐỌC Tiết : 10 BÀI : Người trồng na A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Hiểu được các từ ngữ trong bài. Hiểu được nội dung bài : Thông cảm với nỗi vất vả của người trồng cây và biết ơn người trồng. 2/. Kỹ năng : Biết đọc đúng, trôi chảy. Kể về ông (bà) của em. 3/. Thái độ : Biết ơn người trồng cây. Tích hợp Gd KNS : biết ơn người trồng cây , những người đi trước ( ông bà, cha mẹ , thầy cô). B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa 2/. Học sinh : Sách giáo khoa C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc bài “Người trồng na” Tìm tiếng trong bài có vần oai? Phân tích tiếng Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc và tìm hiểu bài “Người trồng na” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Tìm hiểu bài đọc Mục tiêu : Hiểu được nội dung bài. Tích hợp Gd KNS : biết ơn người trồng cây , những người đi trước ( ông bà, cha mẹ , thầy cô). Đọc lại bài Cụ già đang làm gì ở ngoài vườn? Người hàng xóm nói gì với cụ già? Cụ già trả lời như thế nào? Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm à Nhận xét – tuyên dương 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Luyện nói Mục tiêu : Nói tự nhiên, mạnh dạn, đủ ý Chủ đề luyện nói là gì? Giáo dục tư tưởng à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Đọc lại bài Cụ già trả lời như thế nào? Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài - Hát HS đọc Hs nêu Hs phân tích Hs nhắc lại Cá nhân đọc Cụ già đang trồng cây na Trồng chuối mau có quả hơn trồng na Con cháu cụ sẽ ăn và chúng sẽ không quên người trồng. Hs lắng nghe Hs thi đua đọc diễn cảm Kể về ông (bà) của em. Hs tập nói theo nhóm Hs thể hiện tình cảm của mình đối với ông bà. Hs thi đua đọc diễn cảm HS trả lời Thực hành Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành giao tiếp Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT Tiết : 3 BÀI : Tô chữ hoa X, Y A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Biết tô các chữ hoa X, Y Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. 2/. Kỹ năng : Viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa. Đưa bút theo đúng qui trình viết. Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : chữ mẫu 2/. Học sinh : vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, tập viết chữ gì? Nhận xét bài viết trước Viết bảng con : khoảng trời, măng non. Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Giới thiệu nội dung bài viết Tô chữ gì? Viết vần, từ gì? 2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tô chữ hoa(5’) Mục tiêu : Biết tô các chữ hoa theo đúng chiều qui định. Gv treo chữ mẫu Số lượng nét? Kiểu chữ? Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn Hs viết vần, từ ứng dụng (5’) Mục tiêu : Biết viết đúng qui trình Vần gì? Từ gì? Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét Nhận xét, sửa sai 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách tô? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết phần B Hát Tô chữ hoa U, Ư, V Viết : oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non. HS lắng nghe Hs viết Hs quan sát Tô chữ hoa X, Y Viết : inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Hs quan sát Hs nêu Hs quan sát inh, uynh, ia, uya bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Hs quan sát Hs nêu Hs viết bảng con Tô chữ hoa X, Y Viết : inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Hs nêu Hs nêu Hs viết vở Tô chữ hoa X, Y Viết : inh, uynh, ia, uya, bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya. Hs nhận xét Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Trực quan Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Rút kinh nghiệm: MÔN : CHÍNH TẢ Tiết : 4 BÀI : Bác đưa thư A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đoạn văn bài “Bác đưa thư” (từ “Bác đưa thư” đến “mồ hôi nhễ nhại”). Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng vần inh hoặc uynh, điền chữ c hoặc k vào ô trống. 2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ. 3/. Thái độ : Kính trọng và biết ơn bác đưa thư. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :bảng phụ 2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Gv kiểm tra vở tập chép Nhận xét cách trình bày Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc” Nhận xét. Tuyên dương. III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gv nêu yêu cầu à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đúng đoạn văn bài “Bác đưa thư” (từ “Bác đưa thư” đến “mồ hôi nhễ nhại”). Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng vần inh, uynh hoặc oac, điền chư õc hoặc k vào ô trống. 2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’) Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng. Gv treo bảng phụ bài cần chép Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai + Phân tích tiếng + Gv kiểm tra Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày đoạn văn. Gv chấm bài một vài Hs 3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’) Mục tiêu : Điền đúng vần inh hoặc uynh, điền chữ c hoặc k vào ô trống. Bài 1 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai Bài 2 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai IV/. Củng cố (5’) Tập chép bài gì? Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “Chia quà” Hát Hs nhận xét Hs thi đua theo tổ Hs lắng nghe Hs đọc Hs đọc Hs phân tích Hs viết bảng con Hs tập chép vào vở Hs sửa bài bằng bút chì Điền vần inh hoặc uynh Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Điền chữ c/k Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Bác đưa thư Hs nghe Đàm thoại Trò chơi Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : CHÍNH TẢ Tiết : 7 BÀI : Chia quà A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng, biết ghi đoạn văn có lời đối thoại của bài “Chia quà”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng chữ d hoặc v, điền chữ s hoặc x vào ô trống. 2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ. 3/. Thái độ : Tính cẩn thận, chính xác. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :bảng phụ 2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Gv kiểm tra vở tập chép Nhận xét cách trình bày Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc” Nhận xét. Tuyên dương. III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gv nêu yêu cầu à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng, biết ghi đoạn văn có lời đối thoại của bài “Chia quà”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng chữ d hoặc v, điền chữ s hoặc x vào ô trống. 2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’) Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng. Gv treo bảng phụ bài cần chép Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai + Phân tích tiếng + Gv kiểm tra Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày đoạn văn có lời đối thoại. Gv chấm bài một vài Hs 3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’) Mục tiêu : Điền đúng chữ d hoặc v, điền chữ s hoặc x vào ô trống. Bài 1 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai Bài 2 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai IV/. Củng cố (5’) : Tập chép bài gì? Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài Hát Hs nhận xét Hs thi đua theo tổ Hs lắng nghe Hs đọc Hs đọc Hs phân tích Hs viết bảng con Hs tập chép vào vở Hs sửa bài bằng bút chì Điền chữ d/v Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Điền chữ s/x Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Chia quà Hs nghe Đàm thoại Trò chơi Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: MÔN : KỂ CHUYỆN Tiết : 8 BÀI : Hai tiếng kì lạ A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nghe kể và kể lại được câu chuyện. Biết đổi giọng và phân biệt giọng nhân vật. Hiểu được câu chuyện : Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ. 2/. Kỹ năng : Nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. 3/. Thái độ : Lễ phép, lịch sự với mọi người.GD KNS : hòa nhã, thân thiện với mọi người . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK 2/. Học sinh : Sách giáo khoa C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, học kể câu chuyện gì? Sắm vai kể lại câu chuyện. Câu chuyện khuyên ta điều gì? III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện: “Hai tiếng kì lạ” à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1: Gv kể chuyện (5’) Mục tiêu : Hs nắm nội dung câu chuyện Gv kể lần 1 Gv kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ 3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hs tập kể chuyện (15’) Mục tiêu : Hs nhớ và kể lại được câu chuyện Gv treo từng tranh Nhận xét cách kể? Giọng kể? Giọng nhân vật? Nội dung tranh? Kể lại toàn bộ câu chuyện Kể theo hình thức phân vai Nhận xét. Tuyên dương 4/.HOẠT ĐỘNG3:Tìm hiểu câu chuyện (5’) Mục tiêu : Hiểu nội dung của câu chuyện. GD KNS : hòa nhã, thân thiện với mọi người Theo em, hai tiếng “kì lạ” mà cụ già dạy cho Pao-lích là hai tiếng gì? Vì sao khi Pao – lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ra yêu mến và giúp đỡ em? Qua câu chuyện em hiểu được điều gì? Giáo dục tư tưởng IV/. Củng cố (5’) Tập kể chuyện gì? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem bài tiếp theo - Hát Cô chủ không biết quý tính bạn Hs sắm vai Hs trả lời Hs nhắc lại Hs lắng nghe Hs quan sát Hs đọc câu hỏi và trả lời, kể lại theo ngôn ngữ của mình. Hs nhận xét Hs kể Các nhóm thi kể Vui lòng Hai tiếng “vui lòng” đã khiến Pao-lích trở thành em bé ngoan ngoãn, lễ phép, đáng yêu Hs phát biểu ý kiến Hai tiếng kì lạ Hs phát biểu Đàm thoại Trực quan Quan sát Đàm thoại Kể chuyện Đàm thoại Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 129 BÀI : Ôn tập : Các số đến 10 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố bảng cộng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Vẽ hình vuông, tam giác bằng cách nối những điểm. 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính toán nhanh và đúng. 3/. Thái độ : Thích học toán. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Cách đo đoạn thẳng? Cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước? Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hành Bài 1 Nêu yêu cầu Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” để sửa bài Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Nhận xét : 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 Khi cộng một số khác 0 với 0 thì kết quả như thế nào? Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi “Đố bạn” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Ôn tập các số đến 10” Hát Ôn tập : các số đến 10 Hs nêu Tính Hs làm bài Hs sửa bài Tính Hs làm bài và sửa bài Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. Bằng chính số đó. Số Nhẩm 3 cộng mấy bằng 7, rồi viết kết quả Hs làm bài và sửa bài Nối các điểm để có: 1 hình vuông 1 hình vuông và 2 hình tam giác Hs làm bài và sửa bài Ôn tập : các số đến 10 Hs chơi Thực hành Đàm thoại Thực hành Thực hành Đàm thoại Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 130 BÀI : Ôn tập : Các số đến 10 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Cấu tạo số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính toán nhanh và đúng. 3/. Thái độ : Thích học toán. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Đặt tính rồi tính : 7 – 4 6 + 2 8 – 1 9 – 3 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hành Bài 1 Nêu yêu cầu Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” để sửa bài Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét Bài 3 Đọc bài toán Nêu tóm tắt Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Nêu cách vẽ Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi “Đố bạn” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Ôn tập các số đến 10” Hát Ôn tập : các số đến 10 Hs làm bảng con Điền số Hs làm bài Hs sửa bài Viết số thích hợp vào ô trống Hs nêu Hs làm bài Hs sửa bài Hs đọc Có : 10 cái thuyền Cho : 4 cái thuyền Còn : cái thuyền? Hs làm bài và sửa bài Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm Hs làm bài Hs nêu Ôn tập : các số đến 10 Hs chơi Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 131 BÀI : Ôn tập : Các số đến 10 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố bảng trừ và làm tính trừ các số trong phạm vi 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải toán có lời văn. 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính toán nhanh và đúng. 3/. Thái độ : Thích học toán. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Gv gắn mô hình Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hành Bài 1 Nêu yêu cầu Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” để sửa bài Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét : 5 + 4 = 9 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 Bài 3 Nêu yêu cầu Nêu cách làm ? Nhận xét Bài 4 Đọc bài toán Nêu tóm tắt Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi “Đố bạn” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Ôn tập các số đến 100” Hát Ôn tập : các số đến 10 Hs lập các phép tính đúng Tính Hs làm bài Hs sửa bài Tính Hs làm bài Hs sửa bài theo cột Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Tính Trừ nhẩm số thứ nhất với số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp đi số thứ ba Hs làm bài và sửa bài Hs đọc Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Ôn tập : các số đến 10 Hs chơi Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 132 BÀI : Ôn tập : Các số đến 100 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. Cấu tạo số có 2 chữ số. Phép cộng và trừ trong phạm vi 100. 2/. Kỹ năng : Rèn đọc, đếm, viết, tính nhanh và đúng. 3/. Thái độ : Thích học toán. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_33_ban_3_cot.doc