Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Đọc được o, c , bò , cỏ ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được o , c , bò , cỏ

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè

II. Các hoạt động:

1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc nối tiếp bài 8

2. Hoạt động cơ bản

 

docx21 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Các môn Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020 (Bản 2 cột), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c tiêu:
- Đọc được : l, h , lê, hè ; từ và câu ứng dụng 
- Viết được: l, h, lê, hè . 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le 
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Gọi đò” : Đọc nối tiếp bài 7 
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
Tiết 1
a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: l
- GV viết lên bảng: l
- Hỏi: Đây là âm gì?
- Chữ l gồm nét gì?
- Gọi HS đọc.
* Tiếng khóa:lê.
- Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế nào? 
-Y/c HS ghép
- Hỏi: Được tiếng gì?
- GV HD HS phân tích tiếng, và giải nghĩa.
- Cho HS đọc
b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: h
( Tương tự l).
*Giải lao:
c.Hoạt động 3: Tiếng ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc – phân tích tiếng
+ Chỉ âm mới học.
d. Hoạt động 4: Viết bảng ( l, h).
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng
- Gọi HS chia sẻ:
+ Tìm- đọc – phân tích tiếng mới
+ Đọc câu ứng dụng
c. Viết bảng con ( lê, hè).
d.Luyện nói:
- Gv nêu chủ đề luyện nói: le le
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2:
- Quan sát tranh em thấy gì ?
 - Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
- Gọi HS chia sẻ:
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- HS nêu: l
- Hs nêu: nét xổ thẳng
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
 - Ta cài âm l trước âm ê.
- Ghép: lê
- HS nêu: lê
- l- đứng trước, ê – đứng sau
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-HĐN 2, đọc bài 
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
 lê lề lễ
 he hè hẹ
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.
- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Quan sát
- Luyện nói theo nhóm 2
-Chia sẻ (cá nhân)
-Lắng nghe
Toán
Tiết 9: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết các số trong phạm vi 5; 
- Biết đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5 
* Bài tập cần làm: 1,2, 3.
 II. Các hoạt động:
1. Khởi động: Trò chơi: Bắn tên: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
 2. Hoạt động thực hành( VBT- 11)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm lần lượt từng bài 1->3( cá nhân -> nhóm 2)
- Gọi HS chia sẻ trước lớp
Bài 1: Số? 
Bài 2: Số?
Bài 3. Số?
Đọc các dãy số
GV chia sẻ
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm lần lượt từng bài 1->3 (cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 1: Đếm SL và điền số 
Bài 2: Đếm số chấm tròn và điền số
 Bài 3. Điền số còn thiếu vào dãy cho phù hợp
Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT)
Lắng nghe
-Lắng nghe
Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
	Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019
Toán
Tiết 10: BÉ HƠN. DẤU <
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng .
- Biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
* Bài tập cần làm: 1,2, 3,4
 II. Các hoạt động:
1. Khởi động: Trò chơi: Bắn tên: So sánh số lượng các nhóm đồ vật có sử dụng từ “nhiều hơn, ít hơn”.
 2. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu bé. ( 1 < 2)
- HDHS quan sát tranh, và so sánh SL:
*Tranh 1:
+Bên trái có mấy ô tô 
 +Bên phải có mấy ô tô?
+ 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?
- GV : Ta nói 1 bé hơn 2, viết: 1 < 2
- Cho HS nhắc lại.
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa 2 số, bao giờ mũi nhọn cũng quay về số bé hơn.
b. HĐ 2: So sánh 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5 .
( Tương tự HĐ 1)
c. Hoạt động 3: Viết bảng con ( <).
3. Hoạt động thực hành (VBT- 12)
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- GV cho HS làm lần lượt từng bài theo nhóm 2.
- Gọi HS chia sẻ bài 2,4.
Bài 1: Viết dấu < 
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
Bài 3. Viết dấu < vào ô trống
Bài 4: Nối 	với số thích hợp:
GV chia sẻ
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
- HS quan sát tranh và so sánh SL.
+ 1
+ 2
+ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- Lắng nghe 
- Nhắc lại ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-Viết bảng con
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm lần lượt từng bài 1->3 (cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 2: Đếm số chấm tròn , viết số và điền dấu
Bài 4: 1 ô trống có thể nối với nhiều số.
-Lắng nghe
-Lắng nghe
Thể dục
Tiết 3: ĐÔỊ HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
Mục tiêu:
- Làm quen với tư thế đứng nghiêm, nghỉ
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Ôn trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
II. Các hoạt động:
Khởi động: Chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
HĐ cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- Tổ chức cho HS tập hợp, dóng hàng dọc theo lớp, theo tổ.
b. Hoạt động 2: Làm quen với tư thế đứng nghiêm, nghỉ
- Gv nêu tên tư thế, giải thích và làm mẫu.
- Cho HS tập luyện theo tổ.
3. Hoạt động thực hành:.
- GV tổ chức cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng và tư thế đứng nghiêm nghỉ
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà chơi trò chơi và ôn bài.
- Thực hành.
- Lắng nghe
- Tập luyện theo tổ
- Tập luyện cả lớp
- Lắng nghe
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 9: O – C
I. Mục tiêu:
- Đọc được o, c , bò , cỏ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được o , c , bò , cỏ 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè 
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc nối tiếp bài 8 
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: o
- GV viết lên bảng: o.
- Hỏi: Đây là âm gì?
- Chữ o gồm nét gì?
- Gọi HS đọc.
* bò:
- Có âm b muốn có tiếng bò ta làm như thế nào? 
-Y/c HS ghép
- Hỏi: Được tiếng gì?
- GV HD HS phân tích tiếng, và giải nghĩa.
- Cho HS đọc
b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: c
( Tương tự o).
c.Hoạt động 3: Tiếng ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc – phân tích tiếng
+ Chỉ âm mới học.
d. Hoạt động 4: Viết bảng ( o, c).
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng
- Gọi HS chia sẻ:
+ Tìm- đọc – phân tích tiếng mới
+ Đọc câu ứng dụng
c. Viết bảng con ( bò, cỏ).
d.Luyện nói:
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và cho biết trong tranh em thấy gì ?
- Gv nêu chủ đề luyện nói: vó bè
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2:
+ Vó bè dùng làm gì ?
+Vó bè thường đặt ở đâu ? 
+Quê em có vó bè không ?
+Em còn biết loại vó bè nào khác ?
+Vó bè được làm bằng gì ?
- Gọi HS chia sẻ:
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- HS nêu: o
- HS nêu :Nét cong khép kín
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
 - Ta cài âm b trước âm o và thêm dấu huyền trên đầu âm o.
- Ghép: bò
- HS nêu: bò
- b- đứng trước, o– đứng sau, dấu huyền trên đầu âm o.
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-HĐN 2, đọc bài 
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
 bo bò bó 
 co cò cọ 
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.
- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)
bò bê có bó cỏ
- Viết bảng con.
- Quan sát và nêu : em thấy tranh vẽ vó bè
- Lắng nghe
- Luyện nói theo nhóm 2
-Chia sẻ (cá nhân)
-Lắng nghe
Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 10: Ô - Ơ
I. Mục tiêu:
- Đọc được ô,ơ,cô,cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ô,ơ,cô,cờ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ
* BVMT: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn cảnh quan bờ hồ sạch, đẹp.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Tìm tiếng, từ có chứa âm o - c 
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: ô
- GV viết lên bảng: ô.
- Hỏi: Đây là âm gì?
- Gọi HS đọc.
* Tiếng khóa: cô
- Có âm ô muốn có tiếng cô ta làm như thế nào? 
-Y/c HS ghép
- Hỏi: Được tiếng gì?
- GV HD HS phân tích tiếng, và giải nghĩa( Trực quan)
- Cho HS đọc
*So sánh ô - o
b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: ơ
( Tương tự ô).
*So sánh ô – ơ:
(nghỉ giữa tiết )
c.Hoạt động 3: Tiếng ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc – phân tích tiếng
+ Chỉ âm mới học.
d. Hoạt động 4: Viết bảng ( ô, ơ).
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng
- Gọi HS chia sẻ:
+ Tìm- đọc – phân tích tiếng mới
+ Đọc câu ứng dụng
c. Viết bảng con ( cô, cờ).
d.Luyện nói:
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và cho biết :
+Trong tranh em thấy gì ? 
+Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ?
- Gv nêu chủ đề luyện nói: bờ hồ
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2:
+Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? 
+Nơi em ở có bờ hồ không ?
*GDBVMT:- Cảnh bờ hồ có gì? Cảnh đó có đẹp không? 
- Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào? 
- Gọi HS chia sẻ:
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- HS nêu: ô
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
 - Ta cài âm c trước âm ô.
- Ghép: cô
- HS nêu: cô
- c- đứng trước, ô – đứng sau
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Hs nêu
- Hs nêu
-HĐN 2, đọc bài 
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.
- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)
bé có vở vẽ
- Viết bảng con.
- Quan sát và nêu :
+ Em thấy tranh vẽ bờ hồ 
+Mùa hè
- Lắng nghe
- Luyện nói theo nhóm 2
-Chia sẻ (cá nhân)
-Lắng nghe
Toán
Tiết 11: LỚN HƠN. DẤU >
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để so sánh các số.
* Bài tập cần làm: 1,2, 3,4
 II. Các hoạt động:
1. Khởi động: Trò chơi: Bắn tên: So sánh số lượng các nhóm đồ vật sử dụng dấu <.
 2. Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu >. ( 1 < 2)
- HDHS quan sát tranh, và so sánh SL:
*Tranh 1:
+ Bên trái có mấy bướm?
+ Bên phải có mấy con bướm?
- 2 con bướm như thế nào với 1 con bướm ?
- GV : Ta nói 2 lớn hơn 1, viết: 2 > 1
- Cho HS nhắc lại.
Lưu ý: Khi viết dấu > giữa 2 số, bao giờ mũi nhọn cũng quay về số bé hơn.
b. HĐ 2: So sánh 3 > 2, 4 > 3, 5 > 4 .
( Tương tự HĐ 1)
c. Hoạt động 3: Viết bảng con ( >).
3. Hoạt động thực hành (VBT- 13)
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- GV cho HS làm lần lượt từng bài theo nhóm 2.
- Gọi HS chia sẻ bài 2,4.
Bài 1: Viết dấu >
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
Bài 3. Viết dấu > vào ô trống
Bài 4: Nối 	với số thích hợp:
GV chia sẻ
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
- HS quan sát tranh và so sánh SL.
+ 1
+ 2
+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Lắng nghe 
- Nhắc lại ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-Viết bảng con
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm lần lượt từng bài 1->3 (cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 2: Đếm số ô vuông , chấm tròn: viết số và điền dấu
Bài 4: 1 ô trống có thể nối với nhiều số.
-Lắng nghe
-Lắng nghe
Âm nhạc
Giáo viên chuyên dạy
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2019
Toán
Tiết 12: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh hai số, bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn 
* Bài tập cần làm: 1,2, 3,
 II. Các hoạt động:
1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng. So sánh số lượng các nhóm đồ vật sử dụng dấu .
 2. Hoạt động thực hành: ( VBT- 14)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV cho HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm lần lượt từng bài 1->3( cá nhân -> nhóm 2)
- Gọi HS chia sẻ trước lớp
Bài 1: > , < 
Bài 2: Viết ( theo mẫu)
Bài 3. Nối với số thích hợp:
GV chia sẻ
3. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà ôn bài.
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm lần lượt từng bài 1->3 (cá nhân -> nhóm 2)
- Chia sẻ ( cá nhân)
Bài 1: Bảng lớp 
Bài 2: Đếm SL, viết số và so sánh theo 2 quan hệ > , <
 Bài 3. 1 ô trống có thể nối với nhiều số.
-Lắng nghe
-Lắng nghe
Đạo đức
Tiết 3: GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( Tiết 1)
Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 II. Các hoạt động:
Khởi động: Hát: Mèo con rửa mặt.
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm(BT1)
-Cho HĐN 2, quan sát tranh và nêu nhận xét:
+ Bạn nào có đầu tóc, áo quần, giày dép gọn gàng, sạch sẽ.
+ Em thích ăn mặc như bạn nào?
-Gọi HS chia sẻ
b.Hoạt động 2:Bài tập 2:
-Cho HĐN 2,chọn bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam và một bộ cho bạn nữ, rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh.
-Gọi HS chia sẻ
- Gv chia sẻ.
3.Hoạt động thực hành:
- Cho HS tự chỉnh đốn trang phục của mình
4. Hoạt động ứng dụng: Thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- HĐN 2, quan sát tranh và nêu nhận xét:
+Bạn thứ 8 chải đầu đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc ngay ngắn. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-Chia sẻ ( cá nhân)
- HĐN 2, thực hiện yêu cầu
-Chia sẻ ( cá nhân)
-Lắng nghe
-HS thực hiện
-Lắng nghe
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 11: Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. 
 - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. 
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “ hổ”
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Tìm tiếng, từ có chứa âm ô - c
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a.Hoạt động 1: Ôn tập âm
- Gọi HS đọc âm ở bảng 1.
b. Hoạt động 2: Tiếng
- Cho HĐN 2, ghép tiếng
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc các tiếng ghép được
+ Phân tích 
+ Giải nghĩa
 (nghỉ giữa tiết )
c.Hoạt động 3: Từ ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc – phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4: Viết bảng 
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc câu ứng dụng
c. Viết bảng con 
d.Kể chuyện:
- Kể câu chuyện lần 1 bằng lời
- Kể câu chuyện lần 2 bằng tranh
- Y/c HS tập kể lại câu chuyện theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi kể theo cặp
- Y/c HS nhận xét
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
4.Hoạt động ứng dụng:
- Đọc lại bài trong SGK
- Về nhà đọc + viết bài.
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- HĐN 2, ghép tiếng
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-HĐN 2, đọc bài 
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.
- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)
bé vẽ cô, bé vẽ cờ 
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Tập kể theo cặp
- Thi kể
- Nhận xét, bình chọn
+ Hổ là con vật thật vô ơn và đáng khinh bỉ
- Đọc bài SGK
-Lắng nghe
Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2019
Tiếng việt ( 2 tiết)
Bài 12: I – A
 I. Mục tiêu:
 	 - Đọc được : i, a, bi ,cá ; từ và câu ứng dụng.
 	- Viết được : i , a , bi , cá .
 	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : lá cờ 
 II. Các hoạt động:
1.Khởi động: TC “ Bắn tên” : Đọc nối tiếp bài 11 
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
a.Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: i
- GV viết lên bảng: i.
- Hỏi: Đây là âm gì?
- Gọi HS đọc.
* Tiếng khóa: bi
- Có âm i muốn có tiếng bi ta làm như thế nào? 
-Y/c HS ghép
- Hỏi: Được tiếng gì?
- GV HD HS phân tích tiếng, và giải nghĩa( Trực quan)
- Cho HS đọc
*So sánh i,l
b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: a
( Tương tự i).
 (nghỉ giữa tiết )
c.Hoạt động 3: Tiếng ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài
- Gọi HS chia sẻ:
+ Đọc – phân tích tiếng
+ Chỉ âm mới học.
d. Hoạt động 4: Viết bảng ( i, a).
- GV viết mẫu và nêu cách viết 
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
3. Hoạt động thực hành:
a. Luyện đọc ( toàn bảng).
b. Câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng
- Gọi HS chia sẻ:
+ Tìm- đọc – phân tích tiếng mới
+ Đọc câu ứng dụng
c. Viết bảng con ( bi, cá).
d.Luyện nói:
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và cho biết :
+ Trong tranh vẽ gì?
- Gv nêu chủ đề luyện nói: lá cờ
- GV hướng dẫn HS luyện nói theo nhóm 2:
+ Cờ Tổ quốc có màu gì?
+ Ngoài cờ Tổ quốc (cờ đỏ sao vàng), em còn biết loại cờ nào nữa?
+ Lá cờ Đội có màu gì? Ở giữa lá cờ Đội có hình gì?
+ Lá cờ Hội có màu gì? Cờ Hội thường xuất hiện trong những dịp nào?
- Gọi HS chia sẻ:
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc + viết bài.
- Quan sát
- HS nêu: i
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
 - Ta cài âm b trước âm i.
- Ghép: bi
- HS nêu: bi
- b- đứng trước, i – đứng sau
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Hs nêu
-HĐN 2, đọc bài 
- Chia sẻ ( cá nhân, nhóm, ĐT).
 bi vi li
 ba va la
- Quan sát.
- Viết bảng con
-Lắng nghe
- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Quan sát và TLCH.
- HĐN 2, đọc câu ứng dụng.
- Chia sẻ ( cá nhân,ĐT)
 bé hà có vở ô li 
- Viết bảng con.
- Quan sát và nêu :
+ Tranh vẽ 3 lá cờ
- Lắng nghe
- Luyện nói theo nhóm 2
+ Cờ Tổ quốc có hình chữ nhật màu đỏ, ngôi sao màu vàng.
+Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của mình..
-Chia sẻ (cá nhân)
-Lắng nghe
Thủ công
Tiết 3: XÉ, DÁN HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu: 
 	- Biết xé, dán hình tam giác.
	- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa; hình dán có thể chưa phẳng. 
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng: Nhận biết hình tam giác.
2. Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hoạt động 1:Quan sát nhận xét
- Cho HĐN 2, quan sát 1 số đồ vật có hình dạng khác nhau và nêu nhận xét:
+ Đồ vật nào có dạng hình tam giác
+ Phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình tam giác.
- Gọi HS chia sẻ.
b. Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu.
- Vẽ và xé hình tam giác
- Dán hình
3. Hoạt động thực hành:
- Cho HĐN 2, xé, dán hình tam giác
GV quan sát, giúp đỡ HS
- Trưng bày, đánh giá sản phẩm 
4. Hoạt động ứng dụng: Về nhà hoàn thiện bài xé, dán.
-HĐN 2, Quan sát và nêu nhận xét.
- Chia sẻ ( cá nhân)
- Quan sát
-HĐN 2, xé, dán hình tam giác
- Lắng nghe
Tự nhiên xã hội
Tiết 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I. Mục tiêu: 
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, da là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
* KNS: Tự nhận thức, giao tiếp, hợp tác
II. Các hoạt động:
Khởi động: Hát: Lắc lư cái đầu
Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Quan sát vật thật
-Cho HS quan sát và nói về màu sắc, hình dáng, kích cỡ của 1 số đồ vật
b.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Cho HĐN 2, thảo luận:
+ Nhờ đâu em biết được màu sắc của 1 vật?
+ Nhờ đâu em biết được hình dáng của 1 vật hoặc 1 con vật?
+ Nhờ đâu em nghe được tiếng động?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu ta bịt hai mắt lại?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu ta bịt chặt hai tai lại?
-Gọi HS chia sẻ
*KNS: Liên hệ: mắt, tai,  rất quan trọng vì thế chúng ta phải biết bảo vệ tai, mắt, 
3. Hoạt động Thực hành:
- Cho HS thực hành rửa mặt
4: Hoạt động ứng dụng: Về nhà ôn bài
-Quan sát và nêu nhận xét
-HĐN 2, thảo luận:
-Chia sẻ ( cá nhân)
- Liên hệ
-Thực hành
-Lắng nghe
Sinh hoạt
KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 3
I.Mục tiêu: 
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua, từ đó có hướng khắc phục.
- Biết phương hướng tuần 4.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát: Vào lớp rồi.
2.Hoạt động cơ bản:
a. Hoạt động 1: Nhận xét tuần 3:
*Tồn tại:........................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Hoạt động 2: Phương hướng tuần 4:
- Khắc phục tồn tại tuần 3.
- Học tập theo chương trình thời khóa biểu.
3. Hoạt động thực hành:
- Cho HS vui văn nghệ.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_cac_mon_lop_1_tuan_3_nam_hoc_2019_2020_ban_2_cot.docx