Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 3 (Bản 3 cột)
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được ô, ơ, cô, cờ vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm ô, ơ trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ môi trường :yêu thiên nhiên và biết giữ vệ sinh nơi công cộng.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, lá cờ, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
i cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu chấm trên i Ä Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ i. Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và nét nối giữa b với i à Nhận xét, sửa sai Aâm a: qui trình tương tự Cấu tạo chữ ghi âm a So sánh chữ ghi âm a với i Phát âm và đánh vần : a cơ ø- a – sắc - cá Viết : a, cá Nhận xét d. Đọc tiếng, từ ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : bi, vi, li ba, va, la Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh ) Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái nấm” Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát Oân tập HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT Hs viết bảng con Hs quan sát Cá bi Aâm c, b, dấu sắc Hs nhắc lại Hs quan sát Nét xiên phải và nét móc dưới Cọc tre cắm xuống đất Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh i - thêm âm b b đứng trước, i đứng sau, thanh ngang Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “bi” Hs ghép Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con 1 nét cong kín và 1nét móc dưới Giống : nét móc dưới Khác : a có nét cong kín, i có nét xiên phải Cá nhân, ĐT Viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs giải nghĩa Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Quan sát Đàm thoại Quan sát Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Âm i - a A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé hà có vở ô li” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “lá cờ”. 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Nghiêm túc khi chào cờ.Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : lòng yêu quốc kì , đất nước . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng. Viết bảng con : i, a, bi, cá Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm i, a 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng : bi, cá Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “bé hà có vở ô li” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : i, a, bi, cá Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Gắn “lá cờ” + Đây là vật gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Trên bảng cô có mấy lá cờ ? Em thường thấy 2 loại cờ này ở đâu? Cờ Đội tượng trưng cho ĐTNTPHCM Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? Oû giữa có gì? Màu gì? Cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? GV cho học sinh mở SGK quan sát + Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách các em còn 1 loại cờ gì nữa? àCờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ hội hoặc những đội múa lân người ta cũng thường sử dụng. GD : Khi chào cờ đầu tuần các em thường thấy trường chúng ta dùng lá cờ Tổ Quốc, cờ Đội cho nên các em cần thể hiện sự kính trọng của mình bằng cách nghiêm trang trong khi chào cờ. à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Ví dụ : bi ve, bà, lá hẹ, Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “n, m” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ một bạn đang cầm vở có ô li Bé hà có vở ô li Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Lá cờ Lá cờ 2 lá cờ : cờ Tổ quốc và cờ Đội Cột cờ Nền đỏ, ngôi sao vàng Nều màu đỏ, ở giữa có búp măng non Hs quan sát Cờ Hội HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên - HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ. Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm Thứ ngày tháng năm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 1 BÀI : Âm n - m A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết được n, m, nơ, me vàcác tiếng từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm n, m trong tiếng, từ, câu. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD KNS : yêu thương mọi người trong gia đình : bố mẹ, anh chị em qua phần luyện nói . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, nơ, me, SGK 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : i, a, bi, cá, bì, bí, bà, và, ví. Viết bảng con : bé hà có vở ô li Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Đưa “cái nơ”, “quả me” + Đây là cái gì ? + Đây là quả gì? + Trong tiếng “nơ” và“me” âm nào đã học rồi? Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: n, mà ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng Âm n a.Nhận diện chữ GV viết bảng “n” + Nêu cấu tạo của chữ ghi âm n - Yêu cầu HS nhận diện âm ô trong bộ thực hành b.Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm mẫu : nờ Aâm gì? + Có âm n, muốn có tiếng “nơ” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “nơ” Đánh vần : nờ - ơ - nơ Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: n, nơ Ä n : Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ hai. Ä nơ :Đặt bút ở giữa ô li thứ 2 viết con chữ n, rê bút viết con chữ ơ. Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc à Nhận xét, sửa sai Aâm m : qui trình tương tự Cấu tạo chữ ghi âm m So sánh chữ ghi âm m với n Phát âm và đánh vần : m mơ ø- e -me Viết : m, me Nhận xét d. Đọc tiếng, từ ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : no, nô, nơ mo, mô, mơ Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh ) Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs quan sát nơ me Aâm ơ, e Hs nhắc lại Hs quan sát Nét móc trên và nét móc 2 đầu Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh n - thêm âm ơ n đứng trước, ơ đứng sau, thanh ngang Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “nơ” Hs ghép Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con 2 nét móc trên và 1 nét móc 2 đầu Giống : nét móc trên, nét móc 2 đầu Khác : m có 2 nét móc trên Cá nhân, ĐT Viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs giải nghĩa Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Quan sát Đàm thoại Quan sát Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 2 BÀI : Âm n - m A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bò bê có cỏ, bò bê no nê” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “bố mẹ, ba má”. 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. 3/. Thái độ : Biết ơn và vâng lời bố mẹ.Tích hợp GD KNS : yêu thương mọi người trong gia đình : bố mẹ, anh chị em qua phần luyện nói . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con, hình gia đình em C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : n, m, nơ, me và các tiếng từ ứng dụng. Viết bảng con : n, m, nơ, me Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm n, m 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng : nơ, me Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? Chốt ý : Tranh vẽ bò và bê đang ăn cỏ Vì sao gọi là con bòvà vì sao gọi là con bê? Giải thích : Con bò lúc còn nhỏ gọi là con bê, khi nó lớn gọi là bò. Người ta nuôi bò để làm gì? Chốt ý : Nuôi bò để lấy sữa, thịt và kéo xe. à Giới thiệu câu “bò bê có cỏ, bò bê no nê” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : n, m, nơ, me Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chuyển ý : Ba mẹ là người sinh thành ra các em, nuôi dưỡng và dạy dỗ các em nên người. Ở nhà, em nào có cách gọi khác về ba mẹ mình? à Chốt ý : Từ “ba má, ba mẹ, cha mẹ ” đều có cùng 1 ý nghĩa là nói về người đã sinh ra các em. Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? Chỉ tranh + Tranh vẽ ba mẹ em đang làm gì? (Gv uốn năn và hướng dẫn các em nói thành câu) à Chốt ý : Người yêu thương và lo lắng cho em nhất đó chính là cha mẹ. Hình ảnh trong tranh cho ta thấy tình cảm ba mẹ dành cho bé.. + Nhà em có bao nhiêu anh em ? + Em là con thứ mấy? + Các em hãy kể về gia đình mình. Tình cảm của mình đối với ba mẹ cho cả lớp nghe Giáo dục tư tưởng à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Ví dụ : bố mẹ, nụ, nở, mạ,.. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “d, đ” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ Hs trả lời Lấy sữa, thịt Bò bê có cỏ, bò bê no nê Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Ba mẹ và em Bố mẹ, ba má, cha mẹ, Bố mẹ, ba má Aüm bé, nựng bé, âu yếm, HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên - HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ, câu. Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 9 BÀI : Tập viết : lễ, cọ, bờ, hồ A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : lễ, cọ, bờ, hồ. 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở .GD KNS : ù tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu 2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, tập viết chữ gì? Nêu cách viết : e, b, bé Viết bảng con : e, b, bé Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gắn chữ mẫu Viết gì? Gv giới thiệu bài, ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con Mục tiêu : Viết đúng qui trình Viết mẫu và nêu qui trình viết : Ä lễ : Muốn viết tiếng lễ cô viết chữ ghi âm lờ trước cao2 đơn vị, 1 dòng li , lia bút viết chữ ghi âm e, rê bút viết dấu ngã. Ä cọ : Để viết tiếng cọ đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ ghi âm c, lia bút viết con chữ o cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu nặng dưới con chữ o . Ä bờ : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi âm b cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữ ơ cao 1 đơn vị, rê bút viết thanh huyền. Ä hồ : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi âm h cao 2 đơn vị, 1 dòng li, rê bút viết con chữ ô cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu hỏi nằm trên con chữ ô. Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét từ l sang ê, từ c sang o, từ b sang ơ, từ h sang ô; cách đặt dấu thanh. Nhận xét, sửa sai 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết lại vào vở rèn chữ - Hát e, b, bé Hs nêu Hs viết bảng con Hs quan sát Lễ, cọ, bờ, hồ Hs nhắc lại Hs quan sát và lắng nghe Hs viết bảng con Lễ, cọ, bờ, hồ Hs nêu Hs nêu Hs viết vở Lễ, cọ, bờ, hồ Hs nhận xét Thực hành Trực quan Đàm thoại Quan sát Giảng giải Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 7 BÀI : Ôn tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ và các tiếng, từ ứng dụng. 2/. Kỹ năng : Đọc, viết đúng, nhanh. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp Gd KNS : bình tĩnh , tự tin khi đối mặt với khó khăn ,nguy hiểm và cần cẩn thận khi kết bạn. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bảng ôn, thẻ chữ. 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích :ô, ơ, cô, cờ, bố, hô, vơ cỏ, bờ hồ Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ Viết bảng con : cô, cờ Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Tuần qua, các em đã được học những âm nào? Gv gắn bảng ôn à Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập lại các âm đã học à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Oân tập (22’) Mục tiêu : Nắm vững các chữ và âm vừa học Ôn các chữ và âm GV chỉ chữ Gv đọc âm Nhận xét, sửa sai b. Ghép chữ thành tiếng Ghép lần lượt các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang Đọc bảng ôn 1 Phân tích tiếng Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? Tiếng gì? Dấu thanh gì? Ghép các tiếng ở cột dọc với dấu thanh để có tiếng mới Đọc bảng ôn 2 Giải nghĩa một số tiếng Nhận xét c. Đọc từ ngữ ứng dụng Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ” Đọc : lò cò vơ cỏ Phân tích các tiếng có âm vừa ôn. Giải nghĩa từ Lò cò : cho Hs lên thực hiện động tác Vơ cỏ : gom lại 1 chỗ à Nhận xét, sửa sai d. Viết từ ứng dụng Viết mẫu và nêu qui trình viết: lò cò, vơ cỏ Lưu ý vị trí dấu thanh và cách nối nét Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa ôn Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con ê, v, l, h, o, c, ô, ơ Oân tập Hs đọc âm Hs chỉ chữ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) - Hs thảo luận nhóm ghép và đọc tiếng vừa ghép Lớp, dãy, cá nhân đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs quan sát Các bạn đang kéo co Co /, \, ?, ~, l Hs ghép ở bảng cài và đọc Cá nhân, tổ, lớp đọc Hs nêu Hs thi đua theo tổ Cá nhân, tổ, lớp đọc ( theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs lên thực hiện Hs quan sát và nêu cách viết Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Thảo luận Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 8 BÀI : Ôn tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé vẽ cô, bé vẽ cờ” Kể được câu chuyện về hổ 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự nhiên 3/. Thái độ : Không nên kết bạn với kẻ vô ơn. Tích hợp Gd KNS : bình tĩnh , tự tin khi đối mặt với khó khăn ,nguy hiểm và cần cẩn thận khi kết bạn. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, mặt nạ 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Trò chơi “ Hãy lắng nghe” Gv đọc các tiếng có âm vừa ôn Đọc các tiếng đó Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ơû tiết này, các em tiếp tục ôn tập các âm đã học 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc bảng ôn Đọc các từ ngữ ứng dụng Phân tích tiếng Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? Bé vẽ gì? à Giới thiệu câu “bé vẽ cô, bé vẽ cờ” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Phân tích tiếng Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : lò cò, vơ cỏ Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể chuyện Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại được câu chuyện Treo tranh Gv kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. Sắm vai, kể lại câu chuyện. Qua câu chuyện này, em hiểu được điều gì? Giáo dục tư tưởng IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_3_ban_3_cot.doc