Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)
I- Mục tiêu:
Giúp hs :
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật.
- HS trên chuẩn: Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính, răng sắc, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm.
- Hs có ý thức chăm sóc mèo.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh như Sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
đệm âm chính và âm cuối: Nguyên âm đôi: III - Củng cố - dặn dò: - Đọc lại toàn bài, Nêu cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam - Nhận xét tiết học - Đọc t7 - có 28 tiếng - 8 tiếng Đọc SGK - Nhỏ, bằng mắt, to ( cá nhân, theo dãy) - Vua Hùng - Viết bài - hs viết theo thầy đọc: ( Các Vua Hùng..... trống đồng ) cả, Âu Cơ, ở, Đô,là con, trai, của,..... Quân Vương, ------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Tiếng Anh: GVBM ------------------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 21 tháng 3 năm 2018 Tiết 1+ 2 Tiếng Việt : TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN I - Mục tiêu: - HS nắm được tiếng khác nhau , giống nhau từng phần trong tiếng nói ra. - Đọc lưu loát , viết đúng tốc độ. - hs trên chuẩn tìm được ví dụ về tiếng giống nhau từng phần II- Hoạt động dạy học: việc Nội dung hoạt động Việc 1: tách tiếng ra từng phần 1a. Phân giải tiếng: đom đóm,lan man, lây lan 1b. vận dụng : - Tìm tiếng giống nhau - Tìm tiếng khác nhau 1c. Tổng kết Tiếng có ba phần: Phần đầu, phần vần, thanh Việc 2: Đọc a) Đọc bài: Trong đầm gì đẹp bằng sen B1 - Đọc nhỏ, đọc bằng mắt, đọc to. B2- Đọc bài 1. đọc mẫu 2. đọc nối tiếp 3. đọc đồng thanh B3 -Hỏi đáp: - Hoa sen thường mọc ở đâu? - Em đã nhìn thấy hoa sen bao giờ chưa? Hãy nhớ lại màu sắc của lá, hoa, nhị sen? -Đọc thuộc lòng bài thơ Việc 3: Viết a) Viết bảng con: Viết chữ Â hoa cỡ nhỡ và cỡ nhỏ b) Viết vở em tập viết Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe bài viết a) Chuẩn bị: Bài viết theo thể thơ nào? nêu cách trình bày thể thơ Viết bảng con: Trong, lá, nhị b) Nghe viết: Trong đầm gì đẹp bằng sen c) nhận xét ------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 Tự nhiên- xã hội: CON MÈO I- Mục tiêu: Giúp hs : Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. - HS trên chuẩn: Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính, răng sắc, móng vuốt nhọn, chân có đệm thịt đi rất êm. - Hs có ý thức chăm sóc mèo. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh như Sgk. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Ổn định: B- Kiểm tra: Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? C- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hoạt động 1: Quan sát hình con Mèo. Hướng dẫn: + Mô tả màu lông? + Khi vuốt ve bộ lông Mèo em thấy thế nào? + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con Mèo? + Mèo di chuyển như thế nào? * Kết luận : Gv chốt lại ý chính. 2- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. Hướng dẫn hs thảo luận. + Người ta nuôi Mèo để làm gì? + Nêu đặc điểm giúp Mèo săn mồi? + Tại sao em không nên trêu Mèo làm cho con Mèo tức giận. + Em cho Mèo ăn gì và chăm sóc nó như thế nào? * GV chốt lại ý chính. IV- Củng cố - tổng kết: 2, 3 hs nhắc lại bài học. Nhận xét giờ học. V- Dặn dò: - Chuẩn bị bài giờ sau. - HS thực hiện. - Quan sát tranh sgk trả lời câu hỏi. + Hoạt động nhóm, thảo luận. - Lên trình bày nội dung thảo luận. - HS thảo luận. - Cho hs chơi trò chơi bắt trước tiếng kêu của Mèo và các hoạt động của Mèo. Tiết 4 Toán: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100. I- Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết được 100 là số liền sau của 99 - Đọc viết, lập được bảng số từ 0 đến 100. Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng * HS trên chuẩn nêu được các số có hai chữ số, số bé nhất số lớn nhất - Hs có ý thức học tốt môn học. II- Đồ dùng dạy học: - Sgk, Bảng các số từ 1 đến 100 III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Ổn định: 2- Kiểm tra: - So sánh các số: 55...56 77...99 44...33 88...22 3- Bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Giới thiệu bước đầu về số 100. - Hướng dẫn hs làm bài tập 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99. Để tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? c- Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100. - Hướng dẫn hs làm bài tập 2. d- Giới thiệu một và đặc điểm của bảng các số từ 1- 100. - Số đầu tiên là số 1 số cuối cùng là 100 - có 9 số có 1 chữ số - có 90 số có hai chữ số - số 100 là số co chữ số - Hướng dẫn hs làm bài tập 3. 4- Củng cố - tổng kết: - Nhận xét giờ học. 5- Dặn dò: - Chuẩn bị bài giờ sau. - Hs thực hiện. - HS nêu y/c. - Làm bài, chữa bài. Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 99 là 100 - HS nêu y/c. - Hoạt động cả lớp. + Thi đọc nhanh các số ở trong bảng từ 1- 100. - HS nêu y/c. - Làm bài cá nhân, chữa bài a- Các số có 1 chữ số:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. b- Các số tròn chục: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. c- Số bé nhất có 2 chữ số là 10. d- Số lớn nhất có 2 chữ số là 99 - 2, 3 hs nhắc lại bài học. -------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Kĩ năng sống: Chuyên đề 5 Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề --------------------------------------------------------------------------- Tiết 6 Toán Luyện: ÔN CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I- Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết, các số từ 0 đến 100 - Biết tìm số liền trước, liền sau của một số,cộng các số tròn chục - Hs có ý thức học tốt môn học. - Bài tập cần làm: 5,6,7 ( 24 TNTL) - hs trên chuẩn: bài 26 ( 50 sách Toán nâng cao) II- Đồ dùng dạy học: - vở bài tậpTNTL toán. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - ổn định B- Bài Luyện tập: Trang 29, 30 (25') a- Bài 5: ( 29)- Đúng ghi đ, sai ghi s Để tìm số liền trước ( số liền sau) của một số ta làm thế nào? b- Bài 6: b) - Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 26. Cho các số: 0; 10; 20; 30; 40; 0; 60; 70; 80; 90. hãy tìm các cặp số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - thảo luận nhóm đôi, làm bài - a) đ b) s c) đ d) s - Đọc và phân tích yêu cầu - làm bài cá nhân a) Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 b) có 10 số có 1 chữ số c) số bé nhất có hai chữ số là: 10 đ) số lớn nhất có hai chữ số là 99 - Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân a) ý B b) Ý C - Đọc phân tích yêu cầu - Làm bài cá nhân Các cặp số đó là: 0 + 90 90 + 0 10 + 80 80 + 10 20 + 70 70 + 20 30 + 60 60 + 30 40 + 50 50 + 40 ------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Tiếng Việt Luyện: ÔN TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN I - Mục tiêu: - HS nắm được tiếng khác nhau , giống nhau từng phần trong tiếng nói ra. - Đọc lưu loát , viết đúng tốc độ. - hs trên chuẩn tìm được ví dụ về tiếng giống nhau từng phần II- Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2 .Bài ôn. việc 1: Tách tiếng ra từng phần chong chóng - tách tiếng chong và chóng ra từng phần - so sánh sự khác nhau giữa hai tiếng liên miên - so sánh sự khác nhau giữa hai tiếng khúc khuỷu - so sánh sự khác nhau giữa hai tiếng Việc 2: Đọc Việc 3: Viết a) Viết bảng con b) Viết vào vở thực hành Việc 4: III - Củng cố - dặn dò: - Tìm ví dụ về tiếng giống nhau toàn phần. - Đọc lại toàn bài. tiếng có thể khác nhau ở những phần nào? - Nhận xét tiết học - tách thành 3 phần: phần đầu, vần và dấu thanh - khác nhau về dấu thanh - khác nhau phần đầu - khác nhau phần vần Đọc SGK - Nhỏ, bằng mắt, to ( cá nhân, theo dãy) Đầm, sen - hs viết vở thực hành Luyện viết: Đầm sen 2 hs ---------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2018 Tiết 1 Thể dục : GVBM ------------------------------------------------------------------------ Tiết 2 Thủ công : GVBM ------------------------------------------------------------------------ Tiết 3 + 4 Tiếng Việt : TIẾNG THANH NGANG I - Mục tiêu: - HS nắm được tiếng thanh ngang, mô hình của tiếng thanh ngang và tiếng có dấu thanh. - Đọc lưu loát , viết đúng tốc độ. - hs trên chuẩn tìm được ví dụ về tiếng thanh ngang II- Hoạt động dạy học: việc Nội dung hoạt động Việc 1: Phân giải tiếng thanh ngang 1a. Phân tích 1b. luyện tập về các thành phần của tiếng thanh ngang 1cTổng kết Tiếng thanh ngang có ba phần là phần đầu, phần vần và phần thanh, nhưng thanh ngang không được ghi bằng kí hiệu nào. Việc 2: Đọc a) Đọc bài: Sơn Tinh Thủy Tinh B1 - Đọc nhỏ, đọc bằng mắt, đọc to. B2- Đọc bài 1. đọc mẫu 2. đọc nối tiếp 3. đọc đồng thanh B3 -Hỏi đáp: - Để kén rể, hùng Vương thứ 18đã yêu cầu Sơn Tinh và Thủy Tinh làm gì? - Ai đã lấy được công chúa? vì sao? - Không lấy được Mị Nương Thủy Tinh đã làm gì? - Em thích nhân vật nào? vì sao? Việc 3: Viết a) Viết bảng con: Viết chữ B hoa cỡ nhỡ và cỡ nhỏ b) Viết vở em tập viết Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Chuẩn bị: Viết bảng con: đồ lễ, ngập lụt, túc giận b) Nghe viết: ChuyệnSơn Tinh Thủy Tinh ( Vua Hùng ...... đem lên núi) c) nhận xét --------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Toán: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: + Củng cố cho hs về: - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự các số. * Bài tập cần làm: 1, 2, 3 *HS trên chuẩn hoàn thành nhanh bài tập 4 - Hs có ý thức học tốt môn học. II- Đồ dùng dạy học: - Sgk. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Ổn định: 2- Kiểm tra:( 5') - Đọc bảng các số từ 1 đến 100. 3- Bài mới: ( 25') + Hướng dẫn hs làm bài tập. ( 145) Bài 1: Viết số. - Cho hs nêu y/c. Khi viết các số có hai chữ số ta viết chữ số hàng nào trước, chữ số hàng nào sau? Bài 2: - Cho hs nêu y/c. + Nêu cách tìm số liền trước, liền sau của một số. Mẫu: Số liền trước của 62 là 61. Bài 3: Viết các số. * BT dành cho HS trên chuẩn Bài 4: Dùng thước và các điểm để nối thành hình vuông - Hướng dẫn làm bài. - Nhận xét. 4- Củng cố - tổng kết: - 2, 3 hs nhắc lại bài học. - Nhận xét giờ học. 5- Dặn dò: - Chuẩn bị bài giờ sau. - Hs thực hiện. - HS thực hiện - Làm bài, chữa bài. 33, 90, 99, 88, 58, 21, 71, 66, 100. - Hs làm bài cá nhân, chữa bài. a- Số liền trước của 99 là 98. b- Số liền trước của 80 là 79. c- Số liền sau của 20 là 21. Số liền sau của 75 là 76. - Hs làm bài cá nhân. + Từ số 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. +Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93,94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. - Cho hs nêu y/c. ------------------------------------------------------------------- Tiết 6 Đạo đức: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 2) I- Mục tiêu: - HS hiểu: Khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Hs biết nói lời cám ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. - HS trên chuẩn: Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II- Đồ dùng dạy học: - Vở đạo đức( bài tập). III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Ổn định: B- Kiểm tra: - Khi nào cần nói cảm ơn? khi nào cần nói lời xin lỗi? C- Bài mới: 1- Hoạt động 1: Làm bài tập 3: - HS thảo luận nhóm theo y/c của bài. - Nhận xét, chốt lại ý chính: + Tình huống 1: Cách ứng xử ( c) là phù hợp. + Tình huống 2: Cách ứng xử ( b) là phù hợp. 2- Hoạt động 2: Làm bài tập 5: - Chơi "Ghép hoa". - Chia nhóm , phát cho mỗi nhóm 2 nhụy hoa ( 1 nhụy hoa ghi từ " cảm ơn", 1 nhụy hoa ghi từ " xin lỗi" và các cánh hoa có ghi các tình huống khác nhau - GV chốt lại các tình huống cần nói cảm ơn, xin lỗi. 3- Hoạt động 3: Làm bài tập 6: - Gv giải thích y/c bài 6. * Kết luận chung: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ việc gì, dù nhỏ. - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi hay làm phiền người khác. - Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác. 3- Củng cố - tổng kết. - 2, 3 hs nhắc lại bài học. - Nhận xét giờ học. 4- Dặn dò: - Chuẩn bị bài giờ sau. - Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ. - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi hay làm phiền người khác... - Quan sát tranh bài tập 3. - Nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs thảo luận: lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn và ghép với nhụy có ghi từ cảm ơn để có được "Bông hoa cảm ơn"... - Trình bày sản phẩm. - Lớp nhận xét. - Hs làm bài tập. - Vài hs đọc y/c đã chọn. - Lớp đọc đồng thanh 2 câu đã đóng khung trong vở bài tập. - Liên hệ cá nhân. -------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Sinh hoạt Sao Nhi Đồng ------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2018 Tiết 1 Âm nhạc: GV bộ môn dạy -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. ( TR 147 ) I- Mục tiêu: + Củng cố cho hs về: - Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, giải toán lời văn có một phép tính cộng. - Rèn cho hs kĩ năng giải toán đúng. *HStrên chuẩn hoàn thành nhanh BT 3 ý a - Hs có ý thức học tốt môn học. II- Đồ dùng dạy học:- Sgk. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định: 2- Kiểm tra:( 5') - Viết các số từ 85 đến 100. 3- Bài mới: ( 25') + Hướng dẫn hs làm bài tập. ( 146) Bài 1: Viết số. - Cho hs nêu y/c. dãy các số có hai chữ số tự nhiên liên tiếp số sau lớn hơn số trước mấy đơn vị? Bài 2: Đọc số - Cho hs nêu y/c. - Hướng dẫn làm bài. Khi đọc số có hai chữ số ta đọc như thế nào? Bài 3: Điền dấu , = ? - Cho hs nêu y/c. * ý a dành cho HS trên chuẩn Nêu cách so sánh các số có hai chữ số? Bài 4: Tóm tắt. Có :10 cây cam Có : 8 cây chanh Có tất cả: ... cây? - Cho hs nêu y/c. - Hướng dẫn làm bài. - Nhận xét. Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số. 4- Củng cố - tổng kết: - 2, 3 hs nhắc lại bài học. - Nhận xét giờ học. 5- Dặn dò: - Chuẩn bị bài giờ sau. - Hs thực hiện. +Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93,94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. - HS thực hiện - Làm bài cá nhân, chữa bài. a- Từ 15 đến 25: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25. b- Từ 69 đến 79: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79. - Hs làm bài cá nhân chữa bài. 35: Ba mươi lăm 41: Bốn mươi mốt 64: Sáu mươi tư 85: Tám mươi lăm 69: Sáu mươi chín 70: Bảy mươi. - Hs làm bài. a- 7265 c- 15> 10+4 85>81 42<76 16= 10+6 45<47 33<66 18=15+3 Đọc yêu cầu, phân tích bài toán, thảo luậ cặp đôi Bài giải: Số cây cam và cây chanh là: 10+8=18 ( cây) Đáp số: 18 cây . - Số lớn nhất có 2 chữ số: 99 -------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt : PHỤ ÂM I - Mục tiêu: - HS nắm được các phụ âm trong Tiếng Việt - Đọc lưu loát , viết đúng tốc độ. - hs trên chuẩn kể đầy đủ các phụ âm trong Tiếng Việt II- Hoạt động dạy học việc Nội dung hoạt động Việc 1: Phân giải cấu trúc ngữ âm của tiếng ba 1a. đọc mô hình tiếng ba 1b. vận dụng 1c.Tổng kết:phần đầu của tiếng là phụ âm Việc 2: Đọc a) Đọc bài: Phù Đổng Thiên Vương B1 - Đọc nhỏ, đọc bằng mắt, đọc to. B2- Đọc bài 1. đọc mẫu 2. đọc nối tiếp 3. đọc đồng thanh B3 -Hỏi đáp: - Cậu bé trong chuyện có đặc điểm gì khác lạ? - Khi nghe tin giặc Ân sang xâm lược, cậu bé đã có sự thay đổi khác thường như thế nào? - Khi ra trận chàng trai đó được trang bị những gì? - Khi đánh giặc xong, chàng trai Phù Đổng đã làm gì? Việc 3: Viết a) Viết bảng con: Viết chữ C hoa cỡ nhỡ và cỡ nhỏ b) Viết vở em tập viết Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Chuẩn bị: Viết bảng con: sứ giả, giặc ngoại xâm b) Nghe viết: Phù Đổng Thiên Vương ( Thủa xưa...... cao lớn) c) nhận xét ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Thư viện: GVBM ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 6 Toán Luyện: ÔN LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: - Củng cố cách so sánh các số có hai chữ số . - Rèn kĩ năng đọc viết số, giải toán có lời văn cho hs. - Hs có ý thức học tốt môn học. - Bài tập cần làm : 8, 9,10 ( TNTL 25 , bài 7 a ( BTNC 25) - HS trên chuẩn: bài 7b ( BTNC 25) II- Đồ dùng dạy học: - Vở ô li, vở bài tậpTNTL toán. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - ổn định B- Bài Luyện tập: Trang 25 (25') a- Bài 8: Nối theo mẫu) => Để thực hiện nối đúng phép tính với kết quả ta thực hiện như thế nào? a- Bài 9 : ( 25) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 10: ( 25 ) =>Khi giải bài toán có lời văn đề bài cho số chục ta phải làm như thế nào? c- Bài 7: BTNC a) Viết các số: Từ 51 đến 62 Từ 90 đến 100 b) Các số có hai chữ số giống nhau là: Các số tròn chục có hai chữ số và bé hơn 60 là C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Thực hành nối phép tính với kết quả vào TNTL - Nêu yêu cầu - Làm bài cá nhân - a) khoanh vào C - b) Khoanh vào B - Đọc và phân tích yêu cầu - Nêu tóm tắt Có : 1 chục viên bi đỏ Có : 9 viên bi màu xanh Có tất cả: ...... viên bi? Bài giải 1 chục viên bi = 10 viên bi An có tất cả số viên bi là: 10 + 9 = 19 ( viên bi ) Đ/S: 19 viên bi - Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đôi, làm bài nêu miệng a) Từ 51 đền 62 : 51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62 Từ 90 đến 100: 90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100 b) Các số có hai chữ số giống nhau là: 11,22,33,44,55,66,77,88,99 Các số tròn chục có hai chữ số và bé hơn 60 là: 10,20 , 30 ,40 ,50 ----------------------------------------------------------------- Tiết 6 SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ 26/ 3 I.Mục tiêu: - Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. - Phương hướng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ II.Nội dung: 1- lớp trưởng nhận xét. 2- Gv nhận xét a. Nền nếp: -Thực hiện tốt nền nếp, ra vào lớp đúng giờ, thể dục tương đối nhanh nhẹn b. Học tập. - Khen hs có nhiều cố gắng trong học tập, chuẩn bị tốt sách vở tập 3 - Duy trì tốt việc học tập. c. Phương hướng tuần sau. - Đi học đúng giờ. - Tập luyện văn nghệ, biểu diễn thời trang chào mừng ngày thành lập Đoàn 26- 3. - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường. 3- Sinh hoạt văn nghệ theo chủ đề thành lập Đoàn Hát, đọc thơ, kể chuyện dưới hình thức hái hoa dân chủ Tiết 7 Luyện Toán: ÔN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I- Mục tiêu: - Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số - Biết tìm số liền sau của một số, biết phân tích các số có hai chữ số thành tổng các chục và đơn vị. - Hs có ý thức học tốt môn học. - Bài tập cần làm: 1,2,3 ( 23 TNTL) - HS trên chuẩn : bài 4(24 TNTL) , 13 (44 Toán nâng cao) II- Đồ dùng dạy học: - vở bài tậpTNTL toán. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - ổn định B- Bài Luyện tập: Trang 29 (25') a- Bài 1: ( 23) Đúng ghi đ, sai ghi s - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. => Nêu cách so sánh các số có hai chữ số b- Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? b) - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào? Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 4: Nối theo mẫu Bài 13 ( 44 Toán nâng cao) Có 70 bạn đi thăm quan. 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi còn bao nhiêu bạn chưa lên xe? Cách trừ nhẩm các số tròn chục C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - thảo luận nhóm đôi, làm bài - a) s b) đ c) đ d) đ - Đọc và phân tích yêu cầu - làm bài cá nhân Sô liền trước của 49 là 48 Số liền trước của 90 là 89 Lấy số đó trừ đi 1 Số liền sau của 89 là số 90 Số liền sau của 60 là 61 Lấy số đó cộng thêm 1 - Đọc yêu cầu, làm bài cá nhân a) ý C b) Ý B - Đọc yêu cầu , làm bài cá nhân Nối dòng 2 cột A với dòng 3 cột B Nối dòng 3 cột A với dòng 1 cột B Đọc và phân tích đề bài Làm bài cá nhân Bài giải Số bạn chưa lên xe là: 70 – 40 = 30 ( bạn) Đáp số: 30 bạn Tiết 4 Luyện Tiếng Việt: ÔN TIẾNG THANH NGANG I - Mục tiêu: - HS nắm được tiếng thanh ngang, mô hình của tiếng thanh ngang và tiếng có dấu thanh. - Đọc lưu loát , viết đúng tốc độ. - hs trên chuẩn tìm được ví dụ về tiếng thanh ngang II- Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2 .Bài ôn. việc 1: Phân giải tiếng thanh nga
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_27_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc