Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016
A. Mục tiêu
- Học sinh biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.
- Học sinh biết tìm số liền sau của một số.
- Học sinh biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập
B. Chuẩn bị: sgk, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
- Cho hs làm bài - Nhận xét Bài 3: Gọi hs đọc y/c bài - Cho hs làm bài - Gọi 2 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: Xem bài sau - 1 hs lên bảng viết, lớp viết bảng con - Lắng nghe - Đọc y/c bài - HS làm bài và trả lời cặp đôi + Số liền sau của 97 là 98 + Số liền sau của 98 là 99 + Số liền sau của 99 là 100 + 100 đọc là một trăm - Đọc y/c bài - HS viết các số còn thiếu vào ô trống - Đọc các số trong bảng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 - Đọc y/c bài - HS làm bài, 2 em lên bảng a, Các số có một chữ số là: 1,2,3.9 b, Các số tròn chục là: 10, 20 , 30 90 c, Số bé nhất có hai chữ số: 10 d, Số lớn nhất có hai chữ số: 99 đ, Các số có hai chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 ------------------------------------------------ Tiết 4 : Mĩ thuật Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 5 : Toán (luyện) ÔN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về: đọc viết, so sánh các số có hai chữ số, - Rèn kĩ năng : viết số, so sánh, giải toán có lời văn cho hs. - Học sinh khá, giỏi: trình bày được bài giải bài toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học - Sách trắc nghiệm, Sách Nâng cao, vở ô li C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm) Bài 1: (tr 29) Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Chữa bài Bài 2: (tr 29) Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Chữa bài Bài 3: (tr 29) - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 4: (tr 29) Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài II. Kiến thức nâng cao (Sách Nâng cao lớp 1) Bài 5: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Thùng thứ nhất có : 40 gói mì Thùng thứ hai có : 50 gói mì Cả hai thùng có : ... gói mì? III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng Đáp số: a, 76 78 (Đ) c, 56 < 40 + 20 (Đ) d, 90 = 30 + 60(Đ) - Phân tích y/c bài - HS làm bài Đáp số: a, Số liền trước của 75 là 74 Số liền trước của 49 là 48 Số liền trước của 90 là 89 b, Số liền sau của 37 là 38 Số liền sau của 89 là 90 Số liền sau của 60 là 61 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: a, khoanh 49 b, khoanh 59 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị à 75 =70 + 5 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị à 86 = 80 + 6 - Đọc y/c bài - Phân tích y/c, hs làm bài Bài giải Cả hai thùng có số gói mì là: 40 + 50 = 90 (gói mì) Đáp số: 90 gói mì ------------------------------------------------ Tiết 6 : Thể dục Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 7 : Tiếng Việt (luyện) ÔN : TIẾNG KHÁC NHAU I. Mục tiêu - Củng cố về tiếng khác nhau. - Đọc SGK trang 6,7. - HS viết đúng, đều, đẹp bài Các vua Hùng. Từ “ Các Vua Hùng.......trống đồng” - Rèn luyện kỹ năng viết cho hs II.Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung 2.1. Tìm tiếng khác nhau Tìm tiếng giống nhau - Bài đọc có bao nhiêu tiếng? - Em hãy tìm những tiếng giống nhau trong các câu trên? Tìm tiếng khác nhau - Em hãy đọc những tiếng khác nhau? - Trong bài có tất cả bao nhiêu tiếng khác nhau? - Em hãy so sánh số tiếng khác nhau và số tiếng của bài đọc. Số nào nhiều hơn, số nào ít hơn? 2.2. Đọc Đọc bài: Vua Hùng ( SGK trang 7 ) - Đọc nhỏ - Đọc bằng mắt - Đọc nối tiếp - Đọc đồng thanh 3.Viết chính tả * Hướng dẫn viết bảng - GV viết mẫu + nêu quy trình viết - HS viết bảng, Gv theo dõi chỉnh sửa * Hướng dẫn viết bài vào vở - Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, sau dấu chấm viết hoa. - Hs viết bài GV theo dõi, điều chỉnh thời gian viết. - Cho hs tự soát bài, ghi lỗi ra lề vở. - Chữa lên bảng những lỗi phổ biến. + Chấm 1 số bài, sửa lỗi. * Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Cho hs đọc yêu cầu của bài. Câu 1: Điền g hay gh? ...ánh thóc , ...i chép con ...ẹ tủ ...ỗ lim Câu 2: Điền vần c hay k? - Ông trồng ...ây cảnh - Bà ...ể chuyện - Chị xâu ...im 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tinh thần học tập. - Chuẩn bị bài sau. - Đọc tên bài HS mở SGK ( trang 7 ) HS đọc bài: Ngày giỗ Tổ Có 28 tiếng HS lấy bút chì gạch dưới và nêu: dù, ai, mồng, mười, tháng, ba, nhớ, ngày... HS nêu: đi, ngược, về, xuôi, buôn, bán... Có 8 tiếng khác nhau. - Nêu - Viết bảng - Viết bài HS viết bài Các Vua Hùng Các Vua Hùng.......trống đồng” HS kiểm tra lại bài - HS tự chữa lỗi. - HS làm bài vào vở. - Chữa bài trên bảng. Đọc lại bài làm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 16 háng 3 năm 2016 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP (tr.146) A. Mục tiêu - Học sinh viết được số có hai chữ số - Học sinh viết được số liền trước, số liền sau của một số - Học sinh biết so sánh các số, thứ tự các số - Học sinh khá, giỏi hoàn thành các bài tập B. Chuẩn bị: sgk C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ H: Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? H: Số bé nhất có hai chữ số là số nào? - Nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài Bài 1: Gọi hs nêu y/c bài - Gọi 1 em lên bảng viết - Nhận xét Bài 2: Gọi hs nêu y/c bài - Cho hs làm bài - Nhận xét Bài 3: Gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét Bài 4: Gọi hs đọc bài toán - Y/C hs dùng thước kẻ nối các điểm với nhau III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: Xem trước bài sau - 1 hs lên bảng làm bài - Lắng nghe - Nêu y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng 33 , 90 , 99 , 58 , 85 , 21 , 71 , 66 , 100 - Nêu y/c bài - HS làm bài, 2 hs lên bảng a, Số liền trước của 62 là 61 Số liền trước của 80 là 79 Số liền trước của 99 là 98. b, Số liền sau của 20 là 21 Số liền sau của 75 là 76 Số liền sau của 38 là 39 Số liền sau của 99 là 100 c, Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 - Đọc y/c bài - HS làm bài a, 50 ,51, 52 , 53 , 54 , 55 , 56 , 57, 60 b, 85, 86,87,88,89 , 90 , 91 , 92 , 100 - Đọc y/c bài - HS thực hành ------------------------------------------------ Tiết 2: Âm nhạc Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Củng cố về tách tiếng ra từng phần. - Đọc SGK trang 8. - Viết vở em tập viết: Chữ hoa  cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ: Ân sâu nghĩa nặng - Viết chính tả cả bài: Trong đầm gì đẹp bằng sen. II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Mở đầu Hôm nay chúng ta học bài: Tiếng khác nhau từng phần B. Bài mới Việc 1. Tách tiếng ra từng phần 1a. Phân giải tiếng * đom đóm - Tiếng gồm mấy phần? Đó là những phần nào? GV viết bảng: đom đóm - Em hãy tách tiếng đom và tiếng đóm ra thành từng phần? * GV viết bảng: lan man - Em hãy tách tiếng lan và tiếng man ra thành từng phần? - Em hãy so sánh sự khác nhau giữa hai tiếng lan và tiếng man? * GV viết bảng: lây lan - Em hãy tách tiếng lây và tiếng lan ra thành từng phần? - Em hãy so sánh sự khác nhau giữa hai tiếng lây và tiếng lan? - Tiếng gồm có mấy phần? Đó là những phần nào? 1b. Vận dụng 1. Tìm tiếng giống nhau Yêu cầu HS đọc các tiếng giống nhau trong bài. - Tìm trong bài ( trang 8 ) các tiếng giống nhau? GV viết bảng: lá, xanh, bông, nhị, trắng, vàng, bùn 2. Tìm tiếng khác nhau Yêu cầu HS đọc mục 3 ( trang 9 ) - Tìm phần giống nhau và khác nhau giữa hai tiếng trong các cặp sau: trong/trắng, đầm/đẹp, bằng/bông, sen/xhen, lá/lại, xanh/tanh - Em hãy đọc những tiếng khác nhau? - Trong bài có tất cả bao nhiêu tiếng khác nhau? - Em hãy so sánh số tiếng khác nhau và số tiếng của bài đọc. Số nào nhiều hơn, số nào ít hơn? 1c. Tổng kết - Tiếng có thể phân giải ra những phần nào? Việc 2. Đọc Đọc bài: Trong đầm gì đẹp bằng sen (SGK trang 8 ) Bước 1: Chuẩn bị 1. Đọc nhỏ 2. Đọc bằng mắt Yêu cầu HS vừa đọc vừa gạch dưới từ ngữ khó GV ghi bảng ví dụ: chen/trắng/trong; sen/xanh;... Bước 1: Đọc bài 1. Đọc mẫu GV viên đọc hoặc HS khá giỏi đọc 2. Đọc nối tiếp 3. Đọc đồng thanh Bước 3. Hỏi đáp - Hoa sen thường mọc ở đâu? - Em đã nhìn thấy hoa sen bao giờ chưa? Em có thể nhớ lại màu sắc lá sen, cánh hoa sen, nhị hoa sen được không? GV cho HS quan sát tranh Hoa sen là loài hoa đẹp, biểu tượng cho đất nước và con người Việt Nam. Qua tìm hiểu bài và luyện đọc bạn nào có thể đọc thuộc bài cho cả lớp nghe? Việc 3. Viết 3a. Viết bảng con - Viết chữ hoa  cỡ nhỡ, cỡ nhỏ - Viết mẫu: Ân sâu nghĩa nặng - Yêu cầu HS nhận xét vầ độ cao các chữ cái, khoảng cách các chữ ghi tiếng? 3b. Viết VETV ( trang 7 ) - Tô hai dòng chữ hoa  cỡ nhỡ. - Viết hai dòng chữ hoa  cỡ nhỏ. - Viết hai dòng từ: Ân sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ. GV nhận xét rút kinh nghiệm. Việc 4. Viết vở chính tả GV đọc bài viết: Trong đầm gì đẹp bằng sen 4a. Chuẩn bị - Bài viết theo thể thơ nào? Nêu cách trình bày thể thơ này? GV đọc; Trong, Lá, Nhị, Gần... Sau khi HS viết xong GV viết mẫu lên bảng 4b. Nghe – Viết Đọc từng tiếng, từng cụm từ cho HS viết. GV đọc lại đoạn viết GV thu vở nhận xét. Nhận xét giờ học Về nhà học bài HS nối tiếp nêu đầu bài Tiếng gồm có 3 phần: phần đầu, phần vần, phần thanh 2 – 3 HS đọc, lớp đọc ĐT HS thực hiện theo nhóm HS 1: Tiếng đom có 3 phần: Phần đầu là âm đ; phần vần là vần om, phần thanh là thanh ngang. HS 2: Tiếng đóm có 3 phần: Phần đầu là âm đ; phần vần là vần om, phần thanh là thanh sắc. 2 – 3 HS đọc. Lớp đọc ĐT HS 1: Tiếng lan có 3 phần: Phần đầu là âm l; phần vần là vần an, phần thanh là thanh ngang. HS 2: Tiếng man có 3 phần: Phần đầu là âm m; phần vần là vần an, phần thanh là thanh ngang. - Tiếng lan và tiếng man khác nhau phần đầu: tiếng lan phần đầu là âm l, tiếng man phần đầu là âm m. 2 – 3 HS đọc. Lớp đọc ĐT HS 1: Tiếng lây có 3 phần: Phần đầu là âm l; phần vần là vần ây, phần thanh là thanh ngang. HS 2: Tiếng lan có 3 phần: Phần đầu là âm l; phần vần là vần an, phần thanh là thanh ngang. - Tiếng lây và tiếng lan khác nhau phần vần: tiếng lây phần vần là vần ây, tiếng lan phần vần là vần an. Tiếng gồm có 3 phần: phần đầu, phần vần, phần thanh HS mở SGK ( trang 8 ) HS đọc thầm tìm tiếng giống nhau. Tiếng giống nhau: lá, xanh, bông, nhị, trắng, vàng, bùn HS đọc ĐT 2- 3 HS đọc HS so sánh: HS 1: Cặp tiếng trong/trắng giống nhau phần đầu, khác nhau phần vần và thanh HS 2: Cặp tiếng đầm/đẹp giống nhau phần đầu, khác nhau phần vần và phần thanh. HS 3: Cặp tiếng bằng/bông giống nhau phần đầu, khác nhau phần vần và phần thanh. HS 4: Cặp tiếng sen/chen giống nhau phần vần và phần thanh, khác nhau phần đầu. HS 5: Cặp tiếng lá/lại giống nhau phần đầu, khác nhau phần vần và phần thanh. HS 6: Cặp tiếng xanh/tanh giống nhau phần vần và phần thanh, khác nhau phần đầu. Tiếng có thể phân giải thành 3 phần: phần đầu, phần vần, phần thanh HS đọc: T – N – N - T HS đọc nhỏ HS đọc bằng mắt HS nêu từ khó 2 – 3 HS đọc từ khó trên bảng Cả lớp theo dõi đọc bàng mắt HS đọc nối tiếp từng câu. ( CN ) HS đọc nối tiếp đồng thanh từng đoạn theo tổ HS đọc bài ĐT: T – N – N - T Hoa sen thường mọc ở oa, hồ HS nói theo ý mình HS luyện đọc học thuộc lòng 1 – 2 HS đọc toàn bộ bài HS viết bảng con 2 - 3 lần HS đọc chữ mẫu HS nhận xét độ cao các chữ HS nêu yêu cầu bài viết HS lắng nghe - Bài viết theo thể thơ sáu – tám. Khi viết, tính từ lề vở, lùi vào 1 ô bắt đầu viết câu sáu. Câu tám viết sát lề. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa HS viết bảng con hoặc nháp HS đọc ĐT chữ trên bảng HS viết bài Trong đầm gì đẹp bằng sen HS kiểm tra lại bài ------------------------------------------------ Tiết 5 : Đạo đức BÀI 12. CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (tiết 2) I. Môc tiªu: - Nªu ®îc khi nµo cần nãi c¶m ¬n, xin lçi. - BiÕt c¶m ¬n, xin lçi trong c¸c tình huèng phæ biÕn khi giao tiÕp. * HS biÕt ®îc ý nghÜa cña c©u c¶m ¬n vµ xin lçi. II. §å dïng: Tranh sgk III. Ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh A. KiÓm tra bµi cò: - NÕu ®i ë ®êng kh«ng cã vØa hÌ th× em ®i thÕ nµo? - Nªu c¸c lo¹i ®Ìn giao th«ng. B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi 2. Thùc hµnh Ho¹t ®éng 1: Lµm bµi tËp 3. - Môc tiªu: BiÕt nãi lêi c¶m ¬n, xin lçi ®óng lóc. - C¸ch tiÕn hµnh: - Gi¸o viªn yªu cÇu 2 em ngåi cïng bµn th¶o luËn c¸ch øng xö theo c¸c t×nh huèng ë bµi tËp 3. * KÕt luËn: NhÆt hép bót lªn tr¶ cho b¹n nãi lêi xin lçi. Nãi lêi c¶m ¬n khi b¹n gióp ®ì m×nh. Ho¹t ®éng 2: Trß ch¬i s¾m vai. - Môc tiªu: BiÕt s¾m vai theo t×nh huèng. - C¸ch tiÕn hµnh: - Gi¸o viªn nªu t×nh huèng: “Th¾ng mîn Nga 1 quyÓn s¸ch vÒ nhµ ®äc, nhng s¬ ý lµm r¸ch mÊt 1 trang, Th¾ng mang s¸ch ®em tr¶ cho b¹n”. - Theo con Th¾ng sÏ ph¶i nãi g× víi b¹n? * KÕt luËn: Th¾ng ph¶i xin lçi b¹n v× ®· lµm háng s¸ch. 3. Cñng cè ,dÆn dß -Cho häc sinh thùc hiÖn hµnh vi c¶m ¬n, xin lçi. + 1 b¹n lµm r¬i bót, nhê b¹n kh¸c nhÆt lªn. + 1 b¹n ®i v« ý lµm tróng b¹n kh¸c. -Thùc hiÖn ®iÒu ®· ®îc häc. - Häc sinh nªu. Ho¹t ®éng nhãm, líp. - 2 em ngåi cïng bµn th¶o luËn víi nhau. - Häc sinh lªn tr×nh bµy. Ho¹t ®éng nhãm. - Tõng cÆp th¶o luËn tr×nh bµy t×nh huèng c« nªu. - 2 em lªn s¾m vai tríc líp. - Häc sinh nhËn xÐt. ------------------------------------------------ Tiết 6 : Tiếng Việt (luyện) ÔN : TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN I. Mục tiêu - Nghe viêt chính xác nội dung bài: Trong đầm gì đẹp bằng sen. - Giáo dục hs ý thức rèn chữ cho đẹp. II. Chuẩn bi: - Vở luyện viết, bảng con. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Giới thiệu bài: 2- Nội dung - Hướng dẫn viết bảng. + Đọc cho học sinh viết một số từ khó + Viết bảng: trong đầm, sen, chen, ... - Gv hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, sau dấu chấm viết hoa. - Cho hs tự soát bài, ghi lỗi ra lề vở. - Chữa lên bảng những lỗi phổ biến. + Chấm 1 số bài, sửa lỗi. 3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Cho hs đọc yêu cầu của bài. Câu 1: Điền ch hay tr? Cây ......e, mẹ ...... e trở cho bé, hai .....ị em. Câu 2: Điền vần en hay oen? Thổi k ... cưa x... xoẹt ch..........choét. đ.... bàn 4- Củng cố, dặn dò. + Khen hs viết bài tốt + Nhận xét tiết học. - Xem trước bài sau. - Hs nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn. - Hs viết bảng con: - HS chép bài vào vở. - HS tự chữa lỗi. - HS làm bài vào vở. - Chữa bài trên bảng. Đọc lại bài làm. ------------------------------------------------ Tiết 7 : Thể dục Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 8 : Toán (luyện) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố cho học sinh về: đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, giải toán có phép trừ. - Rèn kĩ năng: viết, đọc số có hai chữ số và cách trình bày bài giải bài toán có lời văn cho hs. - Học sinh khá, giỏi làm được bài toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học - Sách trắc nghiệm, sách Nâng cao toán 1 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm) Bài 5: (tr 29) Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Chữa bài Bài 6: (tr 30)Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Gọi hs lên bảng làm bài - Chữa bài Bài 7: (tr 30) Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài - Chữa bài II. Kiến thức nâng cao Bài toán: Có 70 bạn đi tham quan. 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi còn bao nhiêu bạn chưa lên xe? - Đọc y/c bài, phân tích y/c - Cho hs làm bài cá nhân - Chữa bài III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, hs nêu miệng kết quả Đáp số: a, Số liền trước của 80 là 79 (Đ) b, Số liền trước của 80 là 81 (S) c, Số liền sau của 99 là 100 (Đ) d, Số liền sau của 99 là 98 (S) - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng Đáp số: a, Số lớn nhất có một chữ số là 9 b, Có 10 số có một chữ số. c, Số bé nhất có hai chữ số là 10 d, Số lớn nhất có hai chữ số là 99 - Phân tích y/c bài - HS làm bài: 1 hs lên bảng khoanh Đáp số: a, Khoanh A b, Khoanh C - Đọc bài toán - HS làm bài Bài giải Số bạn chưa lên xe là: 70 - 40 = 30 (bạn) Đáp số : 30 bạn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2016 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt TIẾNG THANH NGANG I. Mục đích yêu cầu Giúp hs: - Củng cố về tiếng thanh ngang. - Đọc SGK trang 10. - Viết vở em tập viết: Chữ hoa B cỡ nhỡ, cỡ nhỏ, viết được từ: Ba Bể, Bắt khoan bắt nhặt. - Viết chính tả đoạn 1 bài: Chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. Từ “ Vua Hùng Vương....thì gả cho” II. Đồ dùng SGK, VETV, BC, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Mở đầu Giờ trước chúng ta học bài gì? Tiếng gồm có mấy phần ? Đó là những phần nào? B. Bài mới Việc 1. Phân giải tiếng thanh ngang 1a. Phân tích - Em hãy đọc và phân tích tiếng vua? - Mô hình tiếng vua có mấy phần? Đó là những phần nào? Mẫu 1: - Em hãy đọc và phân tích tiếng thứ? - Mô hình tiếng thứ có mấy phần? Đó là những phần nào? Mẫu 2: - Em hãy đọc và phân tích tiếng thủy? - Mô hình tiếng thủy có mấy phần? Đó là những phần nào? Mẫu 3: - Em hãy đọc và phân tích tiếng nàng? - Mô hình tiếng nàng có mấy phần? Đó là những phần nào? - Mô hình của tiếng thanh ngang và mô hình của tiếng có thanh có gì khác nhau? Tiếng thanh ngang gồm có 3 phần là phần đầu, phần vần và phần thanh, nhưng phần thanh không được biểu hiện trên mô hình vì thanh ngang không được ghi bàng kí hiệu nào. 1b. Luyện tập về các thành phần của tiếng thanh ngang - Yêu cầu HS đọc 2 câu thơ ở phần 3 ( trang 11) - Tìm các tiếng thanh ngang trong hai câu thơ trên? - Em hãy phân tích tiếng cao? - Đưa tiếng cao vào mô hình? Các tiếng: sông, năm, ghen ( thực hiện tương tự ) 1c. Tổng kết: Tiếng thanh ngang gồm có 3 phần là phần đầu, phần vần và phần thanh. Khi đưa tiếng thanh ngang vào mô hình, ta chỉ đưa được phần đầu và phần vần, phần còn lại của tiếng thanh ngang không được thể hiện bằng kí hiệu nào nên ta để trống. Việc 2. Đọc Đọc bài: Chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh (SGK trang 10 ) Bước 1: Chuẩn bị 1. Đọc nhỏ 2. Đọc bằng mắt Yêu cầu HS vừa đọc vừa gạch dưới từ ngữ khó GV ghi bảng ví dụ: đồ lễ, tức giận,... Bước 1: Đọc bài 1. Đọc mẫu GV viên đọc hoặc HS khá giỏi đọc 2. Đọc nối tiếp 3. Đọc đồng thanh Bước 3. Hỏi đáp - Bài đọc gồm có mấy đoạn? Mỗi đoạn từ đâu đến đâu? - Để kén rể, Hùng Vương thứ 18 đã ra yêu cầu Sơn Tinh Và Thủy Tinh làm gì? - Ai lấy được công chúa? Vì sao? - Không lấy được Mị Nương, Thủy Tinh đã làm gì? - Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao? Qua tìm hiểu bài và luyện đọc bạn nào có thể đọc cả bài cho cả lớp nghe? Việc 3. Viết 3a. Viết bảng con - Viết chữ hoa B cỡ nhỡ, cỡ nhỏ - Viết mẫu: Ba Bể - Yêu cầu HS nhận xét vầ độ cao các chữ cái, khoảng cách các chữ ghi tiếng? 3b. Viết VETV ( trang 8 ) - Tô hai dòng chữ hoa B cỡ nhỡ. - Viết hai dòng chữ hoa B cỡ nhỏ. - Viết 1 dòng từ: Ba Bể cỡ nhỏ. - Viết 1 dòng từ: Bắt khoan bắt nhặt cỡ nhỏ. GV nhận xét rút kinh nghiệm. Việc 4. Viết vở chính tả GV đọc đoạn cần viết: Chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. Từ “ Vua Hùng Vương....thì gả cho” 4a. Chuẩn bị - Tên người phải viết như thế nào? GV đọc: Vua Hùng Vương, Sơn Tinh, Thủy Tinh, đồ lễ... Sau khi HS viết xong GV viết mẫu lên bảng 4b. Nghe – Viết Đọc từng tiếng, từng cụm từ cho HS viết. GV đọc lại đoạn viết GV thu vở nhận xét bài viết. Nhận xét giờ học Về nhà học bài. Tiếng khác nhau từng phần, Tiếng có 3 phần: phần đầu, phần vần và phần thanh. HS đọc và phân tích - Mô hình tiếng vua có 2 phần, phần đầu và phần vần HS đọc và phân tích - Mô hình tiếng t
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_27_nam_hoc_2015_2016.doc