Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 26 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Bình Thuận
I/Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
-Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa.khi bà hỏi con gì ,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- GD học sinh
II/Đồ dùng dạy học:
GV:tranh.
HS: SáchTV.
III/Các hoạt động dạy học:
g. * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện đọc. -GV đọc mẫu cả bài. -Tìm từ khó đọc trong bài Giáo viên ghi các từ ngữ luyện đọc: bống bang , khéo sảy khéo sàng , mưa ròng Giáo viên giải nghĩa từ khó. - Luyện cu. - Luyện đọan, bài. * Hoạt động 2: Ôn các vần anh – ach. - Tìm trong bài tiếng có vần anh. Phân tích các tiếng đó. Tìm tiếng ngoài bài có vần anh – ach. Quan sát tranh SGK. Dựa vào câu mẫu, nói câu mới theo yêu cầu. Giáo viên hướng dẫn học sinh nói câu mới. Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. 4/ Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta vừa học bài gì? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Học tiết 2. -Hát. - Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé. - Bình yêu lắm đôi tay gầy gầy, xương xương. - Hai người đi chợ. - Hs nhắc lại. Học sinh dò theo. Học sinh nêu: khéo sảy khéo sàng , mưa ròng Học sinh luyện đọc từ: + Đọc nối tiếp dòng thơ. + Đọc đoạn. + Đọc cả bài. - Thi đọc trơn cả bài - gánh - Học sinh nêu. +anh: cành, bánh, thành, lành... +ach: hạch, mạch, sạch... Học sinh đọc câu mẫu. + Nhóm 1 nói câu có vần anh. + Nhóm 2 nói câu có vần ach. - Cái Bống. Tiết 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: Cái Bống(T1) - Cho hs đọc lại bài "Cái Bống" - Nhận xét bài cũ. 3/ Bài mới: Cái Bống(T2) *Giới thiệu: Chúng ta học sang tiết 2. * Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. Giáo viên đọc mẫu. Đọc 2 dịng đầu. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Đọc 2 dòng cuối. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Giáo viên nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 2: Học thuộc lòng. Đọc thầm bài thơ. Đọc thành tiếng. Giáo viên xóa dần các chữ, cuối cùng chỉ chừa lại 2 tiếng đầu dòng. Nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3: Luyện nói. Nêu đề tài luyện nói. Tranh vẽ gì? Giáo viên đọc câu mẫu. 4.Củng cố: Thi đọc thuộc lòng bài thơ. Hỏi: Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ? Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò: Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị: Kiểm tra GKII - Hát - 2 hs đọc Cả lớp dò theo. Học sinh quan sát. - Bống sảy, sàng gạo. - Bống gánh đỡ mẹ. Học sinh đọc. Học sinh đọc cá nhân. - Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ - Ở nhà em làm gì giúp mẹ? +Tranh 1: Bé trông em. +Tranh 2: Bé quét dọn. +Tranh 3: Bé cho gà ăn. +Tranh 4: Bé tưới cây. - Học sinh hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ra. Mỗi cặp 2 em. - Hs thi đọc. - Bống sảy, sàng gạo.Bống gánh đỡ mẹ. Thứ sáu , ngày 8 tháng 3 năm 2019 Tập đọc Tiết 11 – 12: Ôn tập I/Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. -Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa.khi bà hỏi con gì ,bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - GD học sinh II/Đồ dùng dạy học: GV:tranh. HS: SáchTV. III/Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: Tiết trước học bài gì? -Nhận xét. 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc: - GV đọc mẫu -Luyện đọc +Luyện đọc tiếng, từ: bao giờ, sao em biết, bức tranh -GV gạch chân các tiếng, từ cần luyện đọc. +Luyện đọc câu: -GV cho HS tìm số câu. +Luyện đọc đoạn, bài: -GV chia đoạn. c. Ôn vần ai, ay: -Tìm tiếng trong bài có vần: ưa -Tìm tiếng ngoài bài có vần: ua, ưa TIẾT 2 c. Tìm hiểu bài và luyện nói: a/ Tìm hiểu bài: -GV hỏi: Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? -GV hỏi: Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? -GV nhận xét. -GV đọc lại bài b/ Luyện nói: Hỏi nhau: Bạn có thích vẽ không? Bạn thích vẽ gì? -GV nêu yêu cầu luyện nói. -GV nhận xét, chọn cặp hỏi- đáp hay nhất. 4. Củng cố: - Vừa học bài gì? 5. Nhận xét - Dặn dò: Xem lại bài,chuẩn bị bài mới. Hát Cái Bống. HS đọc và trả lời câu hỏi. HS tìm tiếng, từ khó đọc HS phân tích tiếng, từ HS đọc từ. HS đọc từng câu. Đọc nối tiếp câu. 3HS đọc theo phân vai. Thi đọc nhóm. Đọc cả bài (CN-ĐT) HS đọc yêu cầu. HS thi đua tìm, nhận xét HS thi đua tìm, phân tích. Nhận xét. Vẽ ngựa. HS đọc lại bài 2HS đọc câu chuyện, trả lời câu hỏi: Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa. HS trả lời câu hỏi: Vì bạn nhỏ vẽ hình con ngựa chẳng ra hình con ngựa. HS đọc bài Từng cặp hỏi- đáp nhau theo câu hỏi trong sách. Vẽ ngựa. HS đọc lại bài. Tập viết Tiết: 26 TÔ CHỮ HOA C,D,Đ bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. I. MỤC TIÊU Tô được các chữ hoa C, D, Đ Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chuẩn bị : Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ hoa C, D, Đ HS chuẩn bị : - Bảng con, vở viết đẹp III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Ổn định: Kiểm tra bài cũ: - HS viết: sao sáng, mai sau - GV nhận xét 3. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. HD Tô chữ hoa * Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa - GV giới thiệu chữ C và nói. Chữ C hoa gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau. - GV giới thiệu chữ D và nói. Chữ D hoa có nét thẳng nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên. Chữ hoa Đ giống chữ hoa D nhưng có thêm nét ngang. * Hoạt động 2: HD viết bảng con - GV viết mẫu chữ hoa C: nêu quy trình viết: Từ điểm đặt bút ở đường kẻ ngang thứ 6 viết nét cong trên độ rộng 1 đơn vị chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền, dừng bút ở đường kẻ ngang thứ hai hơi cong, gần chạm vào thân nét cong trái. @- GV viết mẫu chữ hoa D, nêu quy trình viết: đặt bút viết nét thẳng nghiêng, lượn vòng qua thân nét nghiêng viết nét cong phải từ dưới lên, độ rộng một đơn vị chữ, lượn dài qua đầu nét thẳng, hơi lượn vào trong. - Chữ hoa Đ viết giống chữ hoa D. Sau đó lia bút lên đường kẻ ngang giữa viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng. 2.3. HD viết vần, từ ứng dụng * Hoạt động 1: giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu: an, at, hạt thóc, bàn tay, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ * Hoạt động 2: Quan sát nhận xét - GV giới thiệu chữ mẫu, nhận xét về độ cao và khoảng cách giữa các con chữ - GV viết mẫu nêu quy trình an at anh ach hạt thóc bàn tay gánh đỡ sạch sẽ * Hoạt động 3: HD tập tô, tập viết - GV hướng dẫn tô chữ hoa: C, D, Đ, + viết các từ: an, at, hạt thóc, bàn tay, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ - Nhắc nhở tư thế ngồi viết và cách cầm bút - Thu vở, nhận xét - Nhận xét. Củng cố: - Học bài gì? Nhận xét - Dặn dò: - Về nhà viết vở tập viết phần B chữ hoa: C, D, Đ - Chuẩn bị: "Chữ hoa E, Ê, G". - HS viết bảng con - Quan sát nhận xét - HS viết bảng con @ C @ D @ Đ - HS đọc từ ứng dụng - HS viết bảng con an at anh ach hạt thóc bàn tay gánh đỡ sạch sẽ - HS viết vào vở tập viết Thứ hai, ngày 4 tháng 3 năm 2019. Toán TIẾT 101 : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng ;biết đọc ,viết ,đếm các số từ 20 đến 50. - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. Làm các BT 1, BT 3, BT4. - Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Phương tiện dạy học : - Giáo viên:Bảng cài, que tính, các số từ 20 đến 50. - Học sinh:Bộ đồ dùng học toán. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Gọi 2 em làm bảng lớp. 50 + 30 = 50 + 10 = 80 – 30 = 60 – 10 = 80 – 50 = 60 – 50 = Nhận xét. 3.Bài mới: Các số có hai chữ số. *GTB: Chúng ta học bài :Các số có hai chữ số. * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30. Yêu cầu lấy 2 chục que tính. Gắn 2 chục que lên bảng -> đính số 20. Lấy thêm 3 que -> gắn 3 que nữa. Bây giờ có bao nhiêu que tính? -> gắn số 23. Đọc là hai mươi ba. 23 gồm mấy chục, và mấy đơn vị? Tương tự cho đền số 30. Tại sao em biết 29 thêm 1 được 30? * Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40. Hướng dẫn học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30. * Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. Thực hiện tương tự. * Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 - Nhận xét, chốt KQ: Bài 3/: Viết số - Thu bài, nhận xét. Bài 4/ :Nêu yêu cầu bài 4 - Nhận xét, tuyên dương: 4.Củng cố: Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác nhau? Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau? 5.Dặn dò: Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo. - Chuẩn bị: Các số có hai chữ số ( TT) - Nhận xét tiết học. Hát. 2 em lên bảng làm. Lớp tính nhẩm. - Hs nhắc lại. Học sinh lấy 2 chục que. Học sinh lấy 2 chục que. 23 que. Học sinh đọc cá nhân. 2 chục và 3 đơn vị. vì lấy 2 chục cộng 1 chục, bằng 3 chục. Đọc các số từ 20 đến 30. Học sinh thảo luận để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính. -Viết số a)Làm bảng con. - Nhận xét, sửa sai: *KQ: 20,21, 22,23,24,25,26,27,28,29. b)Học sinh dùng viết chì điền vào sách - Nhận xét, sửa sai: * KQ: 19, 20, 21,.......................31,32. - Hs làm bài vào vở. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: 40, 41, 42,..........48, 49, 50. - Viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm bài theo nhóm 2. Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: Các số cần điền: - 25, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 34, 35. - 36, 37, 39, 40, 41, 43, 44, 45. - 39, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49. - Cùng có hàng chục là 2, khác hàng đơn vị. - Có hàng chục là 3, khác hàng đơn vị. Toán TIẾT 102: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng; biết đọc ,viết, đếm các số từ 50 đến 69 . - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. Làm các BT 1, BT 2, BT 3, BT4. - Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Phương tiện day học : - Giáo viên:Que tính, bảng gài. - Học sinh:Bộ đồ dùng học toán. Tiến trình dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Các số có hai chữ số. Đếm các số từ 40 đến 50 theo thứ tự từ bé đến lớn. Đếm ngược lại từ lớn đến bé. Viết số thích hợp vào tia số. 20 28 31 37 - Nhận xét. 3.Bài mới: Các số có hai chữ số (tiếp theo). *Giới thiệu: Học bài :Các số có hai chữ số (tiếp theo). *Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 Yêu cầu lấy 5 chục que tính. Giáo viên gài lên bảng. Em lấy bao nhiêu que tính? Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa. Có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 51. Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52 đến 60. Giáo viên ghi số. Đến số 54 dừng lại hỏi. 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Đọc là năm mươi tư. Cho học sinh thực hiện đến số 60. * Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69. Tiến hành tương tực như các số từ 50 đến 60. Cho học sinh làm bài tập 2. Lưu ý bài b cho cách viết, phải ghi cách đọc số. * Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: - Nhận xét, chốt kq: Bài 2/: Viết số - Thu bài, nhận xét. Bài 3 :Nêu yêu cầu bài 3 - Nhận xét, tuyên dương: Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, chốt kq: Vì sao dòng đầu phần a điền sai? Ba mươi sáu viết là 36? 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị . Vì sao? 54 gồm 5 và 4 4.Củng cố- Dặn dò: Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo. Chuẩn bị: Các số có hai chữ số ( TT) Hát. 2 em lên bảng. -NX. - Hs nhắc lại. Học sinh lấy 5 bó (1 chục que). 50 que. Học sinh lấy thêm. 51 que. đọc năm mươi mốt. Học sinh thảo luận, lên bảng gài que tính. Học sinh đọc số. 5 chục và 4 đơn vị. Học sinh đọc số. Đọc các số từ 50 đến 60 và ngược lại. Học sinh thực hiện. - Viết số - Hs viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: 50, 51, 52,.............58, 59. - Hs làm bài vào vở. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: 60, 61, 62,..........68, 69, 70. - Viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm bài theo nhóm 2. Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: Các số cần điền: - 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39. - 39, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49. - 61, 62, 63, 64, 66, 67, 68, 69. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hs dùng viết chì điền vào sách. - Nhận xét, sửa sai: Vì số 306 là số có 3 chữ số. đúng. Đúng. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. - sai. - Hs đếm. Thứ tư, ngày 6 tháng 3 năm 2019. Toán TIẾT 103 : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I/ Mục tiêu: Nhận biết về số lượng ,biết đọc biết viết,đếm các số từ 70 đến 99. Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. Làm các BT 1, BT 2, BT 3, BT4. Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II/ Phương tiện dạy học : - Giáo viên:Bảng phụ, bảng gài, que tính. - Học sinh:Bộ đồ dùng học toán. III/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Các số cĩ hai chữ số.(TT) 52 48 Đếm xuôi, đếm ngược từ 50 đến 60, từ 69 về 60. Nhận xét. Bài mới: Các số có hai chữ số.(TT) *GTB: Học bài :Các số có hai chữ số tiếp theo. * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80. Yêu cầu học sinh lấy 7 bó que tính Ú Gắn 7 bó que tính. Em vừa lấy bao nhiêu que tính? Gắn số 70. Thêm 1 que tính nữa. Được bao nhiêu que? Đính số 71 Ú đọc. Cho học sinh thảo luận và lập tiếp các số còn lại. * Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90. Tiến hành tương tự. *Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99. Thực hiện tương tự. * Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 1: Viết số - Nhận xét, chốt KQ: Bài 2 :Nêu yêu cầu bài 2 - Nhận xét, tuyên dương: Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Gọi 1 học sinh đọc mẫu. Thu vở nhận xét bài. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị? Củng cố: Đố cả lớp: Tìm 1 số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số? Nhận xét. Dặn dò: Tập đọc, viết, đếm các số đã học từ 20 đến 99. Chuẩn bị: So sánh các số có 2 chữ số. - Nhận xét tiết học. Hát. - 2 học sinh lên bảng điền số trên tia số Nhận xét. Học sinh lấy 7 bó que tính. 7 chục que tính. Học sinh lấy thêm 1 que. bảy mươi mốt. Học sinh thảo luận lập các số và nêu: 72, 73, 74, 75, . Học sinh đọc cá nhân. Đọc thanh. Học sinh nêu: Viết số thích hợp. - Hs làm bài vào bảng con, bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: 70, 71, 72,.......... 79, 80. - Viết số thích hợp vào ô trống. Học sinh làm bài theo nhóm 2. Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: Các số cần điền: - 81, 82, 84, 85, 86, 87, 89. - 89,91, 92, ..........97, 98, 99. -Viết theo mẫu -1 HS làm bảng lớp ,cả lớp làm vào vở * KQ: b/ Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị. c/ Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị. d/ Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị. - Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát Làm miệng * KQ: 33 cái bát. Gồm 3 chục và 3 đơn vị. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Toán TIẾT104 : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I / Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số . - Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong nhóm 3 số. Làm các BT 1, BT 2(phần a, b), BT 3(phần a, b), BT4. - Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II/ Phương tiện dạy học : - Giáo viên:Que tính, bảng gài, thanh thẻ. - Học sinh:Bộ đồ dùng học toán. III/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: 2.Bài cũ: Các số có hai chữ số.(TT) Gọi 3 học sinh lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89, 90 đến 99. Nhận xét. 3.Bài mới: So sánh các số có hai chữ số. *Giới thiệu: Học bài: So sánh các số có hai chữ số. *Hoạt động 1: Giới thiệu 63 > 58. Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính. Hàng trên còn bao nhiêu que tính? Phân tích số 63. Hàng dưới có bao nhiêu que tính? Phân tích số 58. So sánh số hàng chục của 2 số này. Vậy số nào lớn hơn? 63 > 58. Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. So sánh các số 48 và 31, 79 và 84. * Hoạt động 2: Giới thiệu 62 < 65. - Gv treo bảng phụ có gắn sẵn que tính. Hàng trên có bao nhiêu que tính? Hàng dưới có bao nhiêu que tính? So sánh số hàng chục của 2 số này. So sánh số ở hàng đơn vị. Vậy số nào bé hơn? Số nào lớn hơn? Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào? So sánh các số 34 và 38, 54 và 52. *Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1: ( 2 dòng cuối giảm tải) Nêu yêu cầu bài. So sánh 34 và 38 làm sao? Gv nhận xét, chốt kq. Bài 2: ( phần a, b) - Nêu yêu cầu bài. Phải so sánh mấy số với nhau? Gv nhận xét, chốt lại. Bài 3: ( phần a, b ) - Nêu yêu cầu bài. Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. Cho hs làm vào vở. Gv thu vở nhận xt bài. 4.Củng cố: Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích đúng, sai. 62 > 26 đúng hay sai? 59 < 49 5.Dặn dò: Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập. Hát. Học sinh lên bảng viết. 3 học sinh đọc các số đó. Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. 63 que tính. 6 chục và 3 đơn vị. 58 que tính. 5 chục và 8 đơn vị. 6 lớn hơn 5. 63 lớn hơn. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại. 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. bằng nhau. 2 bé hơn 5. 62 bé hơn 65. 65 lớn hơn 62. so sánh chữ số hàng đơn vị. - Hs thực hiện. Hs nêu: điền dấu >, <, = thích hợp. So sánh 3 với 3, 4 và 8 Hs dùng viết chì điền vào sách. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: 34 < 38; 55 < 57; 90 = 90 36 > 30; 55 = 55; 97 > 92. Khoanh vào số lớn nhất. 3 số. Học sinh làm bài theo nhóm 2. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: a/ 80; b/ 91. Khoanh vào số bé nhất. Học sinh làm bài. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: a/ 18; b/ 75. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Nhận xét, sửa sai: * KQ: a/ 38, 64, 72. b/ 72, 64, 38. Đúng vì số hàng chục 6 lớn hơn 2. Thủ công Tiết 25 : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( t1) I . Mục tiêu: HS biết biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.Hs khá giỏi có thể kẻ, cắt, dán hình vuông có kích thước khác. Giáo dục hs tính cẩn thận , khéo léo . II . Phương tiện dạy học : Hình vuông , giấy màu, kéo, hồ. Giấy màu có kẻ ô. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Ổn định: 2 . Bài cũ : cắt dán hình chữ nhật. GV nhận xét bài : Cắt, dàn hình chữ nhật Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3 . Bài mới : Tiết này các em học bài : Cắt dán hình vuông ( T1) * Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. GV cho HS quan sát hình vuông – TLCH: Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ? Độ dài các cạnh như thế nào ? GV nhận xét ,kết luận :Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu GV hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông: Bước 1: Vẽ hình vuông Để vẽ hình vuông ta làm như sau: Gv làm mẫu : Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống 7ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A, D đếm sang 7ô được điểm B,C. Nối 4 điểm được hình vuông ABCD. - Bước 2: Cắt hình vuông: GV hướng dẫn HS cắt và dán hình vuông Dùng kéo cắt theo cạnh AB, BD, DC, CA ta được hình vuông. Bước 3: Dán hình vuông Bôi 1 lớp hồ mỏng xung quanh hình vuông, dán cân đối với vở, dùng giấy miết nhẹ cho hình phẳng. GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản hơn. GV làm mẫu trên một tờ giấy màu khác. - Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là được hình vuông. - Hỏi hs lại các bước thực hành cắ, dán hình vuông. * Hoạt động 3 : Thực hành Gv y/c hs thực cắt, dán hình vuông cá nhân trên giấy nháp Gv giúp đỡ hs còn lúng túng. Trưng bày, nhận xét góp ý 4/ Củng cố - Hỏi lại nội dung bài GV nhận xét, tuyên dương. 5/ Dặn dò : Chuẩn bị : Tiết 2. - Hát - Học sinh nhắc lại. - Quan sát - Hình vuông, có 4 cạnh. - Bằng nhau - Hs quan sát theo hướng dẫn mẫu của gv - có 3 bước : vẻ, cắt, dán - HS thực hành trên giấy nháp - Nhận xét, bình chọn. Thứ năm, ngày 7 tháng 3 năm 2019. Chính tả( Tập chép) TIẾT 4: Cái Bống I/ Mục tiêu: Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 1 - 15 phút. Điền đúng anh – ach , chữ gh hay ngh vào chỗ trống .Làm bài tập 2,3. - Giáo dục hs viết đúng, viết đẹp. II/ Phương tiện dạy học: - Giáo viên:Bảng phụ chép sẵn bài đồng dao. - Học sinh:Bảng con. III/ Tiến trình dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: Bàn tay mẹ. Viết : việc, nấu, giặt. - Nhận xét. 3/ Bài mới: Giới thiệu: Viết chính tả bài "Cái Bống " * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. Giáo viên treo bảng có bài đồng dao. Nêu cho cô tiếng khó viết. Giáo viên gạch chân. Phân tích các tiếng đó. - Gv nhận xét. Cho học sinh viết vở. Lưu ý cách trình bày: viết theo thể thơ lục bát 6 -8. Dòn
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_26_nam_hoc_2018_2019_truong_th_bi.doc