Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)
I- Mục tiêu:
- Củng cố cho hs:
+ Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục, biết giải toán có một phép cộng.
+ Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi học toán.
- Bài tập cần làm: 1,2,3,4
- HS trên chuẩn: Bài tập 5
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, các bó chục que tính.
IV-Hoạt động dạy học
30 30+20 +10 = 70 70-10-20 = 40 - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Hoa có số nhãn vở là: 10 + 20=30 ( cái) Đáp số: 30 cái nhãn vở. ----------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Kĩ năng sống: Chuyên đề 4 Tìm kiếm sự hỗ trợ khi gặp khó khăn ------------------------------------------------------------------------ Tiết 6 + 7 Tiếng Việt: OAM/OAP/OĂM/OĂP/UYM/UYP I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được các tiếng có chứa vần có oam/ oap /oăm/ oăp / uym/uyp - Tìm và đọc được tiếng từ có vần oam/ oap /oăm/ oăp / uym/uyp - HS trên chuẩn: viết đúng mẫu chữ M hoa kiểu 2 II- Hoạt động dạy học việc Nội dung hoạt động Việc 1: Làm tròn môi vần * Làm tròn môi vần am a) Vẽ mô hình am- phát âm - Thêm âm đệm o - Phân tích oam - vẽ mô hình oam - tìm tiếng có vần oam b) làm tròn môi vần ap -oap tiến hành như vần oam c) Làm tròn môi vần ăm- oăp d) làm tròn môi vần im- uym e) làm tròn môi vần ip - uym luật chính trả,khi có âm đệm đứng trước thì âm i phải viết y) Việc 2: Viết a)Viết chữ hoa: M kiểu 2 b) Viết vần: oam, oap, oăm, oăp, uym ,uyp c) viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: oái oăm, quằm quặm, khuýp khùym khuỵp b) Đọc sách ( T132, 133 ) + Con chó đứng trên cầu nhìn thấy gì ở dưới nước? + Nó làm gì để lấy miếng thịt của con chó dưới nước? + Kết quả ra sao? Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: đớp, quắp b) Viết vở chính tả: Thả mồi bắt bóng ( Một con chó ... mới ăn) c) nhận xét -------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018 Tiết 1 Thể dục: GVBM ------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I- Mục tiêu: - Củng cố cho hs: + Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục, biết giải toán có một phép cộng. + Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi học toán. - Bài tập cần làm: 1,2,3,4 - HS trên chuẩn: Bài tập 5 II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, các bó chục que tính. IV-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: Luyện tập(25') trang 135. a- Bài 1: Viết theo mẫu. - Cho hs nêu yêu cầu. b- Bài 2: a- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. b- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. c- Bài 3: Đặt tính rồi tính. a-70+20 = 90 80-30 = 50 20+70 = 90 80-50 = 50 b- Tính nhẩm: d- Bài 4: Tóm tắt. Lớp 1A : 20 bức tranh Lớp 1B : 30 bức tranh Cả hai lớp : ... bức tranh? ? - Gv nhận xét bài. e- Bài 5: ( hs trên chuẩn ) Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác. - Gv cho hs làm bài sgk. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện vẽ 1 hình tròn và các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình. - HS làm bài, chữa bài. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. - HS làm bài: 9, 13, 30, 50. 80, 40, 17, 8. - HS làm bài: b- 50+20 = 70 60cm+10cm= 70cm 70- 50 = 20 30cm+20cm= 50cm 70 -20 = 50 40cm -20cm= 20cm - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Số bức tranh cả hai lớp vẽ là: 20+30=50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh - Hs làm bài. ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 3+ 4 Tiếng Việt: VẦN OĂNG/ OĂC/ UÂNG/ UÂC I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được các vần có oăng/ oăc/ uâng/ uâc - Tìm và đọc được tiếng từ có vần oăng/ oăc/ uâng/ uâc - HS trên chuẩn: Vẽ được mô hình tiếng : hoẵng, khuâng, đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu II- Hoạt động dạy học việc Nội dung hoạt động Việc 1: Làm tròn môi vần * Làm tròn môi vần ăng a) Vẽ mô hình ăng phát âm - Thêm âm đệm o - Phân tích oăng - vẽ mô hình oăng - tìm tiếng có vần oăng b) làm tròn môi vần ăc - oăc ( tiến hành như vần oăng) c) Làm tròn môi vần âng - uâng d) làm tròn môi vần âc - uâc Việc 2: Viết a)Viết chữ hoa: N kiểu 2 b) Viết vần: oăng/ oăc/ uâng/ uâc c) viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: loằng ngoằng, huyễn hoặc, quầng trăng.... b) Đọc sách ( T134, 135 ) Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: Xuýp, quăng, giỏ b) Viết vở chính tả: Phép lịch sự ( Ông chủ ... biếu ông) c) nhận xét ------------------------------------------------------------------ Tiết 5 Thủ công: GVBM ------------------------------------------------------------------ Tiết 6 Đạo đức: THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II I- Mục tiêu : - Hs ôn lại kiến thức đã học ở bài 9, 10, 11. - Biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. - HS đoàn kết với bạn bè khi cùng học, cùng chơi với bạn. II-Đồ dùng: -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk. III-Hoạt động dạy -học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. A- Khởi động:( 5') B-Bài ôn: ( 25') 1- Hướng dẫn: ? Khi gặp thầy giáo cô giấo em nên làm gì? - Chơi học một mình vui hơn hay nhiều bạn chơi vui hơn? - Em cần cư xử với bạn như thế nào khi cùng học, cùng chơi? - Khi đi bộ ở thành phố nên đi ở phần đường nào? - Nếu không thực hiện tốt luật giao thông thì điều gì sẽ xảy ra? b- Hs thực hành. - Hs thực hành đúng qui định 2- 3-Hoạt động 3: Chơi trò chơi "Đèn xanh, đèn đỏ." - Phổ biến luật chơi. - Gv cho hs đứng tại chỗ, khi có đèn xanh, hai tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ, Khi có đèn đỏ, tay không chuyển động. - Nhận xét các nhóm chơi . C- Củng cố, tổng kết. ( 4') + Cho hs nhắc lại nội dung bài học và câu ghi nhớ cuối bài. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò.( 1') - Chuẩn bị bài tiết sau. - Hs hát, chơi trò chơi. - Hs thảo luận nhóm đôi, trả lời. + Chào hỏi, lễ phép. + Có nhiều bạn cùng học cùng chơi sẽ vui hơn. - Hs thực hành chơi. ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Sinh hoạt sao Nhi đồng ---------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2018 Tiết 1 Âm nhạc: GVBM ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Toán: KIỂM TRA I- MỤC TIÊU: - Kiêm tra kết quả học tập của hs về: + Thực hiện phép cộng, trừ các số tròn chục.( tính viết, tính nhẩm) trong phạm vi 100 + Trình bày bài giải bài toán có một phép tính. + Nhận biết điểm ở trong, ở ngoài một hình. II- ĐỀ KIỂM TRA: Bài1: Tính. 20 30 70 50 60 50 + + - - + - 40 60 40 30 10 40 Bài 2: Tính nhẩm. 40 + 30 = 30cm - 20cm = 60 - 30 = 70 + 10 - 20 = Bài 3: Ông Ba trồng được 10 cây cam và 20 cây chuối. Hỏi ông Ba trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài giải: .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Bài 4: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông? III- ĐÁNH GIÁ: - Bài 1, 2: 5 điểm, mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. - Bài 3: 4 điểm Đúng câu lời giải 1 điểm. Đúng phép tính 10 + 20 = 30( cây) 2 điểm. Đúng đáp số: 1 điểm. - Bài 4: 2 điểm Viết đúng 3 điểm trong hình vuông: 1 điểm Viết đúng 4 điểm ngoài hình vuông: 1 điểm. ------------------------------------------------------------------------- Tiết 3+ 4 Tiếng Việt: VẦN UÊNH/ UÊCH/ UYNH/ UYCH I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các vần có uênh/uêch, uynh/ uych - Tìm và đọc được tiếng từ có vần uênh/uêch, uynh/ uych - HS trên chuẩn: đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu.Viết đúng, đẹp chữ viết hoa. II- Hoạt động dạy học việc Nội dung hoạt động Việc 1: Làm tròn môi vần * Làm tròn môi vần ăng a) Vẽ mô hình ăng phát âm - Thêm âm đệm o - Phân tích oăng - vẽ mô hình oăng - tìm tiếng có vần oăng b) làm tròn môi vần ăc - oăc ( tiến hành như vần oăng) c) Làm tròn môi vần âng - uâng d) làm tròn môi vần âc - uâc Việc 2: Viết a)Viết chữ hoa: N kiểu 2 b) Viết vần: oăng/ oăc/ uâng/ uâc c) viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: loằng ngoằng, huyễn hoặc, quầng trăng.... b) Đọc sách ( T134, 135 ) Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: Xuýp, quăng, giỏ b) Viết vở chính tả: Phép lịch sự ( Ông chủ ... biếu ông) c) nhận xét ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 5 Luyện Toán: ÔN ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH I- Mục tiêu: - giúp hs củng cố kiến thức: + Về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. các số tròn chục + Bài tập cần làm: 4,5,6( 18,19) + Hs trên chuẩn : Bài 7 ( 19 ) II- Chuẩn bi: - Vở TNTL toán 1. IV-Hoạt động dạy học: A- Kiểm tra:(5') - ổn định B- Bài Luyện tập: Trang 18,19 TNTL(25') Bài 4: Viết (theo mẫu) b- Bài 5: a) Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn b) Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn c- Bài 6: - Hướng dẫn hs viết tiếp vào chỗ chấm. d- Bài 7: HS khá giỏi Đúng ghi đ, saighi s C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau. - Phân tích yêu cầu, làm bài cá nhân A. P . M . D . . C . . N . . . B - Điểm C ở ngoài hình vuông - Điểm A ở trong hình vuông - Điểm B ở ngoài hình vuông - Điểm N ở ngoài hình vuông - Điểm M ở trong hình vuông - Điểm P ở trong hình vuông - Điểm D ở trong hình vuông - làm bài cá nhân . . . . . . . . . - làm bài cá nhân a) Các điểm A, M, D, P ở ngoài hình hình tam giác b)các điểm C, B , N ở trong hình tròn - làm bài cá nhân nêu kết quả a) đ b) s, c)s đ) đ --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 6 Thư viện: GVBM --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 SINH HOẠT LỚP: KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ I.Mục tiêu: -Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. -Phương hướng tuần sau. -Sơ kết hoạt động bình xét tổ xuất sắc - Sinh hoạt văn nghệ theo chủ đề: Ngày Quốc tế phụ nữ. II.Nội dung: 1 : Lớp trưởng nhận xét 2: GV nhận xét a.Nền nếp: -Thực hiện tốt nền nếp, ra vào lớp đúng giờ, nghỉ học có lí do. xếp hàng ra vào lớp đúng thời gian và nhanh nhẹn b.Học tập. - Có nhiều cố gắng trong học tập . Khen em: Diệu Anh, Mai Trang - Duy trì tốt việc học tập của học kì 2. c- Các hoạt động khác: - Duy trì các hoạt động của Đội . Duy trì việc nuôi lợn 3.Phương hướng tuần sau. - Đi học đúng giờ. - Tiếp tục duy trì mọi hoạt động của lớp , đội và nhà trường. 4. Bình xét tổ xuất sắc 5. Sinh hoạt văn nghệ. ------------------------------------------------------------- Tiết 7 Luyện Toán: ÔN TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- Mục tiêu: Củng cố cho hs + Biết trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính thực hiện phép tính. + Tập trừ nhẩm hai số tròn chục ( Trong phạm vi 100), Củng cố về giải toán. + Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi làm tính. + Bài tập cần làm: 7,8,9 ( TNTL 15) + HStrên chuẩn: bài 10 ( TNTL 16) II- Chuẩn bi: Vở TNTL III: Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 25') 1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 24 Bài 7: Đúng ghi đ, sai ghi S Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống Bài 9: Nối( theo mẫu) Bài 10: (HS trên chuẩn) - Nhận xét. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Đếm ngược và xuôi các số tròn chục - Hs thực hiện tìm hiểu yêu cầu - làm bài cá nhân 70 60 80 90 - - - - 20 30 50 40 90 S 30 đ 30 đ 40 S - nêu yêu cầu - làm bài cá nhân 50 20 80 -30 - 20 - 10 + 40 10 - 50 30 60 - nêu cách tính - nêu yêu cầu - làm bài cá nhân 40 + 30 40 20 + 60 70 - 20 50 80 - 40 30 + 10 70 90 - 20 90 - 10 80 20 + 30 - Nêu yêu cầu - Điền tóm tắt Tóm tắt Anh có: 30 que tính Em có: 20 que tính Tất cả có: .... que tính ? Bài giải Cả hai anh em có tất cả số que tính là: 30 + 20 = 50 (que tính) Đáp số: 50 que tính ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 8 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN IU/ƯU I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các vần có iu/ưu - Tìm và đọc được tiếng từ có vần iu/ưu - Vẽ được mô hình tiếng : xíu, lưu - HS trên chuẩn: đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu. II- Hoạt động dạy học 1- kiểm tra 2 .Bài ôn. việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp ríu rít, cứu chữa, cái rìu, quả lựu, lỡ bữa... b) Đọc sách giáo khoa Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vào vở thực hành c) Vẽ mô hình các tiếng: xíu, lưu III - Củng cố - dặn dò: - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học Nhắc lại các vần đã học: iu/ưu - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo hướng dẫn - Viết vào vở ------------------------------------------------------------------------ Tiết 2 Thủ công: GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 5 + 6 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN IÊU/ƯƠU I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các tiếng có chứa vần iêu/ươu - Tìm và đọc được tiếng từ có vần iêu/ươu - hs : tự tìm và Vẽ được mô hình tiếng có chứa vần iêu/ ươu II- Hoạt động dạy học 2 .Bài ôn. Tiết 5 việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp liêu xiêu, yêu mến, bươu đầu, khướu, triệu... b) Đọc sách giáo khoa Tiết 6 Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vở thực hành viết đúng viết đẹp c) Viết vào vở ô ly d) Vẽ mô hình các vần vừa học III - Củng cố - dặn dò: - tìm tiếng có chứa iêu/ ươu trong các câu sau + Bạn Lan là người con ngoan, hiếu thảo với cha mẹ. + Vào vườn bách thú, em thích nhất được ngắm nhìn những chú hươu cao cổ. - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo hướng dẫn - Viết vào vở bài: Bánh trưng bánh dầy ------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Hoạt động tập thể: GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------------ Tiết 2 Mĩ thuật: GVBM --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 + 6 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN OAM/ OAP/ OĂM/ OĂP/ UYM/ UYP I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các tiếng có chứa vần có oam/ oap /oăm/ oăp / uym/uyp - Tìm và đọc được tiếng từ có vần oam/ oap /oăm/ oăp / uym/uyp - HS trên chuẩn: Tìm và Vẽ được mô hình tiếng : oăm/ uyp II- Hoạt động dạy học 1 - kiểm tra: 2 .Bài ôn. Tiết 5 việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp oái oăm, quằm quặm, khuýp khuỳm khuỵp b) Đọc sách giáo khoa ( 130, 131) Tiết 6 Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vào vở thực hành viết đúng viết đẹp c) viết vở luyện viết d) Vẽ mô hình các tiếng: quắm; tuýp III - Củng cố - dặn dò: - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Đọc các vần theo đầu bài - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo thầy đọc: buồm, biêng biếc - Viết vào vở - Viết vở ô li: Bài: Thả mồi bắt bóng -------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------ Tiết 4 Đạo đức: GV bộ môn dạy ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Mĩ thuật: GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------------ Tiết 6 Thể dục: GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Âm nhạc: GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2 Luyện Thể dục: GV bộ môn dạy ----------------------------------------------------------------------------- Tiết 3 Luyện Âm nhạc GVBM ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Luyện Toán: ÔN GIỮA KỲ II I- Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về thứ tự dãy số tự nhiên từ 0 đến 20. làm tính ( Đặt tính trừ) và trừ nhẩm các số tròn chục( trong phạm vi 100). Điểm đoạn thẳng. - Củng cố về giải toán. - Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi học toán. II- Chuẩn bi: - Vở bài tập TNTL toán 1, vở ô li. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - ổn định B- Bài Luyện tập: Trang 16, 17(25') a- Bài 1: ( 16 ) - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. b- Bài 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm c- Bài 3 : Tính d- bài 4: đ- Bài 5 Đạt tính rồi tính e- bài 6 a) Khoanh vào số bé nhất b0 khoanh vào số lớn nhất g- Đúng ghi đ, sai ghi S Bài 8 bài 9: Nối theo mẫu Bài 10: Tóm tắt sợi dậy: 80cm cắt đi: 30cm sợi dây còn lại: ..... cm ? C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - làm bài tự kiểm tra giữa kỳ II - nộp vở chấm bài - HS làm bài cá nhân. - Điền số theo thứ tự 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 - Số liền trước số 11 là 10 - Số liến trước số 20 là 19 - Số liền sau của số 9 là: 8 - số liền sau của 15 là: 14 13 + 5 = 18 18 + 1 = 19 16 + 3 = 19 15 + 2 = 17 - Nối theo các điểm cho sẵn 15 19 17 14 - - - - 3 2 7 4 12 17 10 10 Khoanh vào số 7 khoanh vào số 80 - HS làm bài. 50 cm - 10 cm = 40 s 40 cm + 20 cm = 60cm đ 50cm - 10cm = 40cm đ 40cm + 20 cm = 20cm s - làm bài cá nhân 15 + 4 > 15 + 3 30 + 40 = 70 19 - 6 < 12+ 2 70 < 50 + 30 - hs thực hiện nối trực tiếp vào sách bài giải Sợi dậy còn lại dài là: 80 - 30 = 50( cm ) đáp số; 50cm --------------------------------------------------------------------- Tiết 4 Luyện Tiếng Việt: ÔN VẦN OĂNG/ OĂC/UÂNG/ UÂC I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các vần có oăng/ oăc/ uâng/ uâc - Tìm và đọc được tiếng từ có vần oăng/ oăc/ uâng/ uâc - Vẽ được mô hình tiếng : hoẵng, khuâng II- Hoạt động dạy học 1- kiểm tra 2 .Bài ôn. việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp loằng ngoằng, bâng khuâng, huyễn hoặc, sáng quắc, con hoẵng, quầng trăng b) Đọc sách giáo khoa ( 134, 135) Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vào vở thực hành c) Vẽ mô hình các tiếng: hoẵng, khuâng III - Củng cố - dặn dò: - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học Nhắc lại các vần đã học: oăng/oăc/uâng/uâc - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo thầy đọc: Xuýp, thưởng công - Viết vào vở Tiết 5 Luyện toán : ÔN LUYÊN TẬP I- Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về làm tính ( Đặt tính trừ) và trừ nhẩm các số tròn chục( trong phạm vi 100). - Củng cố về giải toán. - Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi học toán. - Bài tập cần làm: 8,9, 10 ( 20 , 21 TNTL) II- Chuẩn bi: - Vở bài tập TNTL toán 1, vở ô li. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - ổn định B- Bài Luyện tập: Trang 14, 15 (25') a- Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống b- Bài 9 : Nối ( theo mẫu) c- Bài 10: - Hướng dẫn hs giải bài toán. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1')- Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Phân tích yêu cầu, làm bài cá nhân - 30 - 20 - 10 + 40 - 50 80 50 30 20 60 10 - quan sát mẫu, làm bài cá nhân 40 + 30 40 20 + 60 70 - 20 50 80 - 40 30 + 10 70 90 - 20 90 - 10 80 20 + 30 - Điền vào tóm tắt, nêu tóm tắt, giải bài toán Bài giải Hai anh em có số que tính là: 30 + 20 = 50 ( que ) Đáp số: 50 que tính Tiết Tự nhiên - xã hội: CÂY GỖ I- Mục tiêu: - Giúp hs: + Kể tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ + Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ. - HS có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. + HS khá giỏi: So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước của cây rau và cây gỗ. II- Chuẩn bi: - Tranh ảnh sgk, cây thật. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Khởi động:(2') - GV nêu yêu cầu. B- Bài mới: 1- Hoạt động1: Quan sát cây gỗ. - GV cho hs quan sát tranh vẽ cây gỗ. ? + Cây gỗ này tên là gì? + Hãy chỉ thân, lá của cây? Em có nhìn thấy rễ của cây không? + Thân cây này có đặc điểm gì?( Cao
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_25_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc