Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 25 - Năm học 2015-2016
I- Mục tiêu:
- Củng cố hs đọc 1 cách chắc chắn bài nguyên âm đôi
- HS viết đúng, đều, đẹp chữ Y hoa, viết được: iu, ưu
- HS rèn luyện kĩ năng viết
- GD tính cẩn thận khi ngồi viết.
- HS yêu thích môn học.
II-Các hoạt động dạy- học.
p đọc và phân tích; cá nhân, nhóm, cả lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát - Thực hành bảng con - Thực hành viết đúng viết đẹp ------------------------------------------------ Tiết 7 : Âm nhạc Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 8 : Kỹ năng sống (Soạn quyển riêng) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2016 Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt VẦN : /IÊU/ , /ƯƠU/ I- Mục đích yêu cầu: - HS nhận biết được vần có âm chính và âm cuối - Viết được: chữ A ( kiểu 2 ) hoa, viết được: iêu, ươu, điều, bướu, đà điểu, hươu sao. - Đọc được trang 130, 131. II- Đồ dùng: - Bảng con, Vở ETV, SGK, Vở chính tả. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. Mở đầu 3. Bài mới *Việc 1: Học vần /iêu/, /ươu/. + Vần /iêu/ 1a. Thay âm chính - Vần /iêu/ - Phân tích vần /iêu/ - Đưa vần /iêu/ vào mô hình - Tìm tiếng có vần /iêu/: + Có âm đầu: điêu, liêu + Không có âm đầu: yêu, + Thêm thanh - Vần /iêu/ có thể kết hợp với mấy thanh, dấu thanh đặt ở đâu? + Vần /ươu/ - GV hãy phát âm lại vần /ươu/ - Phân tích tiếng /ươu/ Vẽ mô hình vần /ươu/ - Tìm tiếng có vần /ươu/ -Thêm thanh - Vần /ươu/ có thể kết hợp với mấy thanh, dấu thanh đặt ở đâu? *Việc 2. Viết 2a. Hướng dẫn viết chữ hoa - GV hướng dẫn viết chữ A viết hoa 2b. Hướng dẫn viết vần: iêu, ươu - GV chữ i,ư,u,ê,ơ cao 1 li - Tìm tiếng có vần /iêu/, /ươu/, viết bảng con. 2c. Viết vở em tập viết (tr, 66) - GV HD HS viết từng dòng vào vở *Việc 3. Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp: liêu xiêu, yêu mến, bươu đầu, khướu, triệu 3b. Đọc sách (tr, 130, 131) -Nhân dịp Tết, vua Hùng bảo các con lam gì? - Hoàng tử Lang Liêu làm bánh gì? * Việc 4: Viết chính tả - GV đọc cho HS nghe một lần đoạn bài: Bánh chưng bánh giầy“ Bánh vừa ngon.....Tiết Liêu Vương” 4a. Viết bảng con - GV đọc cho HS viết: bánh chưng, tượng trưng, quê hương... 4b. Viết vở chính tả GV đọc cho HS viết Soát bài Nhận xét bài Nhận xét tiết học Về nhà học bài - Đọc, phân tích vần /iêu/ - HS thực hiện iê u yê u - HS đọc trơn, phân tích, nêu vị trí. - Đọc, phân tích Vần /ươu/ - HS thực hiện- HS thực hiện - HS đọc trơn, phân tích, nêu vị trí. - HS viết bảng con - HS viết: /iêu/, /ươu/ cỡ nhỏ HS tìm: HS viết vở - HS đọc, cá nhân, cả lớp HS thực hiện quy trình mẫu: 4 mức độ âm thanh HS lắng nghe - HS viết bảng con: - HS nghe viết vào vở ------------------------------------------------ Tiết 3: Toán ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH (tr.133) A. Mục tiêu - Học sinh nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. - Biết cộng, trừ số tròn chục, giải được bài toán có phép cộng. B. Chuẩn bị: sgk C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ - Tính: 30 + 20 90 - 40 - Nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình a, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông - GV vẽ hình vuông và các điểm A, N lên bảng (sgk) - Chỉ điểm A và nói: Điểm A ở trong hình vuông - Gọi vài hs nhắc lại - Chỉ điểm N và nói: Điểm N ở ngoài hình vuông - Gọi vài hs nhắc lại b, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn - GV vẽ hình tròn và điểm O, P lên bảng (sgk) - Cho hs nêu điểm ở trong và điểm ở ngoài hình tròn 3. Thực hành Bài 1 - Gọi hs đọc y/c bài - Cho hs làm bài - Gọi hs trả lời cặp đôi - Nhận xét Bài 2: - Gọi hs đọc y/c bài - Cho hs làm bài - Nhận xét Bài 3: - Gọi hs đọc y/c bài - Cho hs làm bài - Gọi 2 hs lên bảng làm bài Bài 4 : Gọi hs đọc bài toán - Tóm tắt: Có: 10 nhãn vở Thêm : 20 nhãn vở Có tất cả: nhãn vở? - Cho hs trình bài bài giải - Chữa bài, nhận xét III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn: Xem bài sau - 1 hs lên bảng làm bài - Lắng nghe - Quan sát - Lắng nghe - Vài hs nhắc lại - Lắng nghe - HS nhắc lại - Quan sát - HS nêu + Điểm O ở trong hình tròn + Điểm P ở ngoài hình tròn - Đọc y/c bài - HS làm bài và trả lời cặp đôi Điểm A ở trong hình tam giác (Đ) Điểm B ở ngoài hình tam giác (S) Điểm E ở ngoài hình tam giác (Đ) Điểm C ở ngoài hình tam giác (Đ) Điểm I ở ngoài hình tam giác (S) Điểm D ở ngoài hình tam giác (Đ) - Đọc y/c bài - HS vẽ vào sgk - Đọc y/c bài - HS làm bài, 2 em lên bảng 20 + 10 + 10 = 40 60 – 10 – 20 = 30 30 + 10 + 20 = 60 60 – 20 – 10 = 30 30 + 20 + 10 = 60 70 + 10 – 20 = 60 - Đọc bài toán - Trình bày bài Bài giải Hoa có tất cả số nhãn vở là: 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đáp số: 30 nhãn vở ------------------------------------------------ Tiết 4 : Mĩ thuật Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 5 : Toán (luyện) ÔN TẬP A. Mục tiêu - Học sinh biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. - Học sinh biết giải toán có lời văn - Học sinh nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. B. Đồ dùng dạy học - Sách trắc nghiệm C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm) Bài 1: (tr 18) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 2: (tr 18) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài Bài 3: (tr 18) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài Bài 4: (tr 18) - Kiến thức nâng cao - Đọc y/c bài , phân tích bài II. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: 70 – 40 30 90 - 20 70 60 – 50 10 80 - 30 50 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng Khoanh C - Phân tích y/c bài - HS làm bài, 1 em lên bảng a, đ c, s b, đ d, s - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: Điểm C ở ngoài hình vuông. Điểm A ở trong hình vuông Điểm B ở ngoài hình vuông. Điểm M ở trong hình vuông. Điểm P ở trong hình vuông. Điểm D ở trong hình vuông. ------------------------------------------------ Tiết 6 : Thể dục Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 7 : Tiếng Việt (luyện) ÔN : VẦN UÔI, ƯƠI A. Mục tiêu - Giúp học sinh: nắm chắc vần uôi, ươi - Viết được: chữ hoa V, và từ cá chuối, đười ươi - Học sinh khá, giỏi đọc lưư loát bài tr 124, 125; viết đúng độ cao các chữ nhỏ B. Chuẩn bị: sgk, vở Tập viết C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Đọc bài - Cho hs đọc bài (SGK – tr 124, 125) - Nhận xét 2. Viết bài - GV hướng dẫn viết chữ hoa V (chữ nhỏ) - Cho hs viết bài (vở Tập viết tr 63) - Nhận xét 1 số bài - HS đọc thầm - HS đọc bài (CN - nối tiếp) - Đọc 4 mức độ - Thi đọc giữa các tổ - Theo dõi - HS viết bài ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 2 háng 3 năm 2016 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr.135) I- Mục tiêu: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ các số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, các bó chục que tính. III- Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A- Kiểm tra - Gv nêu yêu cầu: Vẽ 1 hình tròn và các điểm ở trong và ở ngoài 1 hình. - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: Luyện tập Bài 1: Viết theo mẫu. - Cho hs nêu yêu cầu. Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Bài 2: a- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 9, 13, 30, 50. b- Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé. 80, 40, 17, 8. Bài 3: Đặt tính rồi tính. a-70 +20 80-30 20 +70 80-50 b- Tính nhẩm: 50+20 = 70 60cm+10cm= 70cm 70- 50 = 20 30cm+20cm= 50cm 70 -20 = 50 40cm -20cm= 20cm * Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số này ta được số kia. Bài 4: Tóm tắt. Lớp 1A : 20 bức tranh Lớp 1B : 30 bức tranh Cả hai lớp : ... bức tranh? - Gv nhận xét bài. Bài 5: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác, vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác. - Gv cho hs làm bài sgk. - Chữa bài C- Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài sau. - Hs thực hiện - HS làm bài, chữa bài. - HS làm bài: - HS làm bài bảng con: - Đọc, phân tích bài toán - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Số bức tranh cả hai lớp có là: 20+30=50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh - Hs làm bài. ------------------------------------------------ Tiết 2: Âm nhạc Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 3 + 4 : Tiếng Việt VẦN : /OAM/ , /OAP/, /OĂM/, OĂP/, /UYM/, /UYP/ I- Mục đích yêu cầu: - HS nhận biết được vần có âm cuối - Viết được: chữ M ( kiểu 2 ) hoa, viết được: oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp, soằm soặp, quằm quặp, khuýp khuỳm khuỵp. - Đọc được trang 132, 133. - Viết chính tả đoạn bài : Thả mồi bắt bóng, từ “ Một con chó.....xa rồi mới ăn” II- Đồ dùng: - Bảng con, Vở ETV, SGK, Vở chính tả. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định 2. Mở đầu 3. Bài mới *Việc 1: Làm tròn môi vần 1a. Làm tròn môi vần /am/ 1a. Thay âm chính Vần oam - Hãy phân tích vần /oam/? - Vần /oam/ gồm những âm nào? Vẽ mô hình vần /oam/ - Tìm tiếng có vần /oam/: + Thêm âm đầu + Thêm thanh - Vần /oam/ có thể kết hợp với mấy thanh, dấu thanh đặt ở đâu? 1b. Làm tròn môi vần /ap/: /ap/ - /oap/ Thực hiện như trên tốc độ nhanh hơn. 1c. Làm tròn môi vần /ăm/: /ăm/ - / /oăm/ 1d. Làm tròn môi vần /ăm/: /ăm/ - / /oăp/ 1e. Làm tròn môi vần /im/: /im/- / /uym/ chú ý theo luật chính tả, khi có âm đệm đứng trước thì âm /i/ phải viết y: uym 1e. Làm tròn môi vần /ip/: /ip/- / /uyp/ chú ý theo luật chính tả, khi có âm đệm đứng trước thì âm /i/ phải viết y: uyp Việc 2. Viết 2a. Hướng dẫn viết chữ hoa HD viết chữ hoa M theo (kiểu 2) 2b. Hướng dẫn viết vần HD viết vần: oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp. Chữ: a,ă,m,o,u cao 1li; chữ p trên coa 1 li, dưới cao 1 li, chữ y trên cao 1li, dưới cao 1,5 li Tìm tiếng có vần: oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp? 2c. Viết vở em tập viết (tr, 67) - GV HD HS viết từng dòng vào vở *Việc 3. Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp: oái oăm, quằm quặp, khuýp khuỳm khuỵp 3b. Đọc sách (tr, 132, 133) Con chó đứng trên cầu nhìn thấy gì ở dưới nước? Nó làm gì để lấy miếng thịt? Kết quả ra sao? * Việc 4: Viết chính tả - GV đọc cho HS nghe một lần đoạn bài: Thả mồi bắt bóng, từ “ Một con chó.....xa rồi mới ăn” 4a. Viết bảng con - GV đọc cho HS viết: con chó, vào quán, đớp chộm, quắp đuôi... 4b. Viết vở chính tả GV đọc cho HS viết Soát bài Nhận xét bài Về nhà học bài - HS /oam/ - HS phát âm /oam/ : CN - ĐT - Thực hiện - HS đọc trơn, phân tích - HS vần /oam/ kết hợp với cả 6 thanh. Dấu thanh đặt ở âm /a/. o a p o ă m o ă p u y m u y p - HS viết bảng con - HS viết: oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp cỡ nhỏ - HS đọc, cá nhân, cả lớp HS thực hiện quy trình mẫu: 4 mức độ âm thanh HS lắng nghe - HS viết bảng con: - HS nghe viết vào vở ------------------------------------------------ Tiết 5 : Đạo đức Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a k× II I. Môc tiªu: - Cñng cè l¹i kiÕn thøc ®· häc ë bµi 9, 10, 11 - Thùc hµnh kÜ n¨ng cña HS II. Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC: Gäi 2 hs ®äc ghi nhí. B. Bµi míi: - ¤n tËp - Thùc hµnh GV ®a ra mét sè c©u hái - cho hs tr¶ lêi. - Tai sao khi gÆp thÇy c« ph¶i chµo hái ? - Muèn cã nhiÒu b¹n cïng häc, cïng ch¬i em ph¶i ®èi xö víi b¹n nh thÕ nµo? - Khi ®i bé trªn ®êng em ph¶i chÊp hµnh luËt lÖ giao th«ng nh thÕ nµo? - Thùc hµnh: Cho HS ®ãng vai theo c¸c tinh huèng trªn - NhËn xÐt - Khen Cñng cè - DÆn dß. - NhËn xÐt tiÕt häc - ChuÈn bÞ bµi sau. - §äc bµi - Th¶o luËn cÆp ®«i - §¹i diÖn tr×nh bµy - §ãng vai theo t×nh huèng - Chia lµm 3 nhãm - C¸c nhãm thùc hiÖn ------------------------------------------------ Tiết 6 : Tiếng Việt (luyện) ÔN : VẦN /OAM/ , /OAP/, /OĂM/, OĂP/, /UYM/, /UYP/ I- Mục tiêu: - Củng cố hs đọc 1 cách chắc chắn bài nguyên âm đôi - HS viết đúng, đều, đẹp chữ M (kiểu 2), oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp, soằm soặp, quằm quặp, khuýp khuỳm khuỵp. - HS rèn luyện kĩ năng viết - GD tính cẩn thận khi ngồi viết. - HS yêu thích môn học. II-Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. KTBC Viết : mười tuổi - Nhận xét, chỉnh sửa II. Luyện đọc 1. Đọc vần, từ : oái oăm, quằm quặp, khuýp khuỳm khuỵp 2. Đọc bài : GV cùng HS chỉnh sửa III. Luyện viết 1. GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn quy trình viết - HS luyện bảng con : M Luyện viết cỡ chữ nhỏ: oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp, soằm soặp, quằm quặp, khuýp khuỳm khuỵp. - GV cùng HS nhận xét, chỉnh sửa. 2 - Luyện viết vở ô li. Viết M : 2 dòng oam, oap : 2 dòng oăm, oăp : 2 dòng uym, uyp : 2 dòng quằm quặp : 1 dòng khuýp khuỳm khuỵp: 1 dòng - GV hướng dẫn HS yếu - Nhận xét . III- Củng cố -dặn dò . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. HS viết bảng con - HS nối tiếp đọc và phân tích; cá nhân, nhóm, cả lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát - Thực hành bảng con - Thực hành viết đúng viết đẹp ------------------------------------------------ Tiết 7 : Thể dục Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 8 : Toán (luyện) LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu - Học sinh biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục. - Học sinh biết giải bài toán có phép cộng. - Học sinh nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình. B. Đồ dùng dạy học - Sách trắc nghiệm C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm) Bài 7: (tr 22) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 8: (tr 23) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài Bài 9: (tr 23) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài Bài 10: (tr 23) - Kiến thức nâng cao - Đọc y/c bài , phân tích bài Tóm tắt: Có : 40 cái bát Có: 20 cái đĩa Tất cả có: ... cái ? II. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: a, đ c, s b, s d, đ - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: a, 12, 18, 50, 80 b, 50, 40, 17, 15 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: 20 30 90 80 +40 +60 -70 -40 60 90 20 40 Bài giải: Có tất cả số bát đĩa là: 40 + 20 = 60 ( cái ) Đáp số : 60 cái ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2016 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt VẦN : /OĂNG/ , /OĂC/, /UÂNG/, /UÂC/ I- Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - HS nhận biết được vần có âm đệm, âm chính và âm cuối - Viết được: chữ N ( kiểu 2 ) hoa, viết được: oăng. oăc, uâng, uâc , loăng ngoằng, huyễn hoẵng, bâng khuânh. - Đọc được trang 134, 135. - Viết chính tả đoạn bài : Phép lịch sự “ Ông chủ.....nhà văn” II- Đồ dùng: - Bảng con, Vở ETV, SGK, Vở chính tả. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Mở đầu 3. Bài mới *Việc 1: Làm tròn môi. a. Làm tròn môi vần /ăng/ - Vần /oăng/ Vẽ mô hình vần /oăng/ - Tìm tiếng có vần /oăng/: + Thêm âm đầu + Thêm thanh - Vần /oăng/ có thể kết hợp với mấy thanh, dấu thanh đặt ở đâu? + Vần /oăc/ - Vần /oăc/ gồm những âm nào? Vẽ mô hình vần /oăc/ - Tìm tiếng có vần /oăc/: + Thêm âm đầu + Thêm thanh - Vần /oăc/ có thể kết hợp với mấy thanh, dấu thanh đặt ở đâu? * Vần oăng, oăc, có điểm gì giống và khác nhau? * Vần uâng, uâc ( tương tự vần oăng, oăc ) *Việc 2. Viết 2a. Hướng dẫn viết chữ hoa - GV hướng dẫn viết chữ N viết hoa ( kiểu 2 ) 2b. Hướng dẫn viết vần: oăng, oăc, uâng, uâc. - GV chữ ă, â, c, o, n, u cao 1 li, chữ g trên coa 1li, dưới cao 1,5li - Tìm tiếng có vần /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/ viết bảng con. 2c. Viết vở em tập viết (tr, 68) - GV HD HS viết từng dòng vào vở *Việc 3. Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp: loằng ngoằng, huyễn hoẵng, quầng trăng 3b. Đọc sách (tr, 134, 135) GV có thể cho HS đóng vai * Việc 4: Viết chính tả - GV đọc cho HS nghe một lần đoạn bài: Phép lịch sự “ Ông chủ.....nhà văn” 4a. Viết bảng con - GV đọc cho HS viết: hàng xóm, mang quà, sang biếu, quăng, trước mặt... 4b. Viết vở chính tả GV đọc cho HS viết Soát bài Nhận xét bài Nhận xét tiết học Về nhà học bài - Đọc, phân tích Vần / oăng/ - HS thực hiện - HS đọc trơn, phân tích, nêu vị trí. - HS vần /oăng/ kết hợp với cả 6 thanh. Dấu thanh đặt ở âm /ă/. - Đọc, phân tích Vần / oăc/ - HS thực hiện o ă C - HS đọc trơn, phân tích, nêu vị trí. - Vần /oăc/ có thể kết hợp với 2 thanh, dấu thanh đặt trên âm chính /ă/ - HS viết bảng con - HS viết: /oăng/, /oăc/, /uâng/, /uâc/ cỡ nhỏ HS tìm: quăng, quắc HS viết vở - HS đọc, cá nhân, cả lớp HS thực hiện quy trình mẫu: 4 mức độ âm thanh HS lắng nghe - HS viết bảng con: - HS nghe viết vào vở ------------------------------------------------ Tiết 3: Thủ công Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 4 : Toán KIỂM TRA (1 tiết) A. Mục tiêu Kiểm tra kết quả học tập của học sinh, tập trung các kiến thức - Thực hiện cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 - Trình bày giải bài toán có một phép tính cộng - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình B. Đề bài Bài 1: Tính nhẩm 20 + 50 = .. 30cm + = 90cm 90 – 40 = .. 80 + 10 - 40 = .. Bài 2: Tính 30 50 20 90 10 80 +20 - 10 +40 - 70 + 50 - 30 Bài 3: a, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé 11 , 15 , 9 , 20 , 17 b, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 80 , 50 , 30 , 60 , 20 Bài 4: Bài toán Mẹ trồng được 20 cây cam và 30 cây chuối. Hỏi mẹ đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ? Bài 5: a, Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác b, Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác C. Đáp án Bài 1: (2 điểm) mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 2: (3 điểm) mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 4: (3 điểm) - viết đúng câu lời giải (1 điểm) - viết đúng phép tính (1 điểm) - viết đúng đáp số (1 điểm) Bài 5: (1 điểm) - vẽ đúng 2 điểm ở trong hình tam giác (0,5 điểm) - vẽ đúng 3 điểm ở ngoài hình tam giác (0,5 điểm) Lưu ý: chỉ cần vẽ điểm, không cần ghi tên điểm ------------------------------------------------ Tiết 5 : Toán (luyện) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Thực hiện cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100 - Trình bày giải bài toán có một phép tính cộng - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình B. Đồ dùng dạy học - Sách trắc nghiệm C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiến thức cở bản (Sách trắc nghiệm) Bài 7: (tr 25) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài - Chữa bài Bài 8: (tr 25) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài Bài 9: (tr 25) - Đọc y/c bài , phân tích bài - Cho hs làm bài, gọi 1 em lên bảng - Chữa bài Kiến thức nâng cao Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Sợi dây : 80 cm Cắt đi : 30 cm Sợi dây còn lại : ... cm ? II. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: a, s c, đ b, đ d, s - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: 15 + 4 > 15 + 3 30 + 40 = 70 19 – 6 < 12 + 2 70 < 50 + 30 - Phân tích y/c bài - HS làm bài, nêu kết quả Đáp số: 14 + 2 16 70 – 60 10 12 + 3 15 13 + 2 + 3 18 Bài giải: Sợi dây còn lại là: 80 - 30 = 50 ( cm ) Đáp số : 50 cm ------------------------------------------------ Tiết 6 : Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn ------------------------------------------------ Tiết 7 : Mĩ thuật Giáo viên bộ môn ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2016 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt VẦN UÊNH, UÊCH, UY
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_25_nam_hoc_2015_2016.doc