Giáo án các môn Lớp 1 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 (Bản 2 cột)
I- Mục tiêu:
- Củng cố cho hs:
+ Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
+ Bài tập cần làm: 1,2( a ) , 3,4
+ HS trên chuẩn: 2b
+ Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi làm tính.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, các bó chục que tính.
IV-Hoạt động dạy học
vệ mìnhvà bảo vệ người khác. 3-Hoạt động 3: Chơi trò chơi "Đèn xanh, đèn đỏ." - Phổ biến luật chơi. - Gv cho hs đứng tại chỗ, khi có đèn xanh, hai tay quay nhanh. Khi có đèn vàng, quay từ từ, Khi có đèn đỏ, tay không chuyển động. - Nhận xét các nhóm chơi . C- Củng cố, tổng kết. ( 4') + Cho hs nhắc lại nội dung bài học và câu ghi nhớ cuối bài. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò.( 1') - Chuẩn bị bài tiết sau. - Hs hát một bài + HS thực hiện làm bài tập 3 và trả lời câu hỏi. - Hoạt động nhóm đôi. - Hs quan sát tômàu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. - HS nối các tranh đã tô màu với bộ mặt tươi cười. - Hs tham gia chơi. --------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Sinh hoạt sao Nhi đồng ----------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2018 Tiết 1 Âm nhạc: GVBM ------------------------------------------------------------------------ Tiết 2 Toán : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Củng cố cho hs: + Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. + Bài tập cần làm: 1,2( a ) , 3,4 + HS trên chuẩn: 2b + Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi làm tính. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, các bó chục que tính. IV-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: (25') 3- Thực hành: ( 130) a- Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Cho hs nêu yêu cầu. b- Bài 2: Tính nhẩm. - Cho hs nêu tính chất giao hoán trong phép tính. c- Bài 3: Tóm tắt. Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn: ... bông hoa? - Gv nhận xét bài. d- Bài 4: Nối (theo mẫu) - Gv cho hs làm bài sgk. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau Hoạt động của trò. - Hs thực hiện bảng con. 40 10 + + 30 70 70 80 - HS làm bài, chữa bài. 40 30 10 50 60 30 + + + + + + 20 30 70 40 20 40 60 60 80 90 80 70 - HS nêu cách nhẩm; làm bài: a-30+20= 50 40+50= 90 20+30= 50 50+40= 90 10+60= 70 60+10= 90 b-30cm+10cm= 40cm 50cm+20cm= 70 cm 40cm+ 40cm=80cm 20cm+30cm= 50cm - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Số bông hoa có là: 20+10=30 (bông hoa) Đáp số: 30 bông hoa. - Hs làm bài cá nhân. -------------------------------------------------------------------- Tiết 3 + 4 Tiếng Việt: VẦN UI/ƯI I - Mục tiêu: - HS đọc, viết,đưa được các vần ui/ưi vào mô hình - Tìm và đọc được tiếng từ có vần ui/ưi - HS trên chuẩn: nêu được sự hài hước trong câu chuyện mua kính. II- Hoạt động dạy học việc Nội dung hoạt động Việc 1: Học vần ui/ưi * Vần ui a) Thay âm chính từ mô hình vần oi/ thay âm chính o bằng u b) Phân tích ui c) vẽ mô hình vần ui d) Tìm tiếng có chứa vần ui ( thêm âm đầu, thay thanh) * Vần ưi a) Thay âm chính từ mô hình vần ui thay âm chính u bằng ư b) Phân tích ưi c) vẽ mô hình vần ưi d) Tìm tiếng có chứa vần ưi ( thêm âm đầu, thay thanh) Tiếng có vần ui,ưi kết hợp được với 6 thanh. Việc 2: Viết a)Viết chữ hoa: U; Ư b) Viết vần: ui;ưi c) viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: xui xẻo, khung cửi; mua kính; lật tới; lật lui... b) Đọc sách ( T122, 123 ) Trả lời câu hỏi: + Tại sao anh chàng trong chuyện lại đi mua kính? + Đến của hàng kính anh ta làm gì? + Tại sao có kính mà anh ta vẫn không đọc được sách? Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: mua kính; dốt đặc; ông giáo b) Viết vở chính tả: Mua kính ( Từ Anh nọ .... kính xấu quá) c) nhận xét -------------------------------------------------------------------------- Tiết 5 Toán: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- Mục tiêu: - Bước đầu giúp hs: + Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. * Bài tập cần làm: 1,2,3 * HStrên chuẩn làm BT 4 ( 131 ) + Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi làm tính. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa, các bó chục que tính. IV-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: 2-Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục: a- Bước 1: Hướng dẫn thao tác trên que tính để hs nhận biết. b- Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ ( theo 2 bước) Ví dụ: 50- 20= Đặt tính và tính từ phải sang trái. 5 0 * 0 trừ 0 - 2 0 bằng 0 viết 0. * 5 trừ 2 3 0 bằng 3 viết 3. Vậy 50- 20 = 30 3- Thực hành: ( 131) a- Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu. b- Bài 2: Tính nhẩm. - Hướng dẫn. 50-30 = ? Nhẩm: 5 chục-3 chục= 2 chục Vậy 50 - 30 = 20 c- Bài 3: Tóm tắt. An có : 30 cái kẹo Thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : ... cái kẹo? - Gv nhận xét bài. Bài 4: >, <, =. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. 30 40 10 50 + + + + 20 50 60 40 50 90 70 90 - HS thực hiện: lấy 50 que tính( bó 5 chục que tính) để hs nhận biết 50 có 5 chục và 0 đơn vị, viết số 5 ở cột chục, viết số 0 ở cột đơn vị. nhận biết 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị, viết số 2 ở cột chục, viết số 0 ở cột đơn vị. - Hs nêu cách đặt tính. - Hs nêu lại cách tính trừ. * Rút ra qui tắc để làm tínửtừ: + Đặt tính + Viết dấu trừ + Kẻ gach ngang + Tính từ phải sang trái. - HS làm bài cá nhân, chữa bài. 40 80 90 70 90 60 - - - - - - 20 50 10 30 40 60 20 30 80 40 50 10 - HS làm bài, nêu cách trừ nhẩm: 40-30= 10 80-40= 40 70-20= 50 90-60= 90 90-10= 80 50-50= 0 - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Số kẹo có tất cả là: 30+ 10=40 (cái kẹo ) Đáp số: 40 cái kẹo. - HS trên chuẩn làm bài. 50-10.>..20 40-10.<..40 30..=. 50-20 ------------------------------------------------------------------- Tiết 6 Thư viện: GVBM ------------------------------------------------------------------- Tiết 7 SINH HOẠT LỚP:KIỂM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ ĐẤT NƯỚC I.Mục tiêu: -Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần. - Sinh hoạt văn nghệ: Hát, kể chuyện về chủ đề đất nước -Phương hướng tuần sau. II.Nội dung: 1- Lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 2 - Gv nhận xét * nền nếp -Thực hiện tốt nền nếp, ổn định nền nếp *. Học tập. - Khen hs có nhiều cố gắng trong học tập * Vệ sinh: có ý thực giữ gìn vệ sinh sạch sẽ * Các hoạt động khác: Duy trì việc nuôi lợn tình thương. 4. Sinh hoạt văn nghệ: cá nhân, nhóm thi hát và kể chuyện 5. Phương hướng tuần sau. - Thực hiện nghiêm nội quy của trường, lớp ------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Toán Luyện: ÔN CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- Mục tiêu: - Củng cố cho HS về đọc và viếtcác số tròn chục, so sanh các số tròn chục -. Giải bài toán có lời văn. * Bài tập cần làm: 7,8,9 * HS trên chuẩn: bài 10( TNTL 12,13) II- Chuẩn bi: - Vở bài tập toán 1, vở ô li. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 25') 1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 23 Bài 7: Bài 8: Giải bài toán Đoạn thẳng AB: 5 cm Đoạn thẳng BC: 4 cm Đoạn thẳng AC: .... cm? A 5cm B 4cm C Bài 9: Viết theo mẫu Bài 10: Điền dấu( >; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm - Nhận xét. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Đếm ngược và xuôi các số tròn chục - Hs thực hiện tìm hiểu yêu cầu - làm bài cá nhân a) Khoanh vào số lớn nhất: 17 ; 12 ; 18 ; 15 b) Khoanh vào số bé nhất: 13 ; 19 ; 16 ; 11 - Nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi Bài giải Đoạn thẳng AC dài là: 5 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số: 9 cm - làm bài cá nhân vào vở 10 mười Một chục 20 hai mươi hai chục 30 ba mươi ba chục 40 bốn mươi bốn chục 50 năm mươi năm chục 60 sáu mươi sáu chục 70 bảy mươi bảy chục 80 tám mươi tám chục 90 chín mươi chín chục - nêu yêu cầu, làm bài cá nhân 10 30 40 < 70 60 = 60 30 40 80 80 70 = 70 ---------------------------------------------------------------------------------- Tiết 8 Tiếng Việt Luyện: ÔN VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP M/P; NG/ C I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các vần có âm cuối theo cặp m/p; ng/ c - Tìm và đọc được tiếng từ có vần có âm cuối theo cặp m/p; ng/ c -HS trên chuẩn: Vẽ được mô hình tiếng: chiêm; ngóng, thiếp, lúp II- Hoạt động dạy học . 2 .Bài ôn. việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp nền nếp, rộn rịp, chôm chôm, lúp xúp, luộm thuộm, chiêm chiếp, nghiêm ngặt, rưng rức b) Đọc sách giáo khoa (113, 115, 117, 119) Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vào vở ô ly c) Vẽ mô hình các vần vừa học: chiêm; ngóng, thiếp, lúp III - Củng cố - dặn dò: - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo thầy đọc: buồm, biêng biếc - Viết vào vở bài: Sông Hương ---------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------ Tiết 2 Thủ công: GV bộ môn dạy --------------------------------------------------------------------- Tiết 5 + 6 Tiếng Việt Luyện: ÔN VẦN OI/ ÔI/ ƠI I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các tiếng có chứa vần oi / ôi /ơi - Tìm và đọc được tiếng từ có vần oi / ôi /ơi - HS trên chuẩn: Vẽ được mô hình vần tiếng: Thổi, coi. II- Hoạt động dạy học 2 .Bài ôn. Tiết 5 việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp xui xẻo; khung cửi; mua kính; lật tới lật lui b) Đọc sách giáo khoa ( 122; 123) Tiết 6 Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vở thực hành viết đúng viết đẹp c) Viết vào vở ô ly d) Vẽ mô hình các vần vừa học III - Củng cố - dặn dò: - tìm tiếng có chứa oi , ôi, ơi trong các câu sau + Dưới ao đàn cá đang đớp mồi. + Thấy ông chủ chú voi liền huơ vòi chào. + Mây đen ùn ùn kéo về làm khuất cả mặt trời. - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo thầy đọc: buồm, biêng biếc - Viết vào vở bài: Mua kính --------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Hoạt động tập thể: GV bộ môn dạy ------------------------------------------------------------------------ Tiết 1 Tiết 2: Mĩ thuật : GV bộ môn dạy ---------------------------------------------------------------------- Tiết 5 + 6 Tiếng Việt Luyện: ÔN VẦN UI/ ƯI I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các vần ui/ưi - Tìm và đọc được tiếng từ có vần ui/ưi - HS trên chuẩn : Vẽ được mô hình tiếng : củi, gửi II- Hoạt động dạy học 2 .Bài ôn. Tiết 5 việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp xui xẻo; khung cửi; mua kính; lật tới lật lui b) Đọc sách giáo khoa ( 122; 123) Tiết 6 Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vào vở thực hành viết đúng viết đẹp c) Vẽ mô hình các vần vừa học III - Củng cố - dặn dò: Tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong các câu sau: + Mùa đông cả nhà thường quây quần bê bếp củi. + Bà vừa gửi từ quê lên cho em mấy quả bưởi. - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo thầy đọc: buồm, biêng biếc - Viết vào vở -------------------------------------------------------------------------------- Tiết 7 Toán Luyện: ÔN LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh, các số tròn chục. - Bước đầu nhận ra " cấu tạo" của các số tròn chục ( từ 10 đến 90) chẳng hạn: Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. - Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi học toán. - bài tập cần làm: 1,2,3 ( TNTL 19) - HS trên chuẩn: Bài 3 ( BTNC 16) II- Chuẩn bi: - Vở bài TNTL, vở ô li. IV-Hoạt động dạy học: A- Ổn định: B- Luyện tập: ( 128) Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 25') 1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 24 Bài 1: Viết ( theo mẫu) Bài 8: Điền số tròn chục vào ô trống Bài 3: Bài 3: ( BTNC - HS trên chuẩn) Viết ( theo mẫu) - Nhận xét. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Đếm ngược và xuôi các số tròn chục - Hs thực hiện tìm hiểu yêu cầu - làm bài cá nhân Đọc số viết số Gồm có ba mươi 30 3 chục và 0 đơn vị năm mươi 50 5 chục và 0 đơn vị hai mươi 20 2 chục và 0 đơn vị bốn mươi 40 4 chục và 0 đơn vị mười 10 1chục và 0 đơn vị bảy mươi 70 7 chục và 0 đơn vị sáu mươi 60 6 chục và 0 đơn vị tám mươi 80 8 chục và 0 đơn vị - nêu yêu cầu - làm bài cá nhân 10 20 30 40 50 60 70 80 90 90 80 70 60 50 40 30 20 10 - làm bài cá nhân a- Khoanh vào số lớn nhất: 20, 80, 90, 60, 40. b- Khoanh vào số bénhất: 30 , 60 ; 50 ; 80 ; 20 -làm bài cá nhân nêu kết quả Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị ---------------------------------------------------------------------------------- Tiết 1 + 2 Tiếng Việt: VẦN UÔI/ƯƠI I - Mục tiêu: - HS đọc, viết, đưa được các tiếng chứa vần uôi/ ươi vào mô hình - Tìm và đọc được tiếng từ có vần uôi/ ươi - HS trên chuẩn: Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu trong bài đọc: Nói có đầu có đuôi. II- Hoạt động dạy học việc Nội dung hoạt động Việc 1: Học vần uôi/ươi * Vần uôi a) Thay âm chính từ mô hình vần ui/ thay âm chính u bằng ua b) Phân tích uôi c) vẽ mô hình vần uôi d) Tìm tiếng có chứa vần uôi ( thêm âm đầu, thay thanh) * Vần ưi a) Thay âm chính từ mô hình vần ưi thay âm chính ư bằng ưa b) Phân tích ươi c) vẽ mô hình vần ươi d) Tìm tiếng có chứa vần ươi ( thêm âm đầu, thay thanh) Tiếng có vần uôi,ươi kết hợp được với 6 thanh. Việc 2: Viết a)Viết chữ hoa: V b) Viết vần: uôi;ươi c) viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: nguồi nguội, đười ươi, buồng chuối; quả bưởi, cái muôi b) Đọc sách ( T124, 125 ) Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: con tằm, ra chợ, giật mình b) Viết vở chính tả: Nói có đầu có đuôi ( Từ Thưa ông .... bàn tay rồi) c) nhận xét ---------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 1 + 4 Tiếng Việt: VẦN EO/ ÊU I - Mục tiêu: - HS đọc, viết, đưa được các vần eo, êu vào mô hình - Tìm và đọc được tiếng từ có vần eo, êu - HS trên chuẩn: viết đúng cỡ chữ mẫu chữ X hoa. II- Hoạt động dạy học: việc Nội dung hoạt động Việc 1: Học vần eo, êu * Vần eo a) Thay âm chính từ mô hình vần ao/ thay âm chính e bằng o b) Phân tích eo c) vẽ mô hình vần eo d) Tìm tiếng có chứa vần eo ( thêm âm đầu, thay thanh) * Vần êu a) Thay âm chính từ mô hình vần au thay âm chính a bằng ê b) Phân tích êu c) vẽ mô hình vần êu d) Tìm tiếng có chứa vần êu ( thêm âm đầu, thay thanh) Tiếng có vần eo, êu kết hợp được với 6 thanh. Việc 2: Viết a)Viết chữ hoa: X b) Viết vần: eo, êu c) viết vở em tập viết Việc 3: Đọc a) đọc chữ trên bảng: lều nghều, con nghêu, nghêu ngao, tẻo teo b) Đọc sách ( T126, 127 ) Việc 4: Viết chính tả Đọc cho hs nghe đoạn viết a) Viết bảng con: lạnh lẽo, trong veo b) Viết vở chính tả: Mùa thu câu cá c) nhận xét ------------------------------------------------------------------ Tiết 5 Toán Luyện: ÔN CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- Mục tiêu: - Bước đầu giúp hs: + Biết cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính thực hiện phép tính. + Tập nhẩm cộng số tròn chục ( Trong phạm vi 100) + Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi làm tính. - Bài tập cần làm: 4,5,6 ( 19,20 TNTL) - HS trên chuẩn: bài 8 ( 17 BTNC) II- Chuẩn bi: - Vở bài tập toán 1, vở ô li. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. A- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. B- Bài mới: ( 25') 1- Hướng dẫn hs luyện tập dưới hình thức làm bài tập Vở TNTL tuần 24 Bài 4: Đặt tính rồi tính Bài 5: Tính Bài 6: >;< ;= ? Bài 8: ( BTNC – trên chuẩn) Tính - Nhận xét. C- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Đếm ngược và xuôi các số tròn chục - Hs thực hiện tìm hiểu yêu cầu - làm bài cá nhân 50 60 20 40 + + + + 30 10 70 40 80 70 90 80 - nêu yêu cầu - làm bài cá nhân 40 cm + 30 cm = 70 cm 50 cm + 10 cm = 60 cm 20 cm + 50 cm = 70 cm 60 cm + 30 cm = 80 cm - nêu cách tính - làm bài cá nhân 40 + 20 < 70 30 + 50 = 80 90 = 60 + 30 50 + 10 > 50 Nêu cách so sánh -làm bài cá nhân nêu kết quả 30 30 40 20 50 30 + + + + + + 20 10 20 40 30 50 50 40 60 60 80 80 Tiết 7 Sinh hoạt sao Nhi đồng Tiết Tiết 5 ÔN : Vần uông/ uôc/ ương/ ươc I - Mục tiêu: - HS đọc viết được các vần uông/ uôc/ ương/ ươc - Tìm và đọc được tiếng từ có vần ương/ uôc/ ương/ ươc - Vè được mô hình vần uông/ uôc/ ương/ ươc II- Hoạt động dạy học . 2 .Bài ôn. việc 1: Luyện đọc a) Luyện đọc trên bảng lớp hướng dương, thược dược, con cuốc, con lươn, tiền lương, sông Hương. b) Đọc sách giáo khoa ( 118, 119) Việc 2: Viết a) Viết bảng con b) Viết vào vở ô ly c) Vẽ mô hình các vần vừa học III - Củng cố - dặn dò: - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Hs đọc( cá nhân, nhóm, cả lớp): - hs viết theo thầy đọc: sông Hương, bức tranh - Viết vào vở bài: Sông Hương Tiết 5 LUYỆN TOÁN: Tiết 95: Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố cho hs: + Biết làm cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính thực hiện phép tính, nhẩm cộng số tròn chục ( Trong phạm vi 100). + Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( Thông qua các ví dụ cụ thể) + Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi làm tính. II- Chuẩn bi: - Vở bài tập toán 1, vở ô li. IV-Hoạt động dạy học: A- Ổn định: B- Bài ôn: ( 130) a- Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Cho hs nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài. 40 30 20 50 60 40 + + + + + + 10 30 70 40 20 40 50 60 90 90 80 80 b- Bài 2: Tính nhẩm. - HS làm bài: a-30+20= 50 40+50= 90 20+30= 50 50+40= 90 10+60= 70 60+10= 90 b-30cm+10cm= 40cm 50cm+20cm=70cm 40cm+ 40cm=80cm 20cm+30cm=50cm c- Bài 3: Tóm tắt. Lan hái : 40 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn: ... bông hoa? - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Số bông hoa có là: 40+10=50 (bông hoa) Đáp số: 50 bông hoa. - Gv nhận xét bài. * HS làm vở bài tập. C- Củng cố, tổng kết: + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò: - Xem trước bài sau Luyện Toán: ÔN TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I- Mục tiêu: - Bước đầu giúp hs: + Biết trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính thực hiện phép tính. + Tập trừ nhẩm hai số tròn chục ( Trong phạm vi 100), Củng cố về giải toán. + Giáo dục hs ý thức cẩn thận khi làm tính. II- Chuẩn bi: - Vở bài tập toán 1, vở ô li. III -Hoạt động dạy học: A- Ổn định: B- Bài luyện tập ( 131) a- Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài. 40 80 90 70 90 60 - - - - - - 20 50 10 30 40 60 20 30 80 40 50 10 b- Bài 2: Tính nhẩm. - HS làm bài: 40-30= 10 80-40= 40 70-20= 50 90-60= 90 90-10= 80 50-50= 0 c- Bài 3: Tóm tắt. An có : 30 cái kẹo Thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : ... cái kẹo? - HS làm bài, chữa bài. Bài giải: Số kẹo có tát cả là: 30 + 10=40 (các kẹo ) Đáp số: 40 cái kẹo. - Gv nhận xét bài. d- Bài 4: >, <, =. - HS làm bài. 50-10.>..20 40-10.<..40 30..=.50-20 * HS làm vở bài tập. C- Củng cố, tổng kết: + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. D- Dặn dò: - Xem trước bài sau. Tự nhiên - xã hội : CÂY GỖ I- Mục tiêu: - Giúp hs: + Kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng. + Quan sát, nhận biết và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ. - Nói được ích lợi của việc trồng cây lấy gỗ. - HS có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. II- Chuẩn bi: - Tranh ảnh sgk, cây thật. IV-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Khởi động:(2') - GV nêu yêu cầu. B- Bài mới: 1- Hoạt động1: Quan sát cây gỗ. - GV c
File đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_1_tuan_24_nam_hoc_2017_2018_ban_2_cot.doc